SỰ CÔ ĐƠN LÀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

SỰ CÔ ĐƠN LÀ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch sự cô đơn làloneliness issolitude isloneliness was

Ví dụ về việc sử dụng Sự cô đơn là trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sự cô đơn là gì?What is an Solitude?Artwork Sự cô đơn là gì?Psychology| What is SOLITUDE?Sự cô đơn là cần thiết.But solitude is necessary.Loại thứ ba của sự cô đơn là tránh những sinh hoạt không cần thiết.The third kind of loneliness is avoiding unnecessary activities.Sự cô đơn là khủng khiếp.Being alone is horrible.Trong xã hội của tôi, sự cô đơn là thứ đang ám ảnh rất nhiều con người.Whereas, in my society, loneliness is something that a lot of people suffer from.Sự cô đơn là con đường mà số phận thử dùng để dẫn dắt con người tới với chính mình.Solitude is the way destiny chooses to lead man to his own self.Tôi nghĩ lưuvong cho ông sự tự do, nhưng sự cô đơn là cái giá ông phải trả….I think exile gives you freedom but solitude is the price you pay.Sự cô đơn là con đường mà số phận cố gắng để dẫn dắt con người đến với chính mình.”- Hermann Hesse.Loneliness is the way by which destiny endeavors to lead man to himself.- Hermann Hesse.Tôi tin rằng chúng ta cần xem việc đáp ứng với sự cô đơn là trách nhiệm của chính phủ.I'm convinced we need to consider responding to loneliness as a responsibility of government.Sự cô đơn là và luôn luôn là kinh nghiệm trung tâm và không thể tránh khỏi của mỗi người đàn ông.Loneliness is and always has been the central and inevitable experience of every man.”.Ngôn ngữ này tưởng tượng rằng sự cô đơn là một trạng thái duy nhất, phổ quát- không phải vậy.This language imagines that loneliness is a single, universal state- it is not.Sự cô đơn là điểm chung duy nhất của họ vào thời điểm đó, nhưng chừng đó thôi cũng đã đủ để trở thành lí do kéo họ đến gần nhau hơn.Loneliness was the only similarity that they had at that time, but it had already enough to become their reason to get closer with each other.Giáo sư Wilson cho rằngkết quả loại trừ khả năng rằng sự cô đơn là phản ứng của chứng mất trí.He said the results ruled out the possibility that loneliness is a reaction to dementia.Đây là một lý do khác cho sự cô đơn là một đặc điểm xác định không gian giữa các câu chuyện.This is another reason for the loneliness that is such a defining feature of the space between stories.Đôi khi mọi người nghĩ rằngcách duy nhất để thoát khỏi sự cô đơn là chỉ cần nói chuyện với một vài người nữa.Sometimes people think that the only way out of loneliness is to simply talk to a few more people.Đối với nam giới, sự cô đơn là cao quý: nó ngụ ý độ dai đạo đức, trí tuệ chặt chẽ, kết nối sâu sắc với môi trường.For men, solitude is noble: it implies moral toughness, intellectual rigor, a deep connection with the environment.Con người cảm thấy mình khá hơn một chút vì sự cô đơn là một đe dọa lớn ở thời buổi cá nhân hóa này.People feel a little better as a result, because loneliness is the great fear in our individualist age.Sự cô đơn là một vấn đề nghiêm trọng và đã được chứng minh là nguy hiểm như hút thuốc cho sức khỏe của một người trong dài hạn.Loneliness is a serious problem and has been proven to be as dangerous as smoking to one's health in the long-term.Thi hào người Anh John Milton nhắc chúng ta rằng sự cô đơn là điều đầu tiên không tốt mà Đức Chúa Trời đã phán!The poet John Milton said that loneliness was the first thing that God said was not good!Nhiều người buộc phải sống và làm việc trong những môi trường biệt lập- như các nhà nghiên cứu dài hạn ở Nam Cực-báo cáo rằng sự cô đơn là phần khó khăn nhất trong công việc của họ.The Severity of stay in isolation is also felt by the researchers working in Antarctica-they say that loneliness is the worst part of their job.Các nhà nghiên cứu nói rằng các bác sĩ nên coi sự cô đơn là một phần trong đánh giá rủi ro lâm sàng khi điều trị bệnh nhân tim.The researchers say doctors should consider loneliness as part of their clinical risk assessment when treating heart patients.Sự cô đơn là một cảm giác có hoặc không phụ thuộc vào việc có bao nhiêu người bạn tâm giao- một số người cảm thấy cô đơn hoặc bị cô đơn kinh niên, mặc dù không bị cô lập về mặt xã hội.Loneliness is a feeling that may or may not depend on how many meaningful confidants they have in their life- some people feel lonely or suffer from chronic loneliness despite not being socially isolated.Các nhà nghiên cứu ởHoa Kỳ khám phá ra rằng sự cô đơn là một lý do đàng sau các chọn lựa“ an tử”, yêu cầu xét lại 37 trong 66 trường hợp, nghĩa là 56% tổng số vụ“ an tử”.American researchers found that loneliness was a motivation behind the euthanasia requests of 37 of 66 cases reviewed, a figure representing 56 per cent of the total.Hai nghiên cứu theo chiều dọc với các quần thể khác nhau đã chứng minh rằng sự cô đơn là một yếu tố nguy cơ phát triển nỗi đau, trầm cảm và triệu chứng mệt mỏi theo thời gian.Two longitudinal studies with different populations demonstrated that loneliness was a risk factor for the development of the pain, depression, and fatigue symptom cluster over time.Các nhà nghiên cứu tin rằng sự cô đơn là một hệ quả của việc thay thế giao tiếp mặt đối mặt bằng một hình thức giao tiếp mà ngôn ngữ cơ thể và những tín hiệu khác không thể diễn tả được.He believes the loneliness is partly a consequence of replacing face-to-face interaction with a form of communication where body language and other signals cannot be interpreted.Yossi Ghinsberg, một nhà thám hiểm người Israel và tác giả sống sót sau nhiều tuần ở Amazon,nói rằng sự cô đơn là điều anh ta phải chịu đựng nhiều nhất và anh ta đã tạo ra những người bạn tưởng tượng để giữ cho mình một công ty.Yossi Ghinsberg, an Israeli adventurer and author who survived weeks alone in the Amazon,said that loneliness was what he suffered from most and that he had created imaginary friends to keep himself company.Đặc biệt, một cách nghĩ về sự cô đơn là sự khác biệt giữa mức độ tương tác xã hội cần thiết và đạt được của một người, trong khi cô độc đơn giản là thiếu sự tiếp xúc với mọi người.In particular, one way of thinking about loneliness is as a discrepancy between one's desired and achieved levels of social interaction, while solitude is simply the lack of contact with people.Chúng ta biết rằng sự cô đơn là một yếu tố nguy cơ chính cho các vấn đề y tế và tỷ lệ tử vong ở người lớn tuổi", nghiên cứu cho thấy việc luyện tập thiền chánh niệm có thể là" một sự can thiệp đầy hứa hẹn để cải thiện sức khỏe của người lớn tuổi".We know that loneliness is a major risk factor for health problems and mortality in older adults," he said, adding that the research suggests that mindfulness meditation training could be"a promising intervention for improving the health of older adults.".Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0164

Từng chữ dịch

sựgiới từofsựđại từitstheirhissựtrạng từreallyđại từyousheheriđộng từmissđơntính từsinglesimpleđơndanh từapplicationmenuunitđộng từis sự cô đơn của mìnhsự cố gần đây

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh sự cô đơn là English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Sự Cô đơn Của Tôi Tiếng Anh Là Gì