Sử Dụng Công Thức Excel để Tìm Hiểu Các Khoản Thanh Toán Và Tiết ...

Bỏ qua để tới nội dung chính Đăng nhập với Microsoft Đăng nhập hoặc tạo một tài khoản. Xin chào, Chọn một tài khoản khác. Bạn có nhiều tài khoản Chọn tài khoản bạn muốn đăng nhập. Applies ToExcel cho Microsoft 365 Excel cho Microsoft 365 dành cho máy Mac Excel cho web Excel 2024 Excel 2024 dành cho máy Mac Excel 2021 Excel 2021 cho Mac Excel 2019 Excel 2016 Excel Mobile

Quản lý tài chính cá nhân có thể là một thách thức, đặc biệt là khi bạn cố gắng lập kế hoạch cho các khoản thanh toán và tiết kiệm của mình. Các công thức Excel và mẫu lập ngân sách có thể giúp bạn tính toán giá trị tương lai của các khoản nợ và khoản đầu tư, giúp bạn dễ dàng hơn trong việc tính toán khoảng thời gian để đạt được mục tiêu của mình. Sử dụng các hàm sau đây:

  • PMT, tính toán số tiền thanh toán cho một khoản vay dựa trên các khoản thanh toán đều đặn và lãi suất không đổi.

  • NPER, tính toán số kỳ hạn thanh toán cho một khoản đầu tư dựa trên các khoản thanh toán đều đặn, thông thường và lãi suất không đổi.

  • PV trả về giá trị hiện tại của một khoản đầu tư. Giá trị hiện tại là tổng số tiền hiện đáng giá ngang với một chuỗi các khoản thanh toán tương lai.

  • FV Trả về giá trị tương lai của một khoản đầu tư trên cơ sở các khoản thanh toán bằng nhau định kỳ và lãi suất không đổi.

Tính toán các khoản thanh toán hàng tháng phải trả cho nợ thẻ tín dụng

Giả sử số dư đến hạn là $5.400 với lãi suất hàng năm là 17 %. Bạn sẽ không thể sử dụng thẻ để mua được gì trong khi đang thanh toán nợ.

Sử dụng hàm PMT(rate,NPER,PV)

=PMT(17%/12,2*12,5400)

kết quả là khoản thanh toán hàng tháng bằng $266,99 phải trả nợ trong hai năm.

  • Tham đối lãi suất là lãi suất theo kỳ hạn cho khoản vay. Ví dụ: trong công thức này, lãi suất hàng năm 17 % được chia cho 12, số tháng trong một năm.

  • Tham đối NPER của 2*12 là tổng số kỳ hạn thanh toán cho khoản vay.

  • PV hoặc tham đối giá trị hiện tại là 5400.

Tính toán các khoản thanh toán vay thế chấp hàng tháng

Hãy tưởng tượng một ngôi nhà trị giá $180.000 với lãi suất 5 %, thế chấp trong 30 năm.

Sử dụng hàm PMT(rate,NPER,PV)

=PMT(5%/12,30*12,180000)

kết quả là một thanh toán hàng tháng (không bao gồm bảo hiểm và thuế) bằng $966,28.

  • Tham đối lãi suất là 5 % được chia cho 12 tháng trong năm.

  • Tham đối NPER là 30*12 cho khoản thế chấp 30 năm với 12 khoản thanh toán hàng tháng cho mỗi năm.

  • Tham đối PV là 180000 (giá trị hiện tại của khoản vay).

Tìm hiểu cách tiết kiệm hàng tháng cho một kỳ nghỉ trong mơ

Bạn muốn tiết kiệm để có một kỳ nghỉ trong ba năm nữa kể từ bây giờ, chi phí cho kỳ nghỉ sẽ là $8.500. Lãi suất tiết kiệm hàng năm là 1,5 %.

Sử dụng hàm PMT(rate,NPER,PV,FV)

=PMT(1.5%/12,3*12,0,8500)

để tiết kiệm $8.500 trong ba năm sẽ cần một khoản tiết kiệm là $230,99 mỗi tháng trong ba năm.

  • Tham số lãi suất là 1,5 % chia cho 12, số tháng trong năm.

  • Tham đối NPER là 3*12 cho mười hai khoản thanh toán hàng tháng trong suốt ba năm.

  • PV (giá trị hiện tại) là 0 vì tài khoản bắt đầu từ 0.

  • FV (giá trị tương lai) mà bạn muốn tiết kiệm là $8,500.

Bây giờ hãy tưởng tượng rằng bạn sẽ tiết kiệm cho một kỳ nghỉ trị giá $8.500 trong suốt ba năm và tự hỏi mình cần gửi vào tài khoản bao nhiêu tiền để duy trì khoản tiết kiệm hàng tháng là $175,00 mỗi tháng. Hàm PV sẽ tính giá trị khoản tiền gửi ban đầu sẽ mang lại giá trị tương lai là bao nhiêu.

Sử dụng hàm PV(rate,NPER,PMT,FV)

=PV(1.5%/12,3*12,-175,8500)

bạn cần phải có khoản tiền gửi ban đầu là $1.969,62 để có thể trả $175,00 mỗi tháng và kết thúc bằng $8500 trong ba năm.

  • Tham số lãi suất là 1,5%/12.

  • Tham đối NPER là 3*12 (hoặc mười hai khoản thanh toán hàng tháng trong ba năm).

  • PMT là -175 (bạn sẽ phải trả $175 mỗi tháng).

  • FV (giá trị tương lai) là 8500.

Tìm hiểu bạn sẽ mất bao lâu để thanh toán hết một khoản vay cá nhân

Hãy tưởng tượng bạn có một khoản vay cá nhân trị giá $2.500 và đã thỏa thuận trả $150 mỗi tháng với lãi suất hàng năm là 3 %.

Sử dụng hàm NPER(rate,PMT,PV)

=NPER(3%/12,-150,2500)

bạn sẽ mất 17 tháng và một vài ngày để thanh toán hết khoản vay đó.

  • Tham đối lãi suất là 3 %/12 khoản thanh toán hàng tháng cho mỗi năm.

  • Tham đối PMT là -150.

  • Tham đối PV (giá trị hiện tại) là 2500.

Tính toán khoản trả trước

Giả sử rằng bạn muốn mua một chiếc xe trị giá $19.000 với lãi suất 2,9 % trong vòng ba năm. Bạn muốn duy trì khoản thanh toán hàng tháng là $350 mỗi tháng, vì vậy bạn cần tính toán khoản trả trước của mình. Trong công thức này, kết quả của hàm PV là số tiền vay, số tiền này sau đó được trừ đi từ giá mua để có được khoản trả trước.

Sử dụng hàm PV(rate,NPER,PMT)

=19000-PV(2.9%/12, 3*12,-350)

khoản trả trước cần thiết sẽ là $6.946,48

  • Giá mua $19.000 được liệt kê đầu tiên trong công thức. Kết quả của hàm PV sẽ được trừ đi từ giá mua.

  • Tham đối lãi suất là 2,9 % chia cho 12.

  • Tham đối NPER là 3*12 (hoặc mười hai khoản thanh toán hàng tháng trong suốt ba năm).

  • PMT là -350 (bạn sẽ phải trả $350 mỗi tháng).

Hãy xem khoản tiết kiệm của bạn sẽ thêm vào tối đa bao nhiêu theo thời gian

Bắt đầu với $500 trong tài khoản, bạn sẽ có bao nhiêu tiền trong 10 tháng nếu bạn gửi $200 mỗi tháng với lãi suất 1,5 %?

Sử dụng hàm FV(rate,NPER,PMT,PV)

=FV(1.5%/12,10,-200,-500)

trong 10 tháng, bạn sẽ có $2.517,57 trong tài khoản tiết kiệm.

  • Tham số lãi suất là 1,5%/12.

  • Tham đối NPER là 10 (tháng).

  • Tham đối PMT là -200.

  • Tham đối PV (giá trị hiện tại) là -500.

Xem thêm

Hàm PMT

Hàm NPER

Hàm PV

Hàm FV

Facebook LinkedIn Email

Bạn cần thêm trợ giúp?

Bạn muốn xem các tùy chọn khác?

Khám phá Cộng đồng

Khám phá các lợi ích của gói đăng ký, xem qua các khóa đào tạo, tìm hiểu cách bảo mật thiết bị của bạn và hơn thế nữa.

Lợi ích đăng ký Microsoft 365

Nội dung đào tạo về Microsoft 365

Bảo mật Microsoft

Trung tâm trợ năng

Cộng đồng giúp bạn đặt và trả lời các câu hỏi, cung cấp phản hồi và lắng nghe ý kiến từ các chuyên gia có kiến thức phong phú.

Hỏi Cộng đồng Microsoft

Cộng đồng Kỹ thuật Microsoft

Người dùng Nội bộ Windows

Người dùng nội bộ Microsoft 365

Thông tin này có hữu ích không?

Có Không (Gửi ý kiến phản hồi cho Microsoft để chúng tôi có thể trợ giúp.) Bạn hài lòng đến đâu với chất lượng dịch thuật? Điều gì ảnh hưởng đến trải nghiệm của bạn? Đã giải quyết vấn đề của tôi Hướng dẫn Rõ ràng Dễ theo dõi Không có thuật ngữ Hình ảnh có ích Chất lượng dịch thuật Không khớp với màn hình của tôi Hướng dẫn không chính xác Quá kỹ thuật Không đủ thông tin Không đủ hình ảnh Chất lượng dịch thuật Bất kỳ thông tin phản hồi bổ sung? (Không bắt buộc) Gửi phản hồi Khi nhấn gửi, phản hồi của bạn sẽ được sử dụng để cải thiện các sản phẩm và dịch vụ của Microsoft. Người quản trị CNTT của bạn sẽ có thể thu thập dữ liệu này. Điều khoản về quyền riêng tư.

Cảm ơn phản hồi của bạn!

×

Từ khóa » Excel Lịch Trả Nợ