Styren – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Styrene | |
|---|---|
| Tên hệ thống | Ethenylbenzene |
| Tên khác | Vinyl benzene; cinnamene; styrol; phenylethene; diarex HF 77; styrolene; styropol; vinylbenzene |
| Nhận dạng | |
| Số CAS | 100-42-5 |
| PubChem | 7501 |
| KEGG | C07083 |
| ChEBI | 27452 |
| ChEMBL | 285235 |
| Số RTECS | WL3675000 |
| Ảnh Jmol-3D | ảnh |
| SMILES | đầy đủ
|
| UNII | 44LJ2U959V |
| Thuộc tính | |
| Công thức phân tử | C8H8 |
| Khối lượng mol | 104.15 g/mol |
| Bề ngoài | colorless oily liquid |
| Khối lượng riêng | 0.909 g/cm³ |
| Điểm nóng chảy | −30 °C (243 K; −22 °F) |
| Điểm sôi | 145 °C (418 K; 293 °F) |
| Độ hòa tan trong nước | < 1% |
| Chiết suất (nD) | 1.5469 |
| Độ nhớt | 0.762 cP at 20 °C |
| Cấu trúc | |
| Mômen lưỡng cực | 0.13 D |
| Các nguy hiểm | |
| MSDS | MSDS |
| Nguy hiểm chính | flammable, toxic |
| NFPA 704 |
|
| Chỉ dẫn R | R10 R36 |
| Chỉ dẫn S | Bản mẫu:S38 Bản mẫu:S20 S23 |
| Điểm bắt lửa | 31 °C |
| Các hợp chất liên quan | |
| aromatic compounds liên quan | Ethylbenzene |
| Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). | |
Stiren hay vinyl benzene hoặc phenyl ethene là một hợp chất hữu cơ có công thức hóa học C6H5-CH=CH2. Đây là chất lỏng gốc benzen không màu, nhẹ hơn nước, không tan trong nước, dễ bay hơi và có vị hơi ngọt tuy nhiên khi đậm đặc thì có mùi khó chịu.
Styren là chất được dùng để sản xuất polystyren và nhiều polyme khác. Có khoảng 25 triệu tấn styren được sản xuất trong năm 2010.[1]
Styren được sử dụng trong xốp và góp phần làm phát triển ung thư, giảm thị lực, thính giác và gây tổn thương hệ thần kinh.
Tính chất vật lý
[sửa | sửa mã nguồn]Styren là chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước và không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Tính chất hóa học
[sửa | sửa mã nguồn]Cấu tạo phân tử có đặc điểm giống êtilen và có đặc điểm giống benzen nên có tính chất giống anken vừa có tính chất giống benzen. Styren có phản ứng cộng với Br2,H2,HBr,...vào liên kết đôi.
Phản ứng trùng hợp: styren với nhiệt độ cùng với xúc tác ra Polystyren.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "New Process for Producing Styrene Cuts Costs, Saves Energy, and Reduces Greenhouse Gas Emissions" (PDF). U.S. Department of Energy. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2013.
- ^ FQA. "Stiren: Tổng hợp kiến thức cần ghi nhớ".
Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
| |||||||||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Hydrocarbonbéobão hòa |
| ||||||||||||||||||||||||
| Hydrocarbonbéokhông bão hòa |
| ||||||||||||||||||||||||
| Hydrocarbonthơm |
| ||||||||||||||||||||||||
| Khác |
| ||||||||||||||||||||||||
- Sơ khai hóa học
- Alken
- Monome
- Hợp chất thơm
- Hóa chất hàng hóa
- Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Trùng Hợp Stiren Là Gì
-
Tính Chất Hóa Học Của Stiren | Tính Chất Vật Lí, Nhận Biết, điều Chế ...
-
CẤU TẠO, TÍNH CHẤT HÓA HỌC, ĐIỀU CHẾ ...
-
Công Thức Phân Tử Của Stiren - TopLoigiai
-
CẤU TẠO, TÍNH CHẤT HÓA HỌC, ĐIỀU CHẾ VÀ ... - Cốp Pha Việt
-
Stiren - Hóa Học Lớp 11 - Baitap123
-
Cấu Tạo, Tính Chất Của Stiren, Hóa Học Phổ Thông
-
Tổng Hợp - Banmaynuocnong
-
CẤU TẠO, TÍNH CHẤT HÓA HỌC, ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG ...
-
Trùng Hợp Stiren Thu được Polime Có Tên Gọi Là A. Polipropilen. B ...
-
Bài Tập Trùng Hợp Stiren
-
NC6H5CHCH2 → (-CH(C6H5)-CH2-)n
-
NCH2=CHCH=CH2 + NCH(C6H5)=CH2 → (-CH2 - CH = CH