Sử Dụng Cấu Trúc IN ORDER TO Và SO AS TO Trong Tiếng Anh Như ...

IN ORDER TO và SO AS TO có thể là những cụm từ khá lạ lẫm với nhiều người. Không như những giới từ phổ biến và quen thuộc như and, or, but…, việc sử dụng in order to và so as to tuy không hề khó nhưng lại ít bạn thành thạo. Vậy hãy cùng tìm hiểu với Ms Hoa Giao Tiếp nha.

I. Ý NGHĨA CỦA IN ORDER TO VÀ SO AS TO

IN ORDER TOSO AS TO đều mang ý nghĩa là “để, để mà” nhằm đưa ra mục đích của hành động trước đó.

➥ Ví dụ:

  • I study Italian in order to read a lots of interesting novels.

Tôi học tiếng Ý để đọc được thật nhiều cuốn tiểu thuyết hay

  • She studies hard so as to have a good job in the future

Cô ấy học hành chăm chỉ để có một việc làm tốt trong tương lai

II. CÁCH SỬ DỤNG CẤU TRÚC IN ORDER TO VÀ SO AS TO

Xét một cách chi tiết hơn, in order to và so as to có thể đưa ra mục đích của hành động hướng tới chủ thể hành động hoặc một đối tượng khác.

Ta sẽ đi vào từng trường hợp cụ thể:

1. IN ORDER TO và SO AS TO đưa đến mục đích hướng vào chính chủ thể hành động

Cấu trúc:

S + V + IN ORDER/SO AS + (NOT) TO + V…

➥ Ví dụ:

  • I worked hard so as to pay the debt

Tôi làm việc chăm chỉ để trả nợ

Mục đích của việc làm chăm chỉ là  trả nợ cho chính nhân vật “tôi”. Trường hợp này chính là đưa ra mục đích hướng vào chủ thể hành động.

2. IN ORDER TO và SO AS TO đưa đến mục đích hướng vào đối tượng khác

Cấu trúc:

 

S + V + IN ORDER/SO AS + FOR O + (NOT) TO + V…

 

➥ Ví dụ:

  • He works hard in order for her future wife to have a better life

Anh ấy làm việc chăm chỉ để vợ tương lai của anh ấy có một cuộc sống tốt đẹp hơn

Mục đích của việc anh ấy làm việc chăm chỉ là hướng vào tương lai sau này của vợ anh ấy. Vậy nên đây là mục đích hướng vào đối tượng khác.

3. Một số lưu ý khi sử dụng IN ORDER TO và SO AS TO khi viết lại câu

a. Cấu trúc IN ORDER TO và SO AS TO chỉ được áp dụng khi chủ ngữ của hai câu giống nhau

➥ Ví dụ:

  • I buy a lot of chips. I will eat them tonight

I buy a lot of chips so as to eat tonight

b. Nếu câu sau có các động từ want, like, hope… thì sẽ bỏ đi và chỉ giữ lại động từ sau nó

➥ Ví dụ:

  • I will travel to Korea. I want to meet my boyfriend

I will travel to Koreaso as to meet my boyfriend

III. CẤU TRÚC KHÁC THAY THẾ IN ORDER TO VÀ SO AS TO

1. Cấu trúc SO THAT

Công thức:

S + V + IN ORDER/SO AS + (NOT) TO + V…

➨ S + V + SO THAT S + CAN/COULD/WOULD (NOT) + V…

Ví dụ:

  • She works hard in order for her kids to have a better life

She works hard so that her kids will have a better life

2. Cấu trúc TO + V

Công thức:

S + V + IN ORDER/SO AS + (NOT) TO + V…

➨ S + V + TO + V…

Ví dụ:

  • I studied hard so as to pass the test

I studied hard to pass the test

Lưu ý: Không sử dụng not to + V để thay thế cho in order/so as + not to V

Xem thêm:

  • Những PHRASAL VERB thông dụng và câu hỏi thường gặp
  • Mọi điều cần biết về MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (Relative Clauses)
  • Cấu trúc AS SOON AS trong tiếng Anh và cách sử dụng A-Z

 IV. BÀI TẬP IN ORDER TO VÀ SO AS TO

Viết lại câu sử dụng cấu trúc SO AS TO hoặc IN ORDER TO 

1. I ‘ve collected money. I will buy a new house

2. He studied really hard. He wanted to get a high score

3. I opened the window. I wanted to let fresh air in

4. He left his hometown. He wanted to find a new job

5. I took my phone. I want to call home

Để có thể hiểu nhiều hơn về những cấu trúc ngữ pháp thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, bạn có thể tham gia học thử các lớp tại Ms Hoa Giao Tiếp. Đây là cơ hội HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ mà lại mang cho bạn rất nhiều kiến thức và định hướng. Vậy thì còn chần chừ gì nữa nào?

Đăng ký nhận tư vấn

Cơ sở bạn muốn nhận tư vấnHệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6291 6756Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877CS14: 141-143 Nguyễn Thị Thập, Quận 7, SĐT: 02822.431.133CS15: 148 Hoàng Diệu 2, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, HCM - Số ĐT: 0981 674 634Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS16: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS17: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767Hệ thống cơ sở Hải PhòngCS18: 448 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 02256 264 444CS19: Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tất

Đăng ký nhận tư vấn

Cơ sở bạn muốn nhận tư vấnHệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6291 6756Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877CS14: 141-143 Nguyễn Thị Thập, Quận 7, SĐT: 02822.431.133Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS15: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS16: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767Hệ thống cơ sở Hải PhòngCS17: 448 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 02256 264 444CS18: Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tất

 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN Cơ sở bạn muốn nhận tư vấn?Hệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6292 6049Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS14: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS15: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tất

Từ khóa » Cấu Trúc để Mà Trong Tiếng Anh