Sự Chú ý Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
Thông tin thuật ngữ sự chú ý tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật | sự chú ý (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ sự chú ý | |
| Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.
Việt Nhật Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
sự chú ý tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sự chú ý trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự chú ý tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - きくばり - 「気配り」 - じもく - 「耳目」 - ちゅうい - 「注意」 - ちゅうもく - 「注目」Xem từ điển Nhật ViệtVí dụ cách sử dụng từ "sự chú ý" trong tiếng Nhật
- - làm gì đó mà không chú ý (quan tâm, để ý) đến người khác:行動に他人への気配りが欠けている
- - Tập trung thu hút sự chú ý của thế giới:国際社会の耳目を集める
- - Sự kiện thu hút sự chú ý của thế giới:世間の耳目を集めている事例
- - Cải cách giáo dục trở thành tâm điểm chú ý của xã hội.:教育改革は世間の注目の的になっている。
Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự chú ý trong tiếng Nhật
* n - きくばり - 「気配り」 - じもく - 「耳目」 - ちゅうい - 「注意」 - ちゅうもく - 「注目」Ví dụ cách sử dụng từ "sự chú ý" trong tiếng Nhật- làm gì đó mà không chú ý (quan tâm, để ý) đến người khác:行動に他人への気配りが欠けている, - Tập trung thu hút sự chú ý của thế giới:国際社会の耳目を集める, - Sự kiện thu hút sự chú ý của thế giới:世間の耳目を集めている事例, - Cải cách giáo dục trở thành tâm điểm chú ý của xã hội.:教育改革は世間の注目の的になっている。,
Đây là cách dùng sự chú ý tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự chú ý trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Thuật ngữ liên quan tới sự chú ý
- cước về tiếng Nhật là gì?
- chảy thành dòng nhỏ tiếng Nhật là gì?
- kẻ mới nổi tiếng Nhật là gì?
- vi ni lông tiếng Nhật là gì?
- câu nệ hình thức tiếng Nhật là gì?
- giải trừ quân bị tiếng Nhật là gì?
- sự trong sân (môn bóng chày) tiếng Nhật là gì?
- liễu rủ tiếng Nhật là gì?
- sự điểm danh tiếng Nhật là gì?
- sự dần dần tiếng Nhật là gì?
- sự trinh bạch tiếng Nhật là gì?
- khảo tiếng Nhật là gì?
- Ghi-nét tiếng Nhật là gì?
- cửa hàng sách tiếng Nhật là gì?
- nơi đi tiếng Nhật là gì?
Từ khóa » Sự Chú ý Nghĩa Là Gì
-
Chú ý – Wikipedia Tiếng Việt
-
SỰ CHÚ Ý - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Chú ý - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chú ý Là Gì. Giải Thích Và Cho Ví Dụ. - Why You Think So
-
Định Nghĩa Và Tầm Quan Trọng Của Sự Chú ý Trong Cuộc Sống
-
Chú ý Là Gì? Đặc điểm, Phân Loại, Các Thuộc Tính
-
Việc Thu Hút Sự Chú ý Của Mọi Người Trong Tiếng Nhật Là Gì?
-
Duy Trì Sự Chú ý: Khái Niệm Và Lý Thuyết
-
SỰ CHÚ Ý ĐẾN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
TRÍ NHỚ VÀ CHÚ Ý - Health Việt Nam
-
So Sánh Chú ý Không Chủ định Và Chú ý Có Chủ định - Luật Dương Gia
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Sự Chú ý - Từ điển ABC
sự chú ý (phát âm có thể chưa chuẩn)