Stt Tiếng Trung Hay ❤️ 1001 Tus, Cap Ngôn Tình Trung Quốc

118+ Stt Tiếng Trung Hay. Sưu Tầm Những Status, Caption Tiếng Trung Về Cuộc Sống, Tình Yêu, Hài Hước Cute Tặng Cho Bạn Đọc.

NỘI DUNG BÀI VIẾT

Toggle
  • Những Stt Tiếng Trung Hay Nhất
  • Stt Bằng Tiếng Trung
  • Tus Tiếng Trung Hay
  • Caption Tiếng Trung Hay
  • Tus Hay Tiếng Trung
  • Những Câu Tiếng Trung Thả Thính
  • Status Tiếng Trung Thả Thính
  • Caption Thả Thính Bằng Tiếng Trung
  • Tus Hay Bằng Tiếng Trung
  • Stt Ngôn Tình Tiếng Trung
  • Stt Tiếng Trung Ngắn
  • Stt Trung Quốc Tình Yêu
  • Stt Ngắn Tiếng Trung
  • Stt Tiếng Trung Hay Về Cuộc Sống
  • Cap Tiếng Trung Hay Về Cuộc Sống
  • Câu Nói Tiếng Trung Hay Về Công Việc
  • Stt Tiếng Trung Ý Nghĩa
  • Stt Tiếng Trung Hài
  • Cap Tiếng Trung Vui
  • Status Tiếng Trung Hài Hước
  • Stt Tiếng Trung Về Tình Bạn
  • Cap Tiếng Trung Cute
  • Caption Tiếng Trung Về Thanh Xuân
  • Stt Tiếng Trung Dễ Thương
  • Caption Dễ Thương Bằng Tiếng Trung
  • Stt Tiếng Trung Thất Tình
  • Tus Thất Tình Tiếng Trung
  • Stt Tiếng Trung Tâm Trạng
  • Stt Tiếng Trung Buồn
  • Câu Nói Tiếng Trung Thông Dụng

Những Stt Tiếng Trung Hay Nhất

Trung Quốc được biết đến là đất nước có nhiều bậc kỳ tài do đó những câu nói hay xuất phát từ đất nước này cũng không hề ít. Nếu yêu thích văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc thì nhất định đừng bỏ lỡ bài viết này.

Trong bài viết hôm nay SCR.VN sẽ tổng hợp và chia sẻ cho bạn đọc tuyển tập Những Stt Tiếng Trung Hay Nhất. Mời các bạn cùng theo dõi!

  • 我的心情如此宁静,就像是一池清澈的湖水。 (Tâm trạng của tôi bình yên như một hồ nước trong xanh.)
  • 人生短暂,珍惜每一个瞬间。 (Cuộc sống ngắn ngủi, hãy trân trọng từng khoảnh khắc.)
  • 在黑夜的沉寂中,星星会为你点亮前行的路。 (Trong tĩnh lặng của đêm tối, những ngôi sao sẽ soi đường cho bạn.)
  • 坚持梦想,努力奋斗,成功的路上没有捷径。 (Kiên trì theo đuổi giấc mơ, nỗ lực hết mình, không có con đường nào ngắn ngủi đến thành công.)
  • 生活有时像是一场大雨,但总会有一片彩虹等待着我们。 (Cuộc sống đôi khi giống như một trận mưa to, nhưng luôn có một cầu vồng đợi chờ chúng ta.)
  • 说一句谎话,要编造十句谎话来弥补,何苦呢 ? ) Nói một lời dối gian thì phải bịa thêm mười câu không thật nữa để đắp vào, cần gì khổ như vậy)

🍭 Bên Cạnh Tuyển Tập Stt Tiếng Trung Hay Nhất ️🍭 Khám Phá Thêm 109+ STT Tiếng Trung Về Thanh Xuân

Stt Bằng Tiếng Trung

Những Stt Bằng Tiếng Trung dưới đây là một bài học về cuộc sống vô cùng giá trị và thâm thúy. Bạn đọc đừng nên bỏ lỡ nhé.

  1. 时间总会过去的,让时间流走你的烦恼吧!Shíjiān zǒng huì guòqù de, ràng shíjiān liú zǒu nǐ de fánnǎo ba. Thời gian sẽ trôi qua, để thời gian xóa sạch phiền não của bạn đi.
  2. 艰辛有一天的荣耀,努力从未白费 您需要的不仅仅是尝试对自己感到自. Jiānxīn yǒu yītiān de róngyào, nǔlì cóng wèi báifèi nín xūyào de bùjǐn jǐn shì chángshì duì zìjǐ gǎndào zìxìn. Có vất vả mới có ngày vinh quang, nỗ lực chưa bao giờ là vô ích bạn cần nhiều hơn sự cố gắng thay vì vỗ ngực tự tin về bản thân
  3. 要为成功找方法,不要为失败找理由。Yào wéi chéng gōng zhǎo fāngfǎ, bù yào wèi shībài zhǎo lǐyóu. Hãy tìm phương pháp để thành công, đừng tìm lí do cho thất bại.
  4. 拥有一颗无私的爱心,便拥有了一切。Yǒngyǒu yī kē wúsī de àixīn, biàn yǒngyǒule yīqiè. Có lòng thương yêu vô tư thì sẽ có tất cả.

Tus Tiếng Trung Hay

Đôi lúc trong cuộc sống bạn cảm thấy mỏi mệt. Hãy đọc những Tus Tiếng Trung Hay dưới đây để cảm thấy thư giãn hơn bạn nhé.

  1. 不要试图像别人的版本,而是要成为自己最好的版本。Bùyào shì túxiàng biérén de bǎnběn, ér shì yào chéng wéi zìjǐ zuì hǎo de bǎnběn. => Thay vì cố gắng để giống với phiên bản của người khác, hãy cố gắng là phiên bản tốt nhất của chính mình.
  2. 如果没有人爱你,那当然是你的过失。Rúguǒ méi yǒu rén ài nǐ, nà dàngrán shì nǐ zì jǐ de guòshī. => Nếu không có ai yêu bạn, thì đương nhiên đó là sai lầm của chính bạn.
  3. 幸福不是要达成目标,而是要在男朋友征服旅途中的感觉. Xìngfú bùshì yào dáchéng mùbiāo, ér shì yào zài nán péngyǒu zhēngfú lǚtú zhōng de gǎnjué => Hạnh phúc không phải là bạn chạm tay vào đích mà là cảm nhận khi bạn trai qua hành trình chinh phục
  4. 良言一句三冬暖,恶语伤人六月寒。Liángyán yījù sān dōng nuǎn, èyǔ shāng rén liù yuèhán. => Một câu nói tốt ấm ba mùa đông, một lời cay độc hại người lạnh sáu tháng.
  5. 驾驶是您放松身心的一种方式 . Jiàshǐ shì nín fàngsōng shēnxīn de yī zhǒng fāngshì. => Khoan dung là cách bạn chiêu đãi cho tâm hồn được thảnh thơi

🌸 Ngoài Những Stt Tiếng Trung ️🌸 TẶNG BẠN 99+ STT Tiếng Trung Về Cuộc Sống

Caption Tiếng Trung Hay

Cùng suy ngẫm những Caption Tiếng Trung Hay vô cùng sâu sắc dưới đây.

  1. 多数人的失败不是因为他们的无能,而是因为心志不专一。Duōshù rén de shībài bùshì yīnwèi tāmen wúnéng, ér shì yīn wéi xīnzhì bù zhuānyī. => Phần lớn người ta thất bại không phải do họ không có khả năng, mà là vì ý chí không kiên định.
  2. 在生活中,与你在一起的人是真正的友谊. Zài shēnghuó zhōng, yǔ nǐ zài yīqǐ de rén shì zhēnzhèng de yǒuyì. Trong cuộc sống, những người bên bạn lúc khó khăn mới chính là tình bạn chân thành
  3. 要平安,先要心安。Yào píng’ān, xiān yào xīn ān. => Muốn bình an, trước hết phải tâm an.
  4. 找一份你喜欢的工作,这被子就一天都不用熬了。Zhǎo yī fèn nǐ xǐhuān de gōngzuò, zhè bèizi jiù yītiān dū bùyòng áole. => Tìm một công mà việc bạn yêu thích, thì đời này sẽ không phải chịu đựng thêm một ngày nào nữa.
  5. 可能我只是你生命里的一个过客但你不会遇见第个我. Kěnéng wǒ zhǐshì nǐ shēngmìng lǐ de yīgè guòkè dàn nǐ bù huì yùjiàn dì gè wǒ. => Có thể em chỉ là một người khách qua đường trong cuộc sống của anh ,nhưng anh sẽ không thể tìm thấy người thứ 2 như em!

Tus Hay Tiếng Trung

Với tuyển tập những Tus Hay Tiếng Trung sẽ giúp bạn tạo ấn tượng đặc biệt trên trang cá nhân của mình.

  1. 有两点可以帮助您更好地生活:积极思考和停止负面约束. Yǒu liǎng diǎn kěyǐ bāngzhù nín gèng hǎo dì shēnghuó: Jījí sīkǎo hé tíngzhǐ fumin yuēshù. => Có 2 điều giúp bạn sống tốt hơn đó là nghĩ tích cực và ngưng ràng buộc tiêu cực
  2. 聪明人装傻很容易,傻人装聪明却很容易被人看穿。Cōngmíng rén zhuāng shǎ hěn róngyì, shǎ rén zhuāng cōngmíng què hěn róngyì bèi rén kàn chuān. => Người thông minh giả ngu rất dễ, người ngu giả thông minh rất dễ bị người khác phát hiện.
  3. 滴水穿石。Dīshuǐchuānshí. => Nước chảy đá mòn
  4. 生活中的艰难障碍也是你经历的荆棘. Shēnghuó zhōng de jiānnán zhàng’ài yěshì nǐ jīnglì de jīngjí => Khó khăn rào cản trong cuộc sống cũng chính là chông gai mà bạn đi qua
  5. 喜欢你,却不一定爱你,爱你就一定很喜欢你. Xǐhuān nǐ, què bù yīdìng ài nǐ, ài nǐ jiù yīdìng hěn xǐhuān nǐ. =>Thích bạn không nhất định sẽ yêu, còn yêu nhất định đã rất thích rồi.

Những Câu Tiếng Trung Thả Thính

Tiếp theo đây, SCR.VN tổng hợp và gửi đến bạn Những Câu Tiếng Trung Thả Thính. Các bạn còn chần chừ gì mà không đọc ngay, chậm một phút là lỡ một đời đấy nhé!

  1. 我不会写情书,只会写心。/Wǒ bù huì xiě qíng shū, zhǐ huì xiě xīn./ => Anh không biết viết thư tình, nhưng anh biết vẽ trái tim.
  2. 无主之花才是最美丽的。/Wú zhǔ zhī huā cái shì zuì měilì de./ => Hoa vô chủ là đẹp nhất: người con gái không thuộc về ai mới là xinh đẹp nhất.
  3. 你不累吗?一天 24 个小时都在我的脑子里跑不累吗? /Nǐ bù lèi ma? Yī tiān 24 gè xiǎo shí dōu zài wǒ de nǎozi lǐ pǎo bù lèi ma?/ => Anh không mệt sao? Một ngày 24 tiếng đều chạy trong tâm trí em không mệt sao?
  4. 穿着军装,我来自祖国,脱下你的衬衫,我是你的 /Chuānzhuó jūnzhuāng, wǒ láizì zǔguó, tuō xià nǐ de chènshān, wǒ shì nǐ de/ => Mặc quân phục, anh là người của Tổ quốc;Khi bỏ lớp quân trang, anh chính là của em
  5. 你眼睛近视对吗? 怪不得看不到我喜欢你。/Nǐ yǎnjīng jìn shì duì ma? Guàibùdé kàn bù dào wǒ xǐhuān nǐ./ => Mắt của em bị cận đúng không? Thảo nào nhìn không ra anh thích em.
  6. 趁我现在喜欢你,可不可以不要错过我。/Chèn wǒ xiànzài xǐhuān nǐ, kěbù kěyǐ bùyào cuòguò wǒ./ => Nhân lúc tôi còn thích cậu, thì đừng có mà bỏ lỡ tôi.

Chia sẻ thêm 101+ 😍 STT Tiếng Trung Về Tình Yêu 😍

Status Tiếng Trung Thả Thính

Bên cạnh những câu thả thính ở trên, bạn tham khảo thêm Những Status Tiếng Trung Thả Thính Ngọt Ngào, siêu hay dưới đây nhé!

  1. 你愿意和我一起慢慢变老吗? Nǐ yuàn yì hé wǒ yīqǐ mànman biàn lǎo ma? (Em có đồng ý bên cạnh anh cùng nhau dần dần già đi không?)
  2. 如果你的前男友和现任男友同时掉进水里,你可以做我女朋友吗? Rúguǒ nǐ de qián nányǒu hé xiànrèn nányǒu tóngshí diào jìn shuǐ lǐ, nǐ kěyǐ zuò wǒ nǚ péngyou ma? (Nếu như bạn trai cũ của em và bạn trai hiện tại của em cùng rơi xuống nước, em có đồng ý làm bạn gái anh không?)
  3. 孤单不是与生俱来,而是由你爱上一个人的那一刻。。。开始。Gūdān bùshì yǔ shēng jù lái, ér shì yóu nǐ ài shàng yīgèrén dì nà yīkè… Kāishǐ. (Cô đơn không song hành cùng với bạn từ khi sinh ra, mà là bắt đầu từ giờ phút bạn đem lòng yêu một người.)
  4. 帅哥,你把女朋友掉了啦。Shuàigē, nǐ bǎ nǚ péngyou diào le là. (Soái ca, anh đánh rơi người yêu này.)
  5. 你能让我喜欢上你吗? Nǐ néng ràng wǒ xǐhuān shàng nǐ ma? (Em có thể cho anh thích em được không?)
  6. 瑟瑟寒冬已来临,天气多变总无常,一颗真心永延续,衷心祝福送给你,天冷降温保暖注意!Sèsè hándōng yǐ láilín, tiānqì duō biàn zǒng wúcháng, yī kē zhēnxīn yǒng yánxù, zhōngxīn zhùfú sòng gěi nǐ, tiān lěng jiàngwēn bǎonuǎn zhùyì! (Một mùa đông lạnh giá đã đến, thời tiết thay đổi thất thường, một tấm chân tình vẫn luôn ở đây, từ đáy lòng mong em luôn giữ ấm khi trời trở lạnh!)

Caption Thả Thính Bằng Tiếng Trung

Nếu bạn mong muốn nhanh chóng thoát ế thì chần chừ gì mà không áp dụng những Caption Thả Thính Bằng Tiếng Trung này.

  1. 娶到你这样的好老婆,我真是太幸运了。Qǔ dào nǐ zhèyàng de hǎo lǎopó, wǒ zhēn shì tài xìngyùn le. (Cưới được người vợ tốt như em anh may mắn quá rồi.)
  2. 当你站在你爱的人面前,你的心跳会加速。但当你站在你喜欢的人面前,你只感到开心。Dāng nǐ zhàn zài nǐ ài de rén miànqián, nǐ de xìn tiào huì jiāsù. Dàn dāng nǐ zhàn zài nǐ xǐhuan de rén miànqián, nǐ zhǐ gǎndào kāixīn. (Khi đứng trước mặt người bạn yêu, tim bạn đập liên hồi. Nhưng khi đứng trước mặt người bạn thích, bạn chỉ thấy vui.)
  3. (有你相伴的日子,即使平凡也浪漫!Yǒu nǐ xiāngbàn de rìzi, jíshǐ píngfán yě làngmàn! (Ngày tháng có em cùng trải qua, dù là bình thường dũng lãng mạn.)
  4. 认识你的那一天是我人生中最美好的日子。Rènshì nǐ de nà yì tiān shì wǒ rénshēng zhōng zuì měihǎo de rìzi . (Ngày quen em là ngày đẹp nhất trong cuộc đời anh.)
  5. 有你,我的生活才充满快乐。Yǒu nǐ, wǒ de shēnghuó cái chōngmǎn kuàilè. (Có em, cuộc sống của tôi mới tràn đầy hạnh phúc.)
  6. 突然变冷的天气,想知道远方你的消息,是否注意身体照顾好自己,天冷别忘保暖加衣!Túrán biàn lěng de tiānqì, xiǎng zhīdào yuǎnfāng nǐ de xiāoxī, shìfǒu zhùyì shēntǐ zhàogù hǎo zìjǐ, tiān lěng bié wàng bǎonuǎn jiā yī! (Tự nhiên trời trở lạnh, không biết em thế nào rồi, có biết tự chăm sóc mình hay không? Trời lạnh đừng quên mặc nhiều áo ấm!)

Tus Hay Bằng Tiếng Trung

Mời các bạn cùng tham khảo thêm những Tus Hay Bằng Tiếng Trung.

  1. 真正的爱情不是一时好感,而是我知道遇到你不容易,错过了会很可惜。Zhēnzhèng de àiqíng bú shì yì shí hǎogǎn , ér shì wǒ zhīdào yùdào nǐ bù róngyì, cuòguò le huì hěn kěxī. (Tình yêu đích thực không phải là ấn tượng nhất thời, mà là gặp được anh em biết điều đó không hề dễ dàng, nếu bỏ lỡ sẽ rất tiếc nuối.)
  2. 喜欢一个人,并不一定要爱他. 但爱一个人的前提,却是一定要喜欢他。Xǐhuan yí ge rén, bìng bù yídìng ài tā. Dàn ài yí ge rén de qián tí, què shì yídìng yào ài tā.(Thích một người không nhất định là phải yêu anh ta. Nhưng điều kiện trước tiên để yêu một người nhất định là phải thích.)
  3. 只要看到你的笑容,我就无法控制自己。Zhǐ yào kàn dào nǐ de xiàoróng, wǒ jiù wúfǎ kòngzhì zījǐ. (Chỉ cần nhìn thấy nụ cười của anh là em không thể kiềm chế được mình.)
  4. 我本来姓王, 遇见你之后呢, 我就姓福!Wǒ běn lái xìng Wáng, yù jiàn nǐ zhī hòu ne, wǒ jiù xìng fú! (Em vốn họ Vương, sau khi gặp anh thì em họ Phúc ( 姓福 đồng âm với 幸福: hạnh phúc)
  5. 如果你给我的,和你给别人的是一样的,那我就不要了。Rúguǒ nǐ gěi wǒ de, hé nǐ gěi biérén de shì yīyàng de, nà wǒ jiù bùyàole. (Nếu như thứ anh cho em đều giống như anh cho người khác, vậy thì em không cần.)

⭐ Bên Cạnh Stt Tiếng Trung ️⭐ Tặng bạn 156+ STT Buồn Tiếng Trung

Stt Ngôn Tình Tiếng Trung

Những Stt Ngôn Tình Tiếng Trung dưới đây sẽ giúp bạn thể hiện cảm xúc của mình với nửa kia theo phong cách và cá tính riêng.

  1. 在我的世界里,我只想拥有你。Zài wǒ de shì jiè lǐ, wǒ zhǐ xiǎng yǒng yǒu nǐ. (Ở thế giới của anh, anh chỉ muốn có được em.)
  2. 我是对你一见钟情。Wǒ shì duì nǐ yījiànzhōngqíng. (Anh đã yêu em từ cái nhìn đầu tiên.)
  3. 初恋就是一点点笨拙外加许许多多好奇。Chūliàn jiù shì yī diǎndiǎn bènzhuō wàijiā xǔxǔduōduō hàoqí. (Tình yêu đầu tiên có một chút xíu ngu ngốc thêm vào đó là rất nhiều sự tò mò.)
  4. 虽然我的人无法陪着你,但是我的心伴在你身边,希望冬天的你不那么冷了,希望你能有一个温暖的冬天!Suīrán wǒ de rén wúfǎ péizhe nǐ, dànshì wǒ de xīn bàn zài nǐ shēnbiān, xīwàng dōngtiān de nǐ bù nàme lěngle, xīwàng nǐ néng yǒu yīgè wēnnuǎn de dōngtiān! Qīn’ài de, jiāyóu ó! => Dù anh không thể ở bên em, nhưng trái tim anh luôn ở cạnh em. Mong rằng mùa đông, em sẽ không thấy lạnh. Mong là em sẽ có một mùa đông ấm áp!
  5. 我们是天生一对。Wǒmen shì tiān shēng yī duì. (Chúng ta là trời sinh một cặp.)
  6. 只要你一向在我的身边,其他东西不在重要。Zhǐyào nǐ yì xiāng zài wǒ de shēnbiàn, qítā dōngxi bú zài zhòngyào. (Chỉ cần em ở bên cạnh anh, những thứ khác không còn quan trọng nữa.)

Stt Tiếng Trung Ngắn

Những Stt Tiếng Trung Ngắn mà SCR.VN mang đến cho bạn đọc bên dưới là liều thuốc tinh thần để cuộc sống của bạn thêm vui tươi và an yên hơn nhé.

  1. 在让别人鄙视之前,我们应该认识到村庄的价值. Zài ràng biérén bǐshì zhīqián, wǒmen yīnggāi rènshí dào cūnzhuāng de jiàzhí. Chúng ta nên nhận ra những giá trị của bản trước khi để người khác coi thường nó
  2. 不要刻意去猜测他人的想法,如果你没有智慧与经验的正确判断,通常都会有错误的。Bùyào kèyì qù cāicè tārén de xiǎngfǎ, rúguǒ nǐ méiyǒu zhìhuì yǔ jīngyàn de zhèngquè pànduàn, tōngcháng dūhuì yǒu cuòwù de. Đừng gắng sức suy đoán cách nghĩ của người khác, nếu bạn không phán đoán chính xác bằng trí huệ và kinh nghiệm thì mắc phải nhầm lẫn là lẽ thường tình.
  3. 愈丰满的稻穗,头愈是低垂。(有内涵者往往谦虚)。Yù fēngmǎn de dào suì, tóu yù shì dī chuí.(Yǒu nèihán zhě wǎngwǎng qiānxū). => Bông lúa càng nhiều hạt, đầu nó càng rủ xuống. (Người giỏi thường hay khiêm tốn)
  4. 只有死人才不犯错误。Zhǐ yǒu sǐ rén cái bù fàn cuòwù. => Chỉ có người chết mới không phạm lỗi lầm.
  5. 要了解一个人,只需要看他的出发点与目的地是否相同,就可以知道他是否真心的。Yào liǎo jiè yīgè rén, zhǐ xūyào kàn tā de chūfādiǎn yǔ mùdì de shìfǒu xiāngtóng, jiù kěyǐ zhīdào tā shìfǒu zhēnxīn de. Muốn hiểu một người, chỉ cần xem mục đích đến và xuất phát điểm của họ có giống nhau không, thì có thể biết được họ có thật lòng không.

Stt Trung Quốc Tình Yêu

SCR.VN chia sẻ bạn đọc thêm những Stt Trung Quốc Tình Yêu hết sức thú vị.

  1. 你到底有没有爱过我。 Nǐ dàodǐ yǒu méiyǒu àiguò wǒ Anh rốt cuộc đã từng yêu em chưa?
  2. 爱是把双刃剑,如果拔出,一个不小心,既伤了别人,也伤了自己。 Ài shì bǎ shuāng rèn jiàn, rúguǒ bá chū,yígè bú xiǎoxīn,jì shāng le biérén,yě shāng le zìjǐ。 Yêu ví như kiếm một khi đã rút khỏi vỏ nếu không cẩn thận sẽ làm bị thương người khác và cả chính mình.
  3. 被爱所伤的人心中永远都有一道不会愈合的伤口。 Bèi ài suǒ shāng de rén xīn zhōng yǒngyuǎn dōu yǒu yī dào bú huì yù hé de shāngkǒu 。 Trong tim mãi sẽ có một vết thương không bao giờ lành lại được.
  4. 曾经沧海难为水,除却巫山不是云 Céngjīng cāng hǎi nán wéi shuǐ,chú què wū shān bú shì yún Đã trải qua một mối tình đẹp thì khó mà yêu thêm lần nữa, người bị tình yêu làm cho tổn thương,
  5. 为了爱你我愿意放弃一切,甚至放弃你。 Wèile ài nǐ wǒ yuànyì fàngqì yīqiè, shènzhì fàngqì nǐ. Vì yêu em anh sẵn sàng buông bỏ tất cả, thậm chí buông cả em.

Chia sẻ thêm 🍀 STT Thất Tình Tiếng Trung 🍀 172+ Câu Nói Hoa Ngữ Hay

Stt Ngắn Tiếng Trung

Và đây là những Stt Ngắn Tiếng Trung chất như nước cất.

  1. 第一次见面我就爱上了你。Dì yí cì jiànmiàn, wǒ jiù ài shàng le nǐ. (Anh yêu em ngay từ lần gặp đầu tiên.)
  2. 我要等到你爱上我的那一天。Wǒ yào děng dào nǐ ài shàng wǒ de nà yītiān. (Anh sẽ đợi cho đến ngày em yêu anh.)
  3. 爱你不久,就一辈子。Ài nǐ bù jiǔ, jiù yī bèizi. (Yêu em không lâu đâu, chỉ một đời thôi.)
  4. 我喜欢的人是你,从前也是你,现在也是你,以后也是你。Wǒ xǐhuan de rén shì nǐ, cóngqián yě shì nǐ, xiànzài yě shì nǐ, yǐhòu yě shì nǐ. (Người mà anh thích chính là em, trước kia, bây giờ và sau này cũng là em.)
  5. 秋风扫落叶,寒风悄然起,天冷的时候牵挂着你。别忘加衣,预防感冒,保重身体!Qiūfēng sǎo luòyè, hán fēng qiǎorán qǐ, tiān lěng de shíhòu qiānguàzhe nǐ. bié wàng jiā yī, yùfáng gǎnmào, bǎozhòng shēntǐ! (Thu qua lá rụng, đông nhẹ nhàng về, trời trở lạnh lại nhớ về em. Đừng quên mặc áo ấm, phòng cảm lạnh, giữ gìn sức khỏe nha!)

Stt Tiếng Trung Hay Về Cuộc Sống

Hãy đọc những Những Stt Tiếng Trung Hay Về Cuộc Sống dể chiêm nghiệm nhiều điều hay ho về cuộc đời.

  1. 靠山山倒,靠人人老,靠自己最好。Kào shān shān dǎo, kào rén rén lǎo, kào zìjǐ zuì hǎo. Dựa vào núi thì núi đổ, dựa vào người thì người già, dựa vào bản thân là tốt nhất.
  2. 舌无骨却能折断骨。Shé wú gǔ què néng zhéduàn gǔ. => Lưỡi không xương nhưng có thể bẻ gãy xương.
  3. 一件坏事的影响,可能是你用十件好事都无法弥补的。Yī jiàn huài shì de yǐngxiǎng, kě néng shì nǐ yòng shí jiàn hǎo shì dōu wú fǎ míbǔ de. Ảnh hưởng của một việc xấu, có thể bạn phải dùng đến mười việc tốt cũng không bù đắp lại được.
  4. 我们总会感到足够,生活将会充满,如果永远不够,您仍然会追求自己的贪婪。Wǒmen zǒng huì gǎndào zúgòu, shēnghuó jiāng huì chōngmǎn, rúguǒ yǒngyuǎn bùgòu, nín réngrán huì zhuīqiú zìjǐ de tānlán. Chúng ta luôn cảm thấy đủ thì cuộc sống sẽ đầy đủ, nếu chưa biết bao nhiêu là đủ mãi mãi bạn vẫn tìm kiếm lòng tham của mình.
  5. 不管追求什么目标,都应坚持不懈。Bùguǎn zhuīqiú shénme mùbiāo, dōu yīng jiānchí bùxiè. Bất luận là theo đuổi mục tiêu nào, cũng phải kiên chì đến cùng.

Cap Tiếng Trung Hay Về Cuộc Sống

Những Cap Tiếng Trung Hay Về Cuộc Sống giúp bạn cảm thấy dễ chịu hơn sau những giây phút đầy căng thẳng. Để chạy đua với thời gian, cuộc sống

  1. 没有办法让懒惰的运动员轻松快捷地到达终点. Méiyǒu bànfǎ ràng lǎnduò de yùndòng yuan qīngsōng kuai jié de dào đá zhōngdiǎn. Chẳng có con đường nào là dễ đi và nhanh tới đích với một vận động viên điền kinh lười biếng
  2. 有些事,做了才知道。有些事,做错了才知道。有些事,长大了才知道。Yǒuxiē shì, zuòle cái zhīdào. Yǒuxiē shì, zuò cuòle cái zhīdào. Yǒuxiē shì, zhǎng dàle cái zhīdào. Có những việc phải làm rồi ta mới biết,có những chuyện làm sai rồi ta mới nhận ra ,có những điều phải trưởng thành rồi ta mới hiểu.
  3. 得不到的东西,我们会一直以为他是美好的,那是因为你对他了解太少,没有时间与他相处在一起。当有一天,你深入了解后,你会发现原不是你想像中的那么美好。Dé bù dào de dōngxī, wǒmen huì yīzhí yǐwéi tā shì měihǎo de, nà shì yīnwèi nǐ duì tā liǎojiě tài shǎo, méiyǒu shíjiān yǔ tā xiāngchǔ zài yīqǐ. Dāng yǒu yītiān, nǐ shēnrù liǎojiě hòu, nǐ huì fāxiàn yuán bùshì nǐ xiǎngxiàng zhōng dì nàme měihǎo. => Những thứ không đạt được, chúng ta sẽ luôn cho rằng nó đẹp đẽ, chính vì bạn hiểu nó quá ít, bạn không có thời gian ở chung với nó. Nhưng rồi một ngày nào đó khi bạn hiểu sâu sắc, bạn sẽ phát hiện nó vốn không đẹp như trong tưởng tượng của bạn.
  4. 是一种突然间的冲动,是一种闪在脑里的念头. Shì yī zhǒng tūrán jiān de chōngdòng,shì yī zhǒng shǎn zài nǎo lǐ de niàn tóu. Thích là thứ cảm giác không lời, là xúc động nhất thời, là chút gì thoáng nghĩ qua.

️⛳ Ngoài Tuyển Tập Những Stt Tiếng Trung ️⛳ Tặng Bạn 1001 CAP FB HAY VỀ TÌNH YÊU BUỒN

Câu Nói Tiếng Trung Hay Về Công Việc

Đừng bỏ lỡ những Câu Nói Tiếng Trung Hay Về Công Việc cực hay.

  1. 你既然认准一条道路,何必去打听要走多久。(nǐ jì rán rèn zhǔn yì tiáo dào lù , hé bì qù dǎ tīng yào zǒu duō jiǔ) – Bạn đã chọn đúng một con đường, sao phải nghe ngóng đi mất bao lâu.
  2. 最重要的就是不要去看远方模糊的而要做手边清楚的事。(zuì zhòng yào de jiù shì bú yào qù kàn yuǎn fāng mó hú de ér yào zuò shou biān qīng chǔ de shì 。) – Không nên ước mơ hão huyền chỉ cần làm những việc mình nắm rõ.
  3. 没有汗水就没有成功的泪水。做好手中事,珍惜眼前人。(Méi yǒu hàn shuǐ jiù méi yǒu chéng gōng de lèi shuǐ . zuò hǎo shǒu zhōng shì , zhēn xī yǎn qián rén) – Không có mồ hôi thì không có nước mắt của thành công. Hãy làm tốt việc của chính mình và luôn quý trọng tất cả mọi người.
  4. 爸妈没本事,你要靠自己.做人要厚道,别伤害他人 (bà mā méi běn shì ,nǐ yào kào zì jǐ . zuò rén yào hòu dào ,bié shāng hài tā rén) – Cha mẹ không có tài, con nên tự lập nhé. Làm người cần giữ đức, chớ hại một người nào.
  5. 聪明在于勤奋 天才在于积累。(Cōng míng zài yú jǐn fèn , tiān cái zài yú jī lěi) – Thông minh ở chỗ phấn đấu,thiên tài ở chỗ tích lũy.
  6. 言语征服美人心,酒味灌醉君子情。(Yán yǔ zhèng fú měi rén xīn , jiǔ wèi guàn zuì jūn zǐ qíng) – Lời nói xiêu lòng mỹ nhân,men rượu say tình quân tử.
  7. 讲课后开学,教育提前走 错误不改善,未来走何处? (Jiǎng kè hòu kāi xué , jiào yù tí qián zǒu wù bù gǎi shàn , wèi lái zǒu hé chù?) – Dạy trước khai giảng sau, giáo dục luôn đi trước. Biết sai mà không sửa, tương lai đi đến đâu?

Stt Tiếng Trung Ý Nghĩa

Gửi thêm đến bạn đọc tuyển tập trọn bộ những Stt Tiếng Trung Ý Nghĩa vô cùng sâu lắng bên dưới.

  1. 行路有良伴就是捷径。Xínglù yǒu liáng bàn jiùshì jiéjìng. => Đi đường mà có bạn đồng hành tốt thì như đi đường tắt.
  2. 找一个成功的男人嫁是女人的本能。让自己所爱的男人成功,才是女人的本领。Zhǎo yīgè chénggōng de nánrén jià Shì nǚrén de běnnéng . Ràng zìjǐ suǒ ài de nánrén chénggōng Cái shì nǚrén de běnlǐng. Tìm một người con trai thành công để lấy ,thì đó là bản năng của phụ nữ. Nhưng làm cho người con trai mà mình yêu thành công ,mới là bản lĩnh của phụ nữ.
  3. 伟大的理想造就伟大的人 。Wěidà de lǐxiǎng zào jiù wěidà de rén. => Lý tưởng lớn sẽ tạo lên vĩ nhân.
  4. 你若不想做,会找到一个借口;你若想做,会找到一个方法。Nǐ ruò xiǎng zuò, huì zhǎo dào yī ge jièkǒu; nǐ ruò xiǎng zuò, huì zhǎo dào fāngfǎ. => Nếu bạn không muốn làm, sẽ tìm cái cớ; nếu bạn muốn làm, sẽ tìm biện pháp.
  5. 人之所以痛苦,在于追求错误的东西。Rén zhī suǒyǐ tòngkǔ, zàiyú zhuīqiú cuòwù de dōngxī. Sở dĩ người ta đau khổ chính vì mãi đeo đuổi những thứ sai lầm.

🔔 Bên Cạnh Những Cap Stt Tiếng Trung 🔔 Khám Phá Tuyển Tập CÂU NÓI HAY VỀ NỤ CƯỜI

Stt Tiếng Trung Hài

Đừng bỏ lỡ Các Câu Stt Tiếng Trung Hài vô cùng vui nhộn bên dưới.

  1. 如果你给我的,和你给别人的是一样的,那我就不要了。/Rúguǒ nǐ gěi wǒ de, hé nǐ gěi biérén de shì yīyàng de, nà wǒ jiù bùyàole/ => Nếu như thứ anh cho em giống như những người khác, vậy thì em không cần
  2. 对于世界而言,你是一个人,但是对于我,你是我的整个世界。/Duì yú shìjiè ér yán, nǐ shì yí ge rén, dànshì duì wǒ ér yán, nǐ shì wǒ de zhēng shìjiè/ => Đối với thế giới, em chỉ là một người trong đó, nhưng đối với anh, em là cả thế giới của anh.
  3. 我爱你,不是因为你是一个怎样的人,而是因为我喜欢与你在一起时的感觉。/Wǒ ài nǐ, bú shì yīnwèi nǐ shì yí ge zěnyàng de rén, ér shì yīnwèi wǒ xǐhuan yú nǐ zài yīqǐ shí de gǎnjué/ => Anh yêu em, không phải vì em là người như thế nào, mà là vì anh thích cảm giác khi ở bên cạnh em.
  4. 如果你是太阳,我便是冰淇淋,因为你融化了我的心。/Rúguǒ nǐ shì tàiyáng, wǒ biàn shì bīngqílín, yīnwèi nǐ róng huà le wǒ de xīn./ => Nếu như anh là ánh mặt trời, vậy em sẽ là cây kem, bởi vì anh làm trái tim em tan chảy.
  5. 果汁分你一半,所以我的情爱分你一半好吗?/Guǒzhī fēn nǐ yībàn, suǒyǐ wǒ de qíng’ài fēn nǐ yībàn hǎo ma?/ => Nước trái cây em chia anh một nửa, vậy tình yêu anh chia em một nửa được không?

Cap Tiếng Trung Vui

Những Câu Cap Tiếng Trung Vui khiến bao trái tim thổn thức và trao gửi tình yêu thương.

  1. 你不许对别人动心哦,我会吃醋的。/nǐ bùxǔ duì biérén dòngxīn ó, wǒ huì chīcù de/ => Anh không được rung rinh trước người con gái nào khác đâu nhé, em sẽ ghen đó
  2. 你偷走我的心了, 你还不承认?/ nǐ tōu zǒu wǒ de xīn le, nǐ hái bù chéng rèn/. => Cậu trộm mất trái tim tớ rồi, cậu còn không thừa nhận sao?
  3. 你工作的样子真迷人. /Nǐ gōngzuò de yàngzi zhēn mírén/ => Dáng vẻ khi làm việc của anh thật khiến người ta mê mẩn
  4. 我不相信永远的爱,因为我只会一天比一天爱你。/Wǒ bù xiāngxìn yǒngyuǎn de ài, yīnwèi wǒ zhǐ huì yītiān bǐ yītiān ài nǐ./ => Anh không tin vào tình yêu mãi mãi vì anh chỉ biết mỗi ngày anh càng yêu em hơn.
  5. 我要等到你爱上我的那一天。/Wǒ yào děng dào nǐ ài shàng wǒ de nà yītiān/ => Anh sẽ đợi cho đến ngày em yêu anh
  6. 天是冷的,心是暖的,人是远的,心是近的,对你的思念是不变的。/Tiān shì lěng de, xīn shì nuǎn de, rén shì yuǎn de, xīn shì jìn de./ => Trời thì lạnh, trái tim thì ấm áp, người thì ở xa, trái tim thì ngay cạnh.

🎁 Ngoài Những Cap Stt Tiếng Trung 🎁 Có Thể Bạn Sẽ Cần STT TỊNH TÂM

Status Tiếng Trung Hài Hước

Bạn chưa biết cách thả thính bằng tiếng Trung? Thì tham khảo Những Status Tiếng Trung Hài Hước bên dưới.

  1. 我未来的男朋友,你到底在哪里?我等了你 20 多年了。/Zhì wǒ wèi lái de nán péngyǒu, nǐ dào dǐ zài nǎ lǐ? Wǒ děng le nǐ 20 duō nián le/ => Gửi bạn trai tương lai của em, rốt cục anh đang ở đâu vậy? Em đã đợi anh hơn 20 xuân xanh rồi đó
  2. 可能我只是你生命里的一个过客但你不会遇见第个我 /Kěnéng wǒ zhǐshì nǐ shēngmìng lǐ de yīgè guòkè dàn nǐ bù huì yùjiàn dì gè wǒ/ => Có thể em chỉ là một người khách qua đường trong cuộc sống của anh ,nhưng anh sẽ không thể tìm thấy người thứ 2 như em!
  3. 你的眼睛很漂亮,但是没有我漂亮,因为我的眼里有你啊。/Nǐ de yǎnjīng hěn piàoliang, dànshì méi yǒu wǒ piàoliang, yīnwèi wǒ de yǎn lǐ yǒu nǐ a/ => Mắt của em rất đẹp, nhưng không đẹp bằng anh, bởi vì trong mắt anh có em
  4. 你可以养我这只单身狗吗?/ nǐ kě yǐ yǎng wǒ zhè zhī dān shēn gǒu ma/. Anh có thể nuôi một con cẩu độc thân như em không?
  5. 我不会说甜言蜜语,但我会提醒你天冷别忘添衣。/Wǒ bù huì shuō tiányánmìyǔ, dàn wǒ huì tíxǐng nǐ tiān lěng bié wàng tiān yī./ => Anh không biết nói những lời mật ngọt, chỉ biết nhắc em rằng: Trời lạnh rồi nhớ mặc thêm áo ấm nha em!

Stt Tiếng Trung Về Tình Bạn

Stt Tiếng Trung Về Tình Bạn đầy chân thành và luôn bên nhau cho dù có chuyện gì xảy ra.

  1. 万两黄金容易得,知心一个也难求: wàn liǎng huáng jīn róng yì dé zhī xīn yī gè yě nán qiú: Vạn lạng vàng dễ kiếm, người tri kỉ khó tìm.
  2. 为你的难过而快乐的,是敌人;为你的快乐而快乐的,是朋友.: wèi nǐ de nán guò ér kuài lè de shì dí rén wèi nǐ de kuài lè ér kuài lè de shì péng yǒu: Người vui vì nỗi buồn của bạn là kẻ thù. Người vui với niềm vui của bạn là bạn bè.
  3. 别人都走开的时候,朋友仍与你在一起。: Biérén dōu zǒu kāi de shíhòu, péngyǒu réng yǔ nǐ zài yīqǐ: Lúc mà người khác rời xa bạn thì bạn bè vẫn luôn ở cạnh bạn
  4. 友谊是一根金线,把全世界的心连在一起。: Yǒuyì shì yī gēn jīn xiàn, bǎ quán shìjiè de xīn lián zài yīqǐ: Tình bạn là một sợi chỉ vàng nối liền những trái tim trên toàn thế giới cùng nhau.
  5. 君子之交淡如水。: Jūnzǐ zhī jiāo dàn rú shuǐ: Tình bạn của người đàn ông bình đạm như nước
  6. 在家靠父母,出门靠朋友: zài jiā kào fù mǔ chū mén kào péngyou: Ở nhà nhờ cậy bố mẹ, ra ngoài nhờ cậy bạn bè.
  7. 在欢乐时,朋友们会认识我们;在患难时,我们会认识朋友。: zài huān lè shí péngyoumen huì rènshi wǒmen zài huàn nàn shí wǒ mén huì rènshi péngyou: Lúc vui vẻ bạn bè biết ta, khi hoạn nạn ta biết bạn bè.
  8. 如果你想估算一下你的价值,数一数你的朋友吧。: Rúguǒ nǐ xiǎng gūsuàn yīxià nǐ de jiàzhí, shǔ yī shǔ nǐ de péngyǒu ba: Nếu như bạn muốn tính toán giá trị của bản thân, hãy đếm số lượng bạn bè của bạn.
  9. 广 交友 ,无 深交: Guǎng jiāoyǒu, wú shēnjiāo: Nhiều bạn bè nghĩa là không có tình bạn sâu sắc.
  10. 患难见真情。: Huànnàn jiàn zhēnqíng: Trong khó khăn chúng ta thấy tình bạn thật sự.
  11. 朋友可遇而不可求: péngyou kě yù ér bù kě qiú: Bạn bè chỉ có thể gặp mà không thể cầu.
  12. 朋友多了,路好走: péng yǒu duō le lù hǎo zǒu: Có nhiều bạn, con đường sẽ dễ đi hơn.

Cap Tiếng Trung Cute

Tham khảo ngay những dòng Cap Tiếng Trung Cute này nữa nhé.

  1. 喂,帅哥你以后走路能不能小心点儿?这样走因该你撞到了我的心. /Wèi, shuàigē nǐ yǐhòu zǒulù néng bùnéng xiǎoxīn diǎn er? Zhèyàng zǒu yīn gāi nǐ zhuàng dàole wǒ de xīn/ => Này anh đẹp trai ơi! Anh có thể đi cẩn thận một chút được không? Anh đi như vậy nên va vào time m rồi nè!
  2. 今天,如此我不能拥有你,我会好恨自己。/jīntiān, rúguǒ wǒ bùnéng yǒngyǒu nǐ, wǒ huì hǎo hèn zìjǐ./ => Hôm nay, nếu không thể có được em, anh sẽ rất hận bản thân mình.
  3. 来等待也如此美丽,因为爱你。/Lái děngdài yě rúcǐ měilì, yīnwèi ài nǐ/ => Đến chờ đợi cũng đẹp như thế này, bởi vì anh yêu em.
  4. 你眼睛近视了,如果不是为什么你永远找不到你. /Nǐ de yǎnjīng jìnshìliǎoliǎo, rúguǒ bùshì wèishéme nǐ yǒngyuǎn zhǎo bù dào nǐ/ => Mắt anh bị cận rồi, nếu không vì sao anh mãi không tìm thấy em
  5. 你愿意和我一起慢慢变老吗? /Nǐ yuàn yì hé wǒ yīqǐ mànman biàn lǎo ma?/ => Em có đồng ý bên cạnh anh cùng nhau dần dần già đi không?

Caption Tiếng Trung Về Thanh Xuân

Dành tặng thêm cho bạn những Caption Tiếng Trung Về Thanh Xuân để mỗi ngày của bạn sẽ có thêm nhiều điều ý nghĩa và thú vị hơn nhé.

  1. 青 春 像 一 场 大 雨,无 论 感 冒 了 还 想 再 淋 一次. Qīngchūn xiàng yī chǎng dàyǔ, wúlùn gǎnmàole hái xiǎng zài lín yīcì. Thanh xuân giống như một cơn mưa rào, cho dù bị cảm lạnh bạn vẫn muốn đắm chìm trong cơn mưa ấy một lần nữa.
  2. 青春就像卫生纸,看着挺多的,用着用着就不够。Qīngchūn jiù xiàng wèishēngzhǐ, kànzhe tǐng duō de, yòng zheyòngzhe jiù bùgòu. Thanh xuân cũng giống như giấy vệ sinh, nhìn thì có vẻ nhiều, dùng mới biết không đủ.
  3. 我想在你的青春里留下我的名字. (Wǒ xiǎng zài nǐ de qīngchūn lǐ liú xià wǒ de míngzi.). Anh muốn trong thanh xuân của em lưu giữ tên anh.
  4. 一个人至少拥有一个梦想,有一个理由去坚强。心若没有栖息的地方,到哪里都是在流浪. (Yīgè rén zhìshǎo yǒngyǒu yīgè mèngxiǎng, yǒu yīgè lǐyóu qù jiānqiáng. Xīn ruò méiyǒu qīxī dì dìfāng, dào nǎlǐ dōu shì zài liú làng.). Mỗi người ít nhất đều có một ước mơ, một lý do để cố gắng. Nếu như tâm không có nơi nào để nương lại, đi đâu cũng vẫn là lang thang.
  5. 青春真的很微薄的,什么都很轻 的,风一吹,我们就走散了. (Qīngchūn zhēn de hěn dānbó, shénme dōu hěn qīng de, fēng yī chuī, wǒmen jiù zǒu sàn le). Thanh xuân thực sự rất ít ỏi, cái gì cũng đều mỏng manh, gió thổi một chút chúng tôi liên phân tán mỗi người mỗi phương rồi.

✅ Ngoài Những Stt Tiếng Trung ✅ Mời Bạn Tham Khảo Thêm 1001 STT VỀ CÁCH SỐNG

Stt Tiếng Trung Dễ Thương

Bỏ túi ngay những Stt Tiếng Trung Dễ Thương vô cùng đáng yêu.

  1. 当你站在你爱的人面前,你的心跳会加速 Dāng nǐ zhànzài nǐ ài de rén miànqián,nǐ de xīn tiào huì jiāsù Khi đứng trước mặt người ta yêu tim đập liên hồi,
  2. 爱不是游戏,因为当对手放弃时,你不是赢家. Ài bùshì yóuxì, yīnwèi dāng duìshǒu fàngqì shí, nǐ bùshì yíngjiā. Tình yêu không phải là một trò chơi, bởi vì khi đối thủ bỏ cuộc bạn không phải là người chiến thắng.
  3. 当他让你伤心时,你会学会变得更坚强。当他离开你时,你会学会变得更加独立. Dāng tā ràng nǐ shāngxīn shí, nǐ huì xué huì biàn dé gèngjiānqiáng. Dāng tā líkāi nǐ shí, nǐ huì xuéhuì biàn dé gèng jiā dúlì Khi ai đó làm ta tổn thương, ta học được cách để trở nên mạnh mẽ. Khi ai đó rời bỏ ta, ta học được cách trở nên độc lập hơn.
  4. 但当你站在你喜欢的人面前,你只感到开心 Dàn dāng nǐ zhànzài nǐ xǐhuān de rén miànqián,nǐ zhǐ gǎndào kāixīn Với người ta thích thì tim chỉ thấy vui.
  5. 时间,带走了你,也带走我的一切。 Shí jiān, dài zǒu le nǐ, yě dài zǒu wǒ de yī qiè Thời gian mang em đi rồi, cũng mang tất cả những gì thuộc về anh nữa.

Caption Dễ Thương Bằng Tiếng Trung

SCR.VN chia sẻ cho bạn đọc thêm những Caption Dễ Thương Bằng Tiếng Trung.

  1. 当你与你爱的人四目交投,你会害羞 Dāng nǐ yǔ nǐ ài de rén sìmù jiāotóu,nǐ huì hàixiū Khi bốn mắt giao nhau, với người yêu, ta ngượng ngùng xấu hổ
  2. 很难让心碎的人再次坠入爱河 Hěn nán ràng xīn suì de rén zàicì zhuì rù àihé Thật khó để khiến một trái tim tan vỡ yêu lại một lần nữa.
  3. 永远不要浪费你的一分一秒,去想任何你不喜欢的人 Yǒngyuǎn bùyào làngfèi nǐ de yī fēn yī miǎo, qù xiǎng rènhé nǐ bù xǐhuān de rén Đừng bao giờ lãng phí một giây phút nào để nhớ đến người bạn không yêu.
  4. 当你和你爱的人对话,你觉得难以启齿 Dāng nǐ hé nǐ ài de rén duìhuà,nǐ juéde nán yǐqǐ chǐ Khi nói chuyện với người mình yêu thiệt khó mở lời
  5. 当你爱的人哭,你会陪她一起哭 Dāng nǐ ài de rén kū,nǐ huì péi tā yīqǐ kū Khi người yêu khóc bạn sẽ cùng khóc với nàng

🍁 Bên Cạnh Những Stt Tiếng Trung 🍁 Nhất Định Đừng Bỏ Lỡ 1001 STT VỀ CON

Stt Tiếng Trung Thất Tình

Và sau đây là những Stt Tiếng Trung Thất Tình buồn nhất.

  1. 当你不想再爱一个人的时候….你要闭紧双眼并忍住泪水…. Dāng nǐ bù xiǎng zài ài yígè rén de shíhòu ….nǐ yào bì jǐn shuāng yǎn bìng rěnzhù lèishuǐ …. Khi không còn muốn yêu một người nữa bạn sẽ nhắm mắt lại giấu đi những giọt nước mắt…
  2. 可能我只是你生命里的一个过客但你不会遇见第二个我 Kěnéng wǒ zhǐshì nǐ shēngmìng lǐ de yīgè guòkè dàn nǐ bù huì yùjiàn dì èr gè wǒ Có thể anh chỉ là một người khách qua đường trong cuộc sống của em nhưng em sẽ không tìm thấy người thứ hai như anh.
  3. 是一种突然间的冲动,是一种闪在脑里的念头 Shì yī zhǒng tūrán jiān de chōngdòng,shì yī zhǒng shǎn zài nǎo lǐ de niàn tóu Thích là cảm giác không lời, xúc động nhất, là chút gì thoáng nghĩ qua.
  4. 但当你和你喜欢的人对话,你可以畅所欲言 Dàn dāng nǐ hé nǐ xǐhuān de rén duìhuà,nǐ kěyǐ chàng suǒ yùyán Với người mình thích thì cái gì cũng có thể nói ra
  5. 问世间情为何物,直教人生死相许. Wèn shì jiān qíng wéi hé wù, zhí jiào rén shēng sǐ xiāng xǔ Hỏi thế gian tình ái là chi, mà đôi lứa thề nguyện sống chết.

Tus Thất Tình Tiếng Trung

Những dòng Tus Thất Tình Tiếng Trung có lẽ sẽ nói lên tâm trạng của nhiều người.

  1. 旦抱怨成为习惯,人生就会暗无天日。 Yīdàn bàoyuàn chéngwéi xíguàn, rénshēng jiù huì ànwútiānrì. Một khi kêu ca trở thành thói quen, cuộc sống sẽ hết sức tăm tối.
  2. 只有心存美好的人,才会去欣赏别人。 Zhǐyǒu xīn cún měihǎo de rén, cái huì qù xīnshǎng biérén. Chỉ có những người giữ trong lòng những điều tốt đẹp mới phát hiện được ưu điểm của người khác.
  3. 总有人说你变了, 但没人问你经历过什么。 Zǒng yǒurén shuō nǐ biànle, dàn méi rén wèn nǐ jīnglìguò shèn me. Luôn có người nói rằng bạn đã thay đổi, nhưng không ai hỏi bạn từng trải qua những gì.
  4. 每一种创伤,都是一种成熟。 Měi yī zhǒng chuāng shāng, dōu shì yī zhǒng chéng shú. Mỗi một vết thương đều là một sự trưởng thành.
  5. 如果心中只是一种淡淡的喜悦和温馨,那就是喜欢。 Rúguǒ xīn zhōng zhǐ shì yī zhǒng dàndàn de xǐ yuè hé wēn xīn,nà jiù shì xǐhuān。 Nếu trong lòng ta chỉ có niềm vui và mùi hương ấm lan toả khắp nơi, đó là thích

👍 Ngoài Những Stt Tiếng Trung 👍 Cùng SCR.VN Khám Phá Thêm Kho STT FB HAY NHẤT

Stt Tiếng Trung Tâm Trạng

Tặng bạn những Stt Tiếng Trung Tâm Trạng hay nhất để đăng tus cho bản thân mình thật ý nghĩa nhé!

  1. 活着一天,就是有福气,就该珍惜。当我哭泣我没有鞋子穿的时候,我发现有人却没有脚。Huózhe yītiān, jiùshì yǒu fúqi, jiù gāi zhēnxī. Dāng wǒ kūqì wǒ méiyǒu xiézi chuān de shíhòu, wǒ fāxiàn yǒurén què méiyǒu jiǎo.=> Sống một ngày là có diễm phúc của một ngày, nên phải trân quý. Khi tôi khóc, tôi không có dép để mang thì tôi lại phát hiện có người không có chân.
  2. 到了一定的年龄,必须扔掉四样东西:没有意义的酒局,不爱你的人,看不起你的亲戚,虚情假意的朋友。Dào le yī dìng de nián líng, bì xū rēng diào sì yàng dōng xī: Méi yǒu yì yì de jiǔ jú, bù ài nǐ de rén, kàn bù qǐ nǐ de qīn qī, xū qíng jiǎ yì de péng yǒu.=> Đến một độ tuổi nào đó, nhất định phải vứt bỏ bốn thứ: những cuộc nhậu vô nghĩa, người không yêu bạn, người thân coi thường bạn, bạn bè sống giả tạo.
  3. 喜欢很容易转变为爱,但爱过之后却很难再说喜欢。因为喜欢是宽容的,而爱,则是自私的。Xǐhuan hěn róngyì zhuǎnbiàn wéi ài, dàn ài guò zhī hòu què hěn nán zài shuō xǐhuan. Yīnwèi xǐhuan shì kuānróng, ér ài, zé shì zìsī de.=> Thích rất dễ để chuyển thành yêu, còn sau khi đã yêu một thời gian thì rất khó để quay trở về thích. Vì thích là khoan dung mà yêu là ích kỉ.
  4. 我们一路奋战,不是为了改变世界,而是为了不让世界改变我们。Wǒmen yīlù fènzhàn, bùshì wèile gǎibiàn shìjiè, ér shì wèi liǎo bù ràng shìjiè gǎibiàn wǒmen.=> Chúng ta chiến đấu không ngừng không phải để thay đổi thế giới, mà không để thế giới thay đổi chúng ta.
  5. 要改变命运,先改变性格。 Yào gǎibiàn mìngyùn, xiān gǎibiàn xìnggé.=> Muốn thay đổi vận mệnh, trước tiên phải thay đổi tính cách.
  6. 人生的真理,只是藏在平淡无味之中。Rénshēng de zhēnlǐ, zhǐshì cáng zài píngdàn wúwèi zhī zhōng.=> Chân lý của nhân sinh chỉ là giấu trong cái bình thường đơn điệu.

Stt Tiếng Trung Buồn

Muốn viết cap để giải tỏa nỗi buồn, tâm trạng, thì hãy tham khảo ngay Những Stt Tiếng Trung Buồn dưới đây ngay nhé!

  1. 脸上的泥土不能阻止眼中的光芒,生活的艰辛不能阻止内心的渴望!Liǎn shàng de nítǔ bùnéng zǔzhǐ yǎnzhōng de guāngmáng, shēnghuó de jiānxīn bùnéng zǔzhǐ nèixīn de kěwàng! Những hạt bụi trên mặt không thể cản trở ánh mắt tỏa sáng, những khó khăn trong cuộc sống không thể ngăn cản nỗi khát khao trong lòng
  2. 这个世界本来就是痛苦的,没有例外的。Zhè ge shì jiè běn lái jiù shì tòng kǔ de, méi yǒu lì wài de. Thế giới này vốn dĩ chính là đau khổ, chẳng có ngoại lệ.
  3. 没有人可以无条件地陪伴着你,要知道,下雨天的时候连影子都会缺席。Méi yǒu rén kě yǐ wú tiáo jiàn de péi bàn zhe nǐ, yào zhī dào, xià yǔ tiān de shí hòu lián yǐng zi dū huì quē xí. => Chẳng ai có thể đi theo bạn một cách vô điều kiện, nên biết rằng khi trời mưa đến cái bóng của chính mình còn vắng mặt.
  4. 如果你不给自己烦恼,别人也永远不可能给你烦恼。Rú guǒ nǐ bù jǐ zì jǐ fán nǎo, bié rén yě yǒng yuǎn bù kě néng gěi nǐ fán nǎo. Nếu như bạn không tự đem lại phiền não cho mình, người khác mãi mãi chẳng thể đem đến phiền não cho bạn.
  5. 肯吃苦,苦一阵子;不吃苦,苦一辈子。Kěn chī kǔ, kǔ yī zhènzi; bù chī kǔ, kǔ yī bèizi. Sẵn sàng chịu khổ, khổ một thời gian, không chịu khổ, khổ cả đời.
  6. 上天安排某人进入你的生活是有原因的,让他们从你的生活中消失肯定有一个更好的理由。Shàngtiān ānpái mǒurén jìnrù nǐ de shēnghuó shì yǒu yuányīn de, ràng tāmen cóng nǐ de shēnghuó zhōng xiāoshī kěndìng yǒu yí ge gèng hǎo de lǐyóu. Thượng đế sắp đặt ai đó bước vào cuộc đời bạn là có nguyên nhân, và lấy họ đi khỏi cuộc đời bạn chắc chắn là có lí do tốt hơn.

❤️ Bên Cạnh Những Stt Tiếng Trung ❤️ Đừng Bỏ Lỡ 99+ CAP FB HAY VỀ TÌNH YÊU BUỒN

Câu Nói Tiếng Trung Thông Dụng

Cuối cùng đây là những Câu Nói Tiếng Trung Thông Dụng có thể bạn sẽ cần đến.

  1. 你好! nǐ hǎo !: Xin chào!
  2. 早上好 zǎo shàng hǎo: Chào buổi sáng!
  3. 晚上好 wǎn shàng hǎo: Chào buổi tối!
  4. 你好吗? nǐ hǎo ma ?: Bạn khỏe không?
  5. 我很好 wǒ hěn hǎo: Tôi rất khỏe
  6. 你吃了吗? nǐ chī le ma ?: Bạn ăn cơm chưa?
  7. 吃了 chī le: Ăn rồi
  8. 你呢 nǐ ne: Còn bạn thì sao?
  9. 欢迎 huān yíng: Hoan nghênh
  10. 很高兴见到你 hěn gāo xìng jiàn dào nǐ: Rất vui được gặp bạn
  11. 再见 zài jiàn: Tạm biệt
  12. 晚安 wǎn ān: Chúc ngủ ngon
  13. 回头见 huí tóu jiàn: Hẹn gặp lại
  14. 祝您有个美好的一天! zhù nín yǒu gè měi hǎo de yī tiān !: Chúc bạn một ngày tốt lành!
  15. 周末愉快 zhōu mò yú kuài: Cuối tuần vui vẻ!
  16. 保持联系 bǎo chí lián xì: Giữ liên lạc nhé
  17. 一路顺风 yí lù shùn fēng: Thuận buồm xuôi gió
  18. 慢走 màn zǒu: Xin đi cẩn thận

Từ khóa » Cap Yêu đời Tiếng Trung