Stop - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Ngoại động từ
      • 1.3.1 Chia động từ
    • 1.4 Nội động từ
      • 1.4.1 Thành ngữ
      • 1.4.2 Chia động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tiếng Hà Lan Hiện/ẩn mục Tiếng Hà Lan
    • 2.1 Danh từ
    • 2.2 Động từ
  • 3 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 3.1 Cách phát âm
    • 3.2 Thán từ
    • 3.3 Danh từ
    • 3.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Xem thêm: Stop, stóp, stôp

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • (phát âm giọng Anh chuẩn)enPR: stŏp, IPA(ghi chú):/stɒp/
    • Âm thanh (phát âm giọng Anh chuẩn); a stop:(tập tin)
  • (Anh Mỹ thông dụng)enPR: stäp, IPA(ghi chú):/stɑp/
    • Âm thanh (Anh Mỹ thông dụng):(tập tin)
  • (SSB)IPA(ghi chú):[stɔp]
    • Âm thanh (miền Nam nước Anh):(tập tin)
  • (CA)IPA(ghi chú):[stɔ(ː)p]
  • Vần: -ɒp

Danh từ

stop /ˈstɑːp/

  1. Sự ngừng lại, sư dừng, sự đỗ lại. to put a stop to something — ngừng việc gì to come to a stop — dừng lại
  2. Sự ở lại, sự lưu lại.
  3. Chỗ đỗ (xe khách... ).
  4. Dấu chấm câu. full stop — chấm hết everything comes to a full stop — mọi việc thế là hết
  5. (Âm nhạc) Sự ngừng để đổi giọng; sự bấm (kèn... ); phím (đàn).
  6. Điệu nói. to put on (pull out) the pathetic stop — lấy điệu nói thông thiết
  7. Que chặn, sào chặn.
  8. (Vật lý) Cái chắn sáng.
  9. (Ngôn ngữ học) Phụ âm tắc.
  10. (Hàng hải) Đoạn dây chão, đoạn dây thừng (để buộc).
  11. (Như) Stop-order.

Ngoại động từ

stop ngoại động từ /ˈstɑːp/

  1. Ngừng, nghỉ, thôi. to stop doing something — ngừng lại việc gì; thôi làm việc gì stop your complaints — thôi đừng phàn nàn nữa
  2. Chặn, ngăn chặn. to stop ball — chặn bóng to stop blow — chặn một cú đánh stop thief! — bắt thằng ăn trộm! to stop progress — ngăn cản bước tiến thick walls stop sound — tường dày cản âm to stop somebody from doing something — ngăn cản không cho ai làm việc gì I shall stop that nonsense — tôi sẽ chặn ngay điều vô lý đó
  3. Cắt, cúp, treo giò. to stop water — cắt nước to stop wages — cúp lương to stop holidays — treo giò ngày nghỉ to stop payment — tuyên bố không trả được nợ; vỡ nợ
  4. Bịt lại, nút lại, hàn. to stop a leak — bịt lỗ gò to stop one's ears — bị lỗ tai; (bóng) không chịu nghe to stop a wound — làm cầm máu một vết thương to stop a tooth — hàn một cái răng
  5. Chấm câu.
  6. (Âm nhạc) Bấm (dây đàn).
  7. (Hàng hải) Buộc (dây) cho chặt.

Chia động từ

stop
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to stop
Phân từ hiện tại stopping
Phân từ quá khứ stopped
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại stop stop hoặc stoppest¹ stops hoặc stoppeth¹ stop stop stop
Quá khứ stopped stopped hoặc stoppedst¹ stopped stopped stopped stopped
Tương lai will/shall²stop will/shallstop hoặc wilt/shalt¹stop will/shallstop will/shallstop will/shallstop will/shallstop
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại stop stop hoặc stoppest¹ stop stop stop stop
Quá khứ stopped stopped stopped stopped stopped stopped
Tương lai weretostop hoặc shouldstop weretostop hoặc shouldstop weretostop hoặc shouldstop weretostop hoặc shouldstop weretostop hoặc shouldstop weretostop hoặc shouldstop
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại stop let’s stop stop
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

stop nội động từ /ˈstɑːp/

  1. Ngừng lại, đứng lại. the train stops — xe lửa dừng lại he stopped in the middle of a sentence — nó ngừng lại ở giữa câu my watch has stopped — đồng hồ tôi đứng mất rồi, đồng hồ chết rồi
  2. (Thông tục) Lưu lại, ở lại. to stop at home — ở nhà to stop in Namdinh with friends — lưu lại ở Nam định với các bạn

Thành ngữ

  • to stop down: (Nhiếp ảnh) Chắn bớt sáng.
  • to stop off:
    1. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Đỗ lại, nghỉ lại (trong cuộc đi).
    2. (Kỹ thuật) Đổ cát vào (phần khuôn không dùng).
  • to stop out: (Kỹ thuật) Quét sơn bảo vệ chống axit.
  • to stop over: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Sự đỗ lại, sự ngừng lại (trong một cuộc đi) ((như) stop_off).
  • to stop blow with one's head: (Đùa cợt) Đưa đầu ra đỡ đòn; bị đòn.
  • to stop a bullet
  • to stop one: (Từ lóng) Bị ăn đạn.
  • to stop a gap: Xem Gap
  • to stop somebody's breath: Bóp cổ ai cho đến chết.
  • to stop somebody's mouth: Đấm mõm ai (hối lộ cho đừng nói).
  • to stop the way: Ngăn cản bước đi; ngăn cản sự tiến bộ.

Chia động từ

stop
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to stop
Phân từ hiện tại stopping
Phân từ quá khứ stopped
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại stop stop hoặc stoppest¹ stops hoặc stoppeth¹ stop stop stop
Quá khứ stopped stopped hoặc stoppedst¹ stopped stopped stopped stopped
Tương lai will/shall²stop will/shallstop hoặc wilt/shalt¹stop will/shallstop will/shallstop will/shallstop will/shallstop
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại stop stop hoặc stoppest¹ stop stop stop stop
Quá khứ stopped stopped stopped stopped stopped stopped
Tương lai weretostop hoặc shouldstop weretostop hoặc shouldstop weretostop hoặc shouldstop weretostop hoặc shouldstop weretostop hoặc shouldstop weretostop hoặc shouldstop
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại stop let’s stop stop
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (01/07/2004), “stop”, trong Anh–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Hà Lan

[sửa]

Danh từ

stop (mạo từ de,số nhiều stoppen, giảm nhẹ stopje)

  1. sự ngừng
  2. nút (của chai…)
  3. dây cầu chì

Động từ

stop

  1. Lối trình bày thì hiện tại ở ngôi thứ nhất số ít củastoppen
  2. Lối mệnh lệnh củastoppen

Tiếng Pháp

Cách phát âm

  • IPA: /stɔp/

Thán từ

stop

  1. Đứng lại!, dừng lại!; Thôi!; Chấm! (để phân cách các câu trong điện tín).

Danh từ

Số ít Số nhiều
stop/stɔp/ stops/stɔp/

stop /stɔp/

  1. Hiệu dừng lại; biển dừng lại.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “stop”, trong Pháp–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=stop&oldid=2245633” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Từ 1 âm tiết tiếng Anh
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
  • Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
  • Vần:Tiếng Anh/ɒp
  • Vần:Tiếng Anh/ɒp/1 âm tiết
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Nội động từ
  • Mục từ tiếng Hà Lan
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Hà Lan
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ hiện tại số ít tiếng Hà Lan
  • Động từ mệnh lệnh tiếng Hà Lan
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Thán từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Anh
  • Thán từ tiếng Pháp
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục stop 75 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cách Phát âm Stopped