SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO 570 Vn Plus GIẢI PHƯƠNG TRÌNH ...
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Giáo Dục - Đào Tạo >>
- Trung học cơ sở - phổ thông
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.74 KB, 29 trang )
PHẦN 1:MỞ ĐẦUI. Lý do chọn đề tài.Để bắt kịp xu hướng phát triễn của xã hội trong bối cảnh bùng nổ côngnghệ thông tin thì ngành giáo dục phải đổi mới phương pháp dạy học mộtcách mạnh mẽ nhằm đào tạo ra những con người lao động có đầy đủ phẩmchất của thời đại như năng động, sáng tạo, có hướng suy nghĩ tìm giải pháptối ưu khi giải quyết công việc. Mặt khác trước sự thay đổi hình thức thi Tốtnghiệp THPT QG năm 2017 ở môn Toán đó là chuyển từ thi tự luận với thờigian làm bài là 180 phút sang thi trắc nghiệm với thời gian làm bài là 90 phút.Thời gian làm bài ít hơn mà số lượng câu hỏi phải giải quyết thì nhiều hơn rấtnhiều đòi hỏi học sinh phải có phương pháp giải nhanh các bài toán. Từ đóviệc đổi mới phương pháp dạy học với các bộ môn khác nói chung và môntoán nói riêng là một vấn đề cấp thiết của ngành Giáo dục và đào tạo hiện nay.Muốn đạt được những điều trên thì cần phải sử dụng các phương tiện hiện đạihỗ trợ vào quá trình dạy học trong đó có máy tính cầm tay.Việc giải phương trình lượng giác là một trở ngại không nhỏ đối vớinhiều em học sinh gây cho các em không ít sự bối rối khi giải các loại phươngtrình này. Là một giáo viên giảng dạy Toán bậc THPT bản thân tôi lại trực tiếpphụ trách giảng dạy học sinh khối lớp 11 và nhận nhiệm vụ bồi dưỡng họcsinh giỏi Toán 11 nên tôi cũng rất trăn trở về vấn đề này. Vấn đề đặt ra là làmthế nào có thể giúp cho học sinh giải thành thạo các loại phương trình lượnggiác? Và khi gặp bất cứ một dạng toán nào về phương trình lượng giác các emcũng có thể tìm ra cách giải một cách tốt nhất?Với tất cả những lí do nêu trên. Tôi quyết định chọn đề tài “SỬ DỤNGMÁY TÍNH CẦM TAY CASIO 570VN PLUS GIẢI PHƯƠNG TRÌNHLƯỢNG GIÁC” trong khuôn khổ chương trình bậc THPT.II. Mục đích của đề tài.Trên cơ sở những kinh nghiệm giảng dạy và thực tiễn học tập của họcsinh, tìm ra những phương pháp giải phương trình lượng giác một cách hiệuquả nhất.Trang 1III. Phạm vi nghiên cứu.Để thực hiện đề tài này, tôi thực hiện nghiên cứu tại lớp 11A10 củatrường THPH lê Hữu Trác và những học sinh tham gia đội tuyển học sinhgiỏi Toán của trường năm học 2016–2017.IV. Phương pháp nghiên cứu.Thực hiện đề tài này, tôi sử dụng các phương pháp sau đây:– Phương pháp nghiên cứu lý luận– Phương pháp khảo sát thực tiễn– Phương pháp phân tích– Phương pháp tổng hợp– Phương pháp khái quát hóa– Phương pháp quan sát– Phương pháp kiểm tra– Phương pháp tổng kết kinh nghiệmV. Bố cục của đề tài.Phần 1: Mở đầuPhần 2: Nội dung của đề tàiPhần 3: Kết luậnPHẦN 2: NỘI DUNG CỦA ĐỀ TÀISỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY CASIO 570VN PLUS GIẢI PHƯƠNGTRÌNH LƯỢNG GIÁCĐể giải được phương trình lượng giác thì cần phải nắm được các kiếnthức sau:I – Công thức lượng giác.Nắm được định nghĩa các giái trị lượng giác, giá trị lượng giác của cáccung có liên quan đặc biệt, công thức lượng giác cơ bản, công thức cộng,công thức nhân đôi, công thức hạ bậc, công thức biến đổi tích thành tổng vàcông thức biến đổi tổng thành tích...Trang 2II – Phương trình lượng giác cơ bản.Nắm được các công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản:sin x a,cosx a,tan x a,cot x a . Biết sử dụng MTCT để giải phươngtrình lượng giác cơ bản.Ví dụ 1: Giải phương trình lượng giác:sin 3x 12Giải:Để máy tính ở chế độ Rad: SHIFT MODE 4Nhập SHIFT Sin11 2 = thì trên máy tính xuất hiện 6 k2��3xk2x�1 �6183 k�Zsin 3x � �k�Z � �2 � 77 k2�3xk2x��6�3� 18Vậy6 2cos 2x 250 4Ví dụ 2: Giải phương trình lượng giác:Giải:Để máy tính ở chế độ Deg: SHIFT MODE 36 24= thì trên máy tính xuất hiện 75Nhập SHIFT cos�2x 250 750 k36006 20cos 2x 25 �� k�Z00042x 25 75 k360�Vậy�x 500 k1800�� k�Z002x25k180�Trang 3Nhận xét: Đối với ví dụ này nếu không sử dụng MTCT thì rất khó để có thểxác định được góc 750.3tan x 150 3Ví dụ 3: Giải phương trình lượng giác:Giải:Để máy tính ở chế độ Deg: SHIFT MODE 33Nhập SHIFT tan 3 = thì trên máy tính xuất hiện 30.Vậy3tan x 150 � x 150 300 k1800 k�Z � x 450 k1800 k�Z3Ví dụ 4: Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình cot x 2 .Giải:Để máy tính ở chế độ Deg: SHIFT MODE 310Nhập SHIFT tan 2 = o,,, thì trên máy tính xuất hiện 26 33'54.18'' .Vậycot x �2 x 26033'54,18'' k1800 k ZNhận xét: Đối với ví dụ này nếu không sử dụng MTCT thì không thể đưa rađược kết quả gần đúng trên.III – Phương trình lượng giác thường gặp.1/ Phương trình bậc nhất và phương trình đưa về phương trình bậc nhất đốivới một hàm số lượng giác.Trang 4Ví dụ 5: Giải phương trình3cot x 3 0.Giải:3cot x 3 0 � cot x 3 � x k k�Z6Đối với bài toán này ta có thể giải bằng MTCT như sau:Để máy tính ở chế độ Rad: SHIFT MODE 411Nhập SHIFT tan 3 = thì trên máy tính xuất hiện 6Vậy các nghiệm của phương trình là:x k k�Z6Ví dụ 6: Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình:16sin xcosxcos2x 1 0Giải16sin xcosxcos2x 1 0 � 8sin2xcos2x 1 0� 4sin4x 1 0 � sin4x 14Đến đây ta sử dụng MTCT để giải tiếp như sau:Để máy tính ở chế độ Deg: SHIFT MODE 3Nhập SHIFT sin104 = o,,, thì trên máy tính xuất hiện 14 28'39.04''Vậy các nghiệm của phương trình là:x �3037'9,76'' k900; x 48037'9,76'' k900 k�ZTrang 52/ Phương trình bậc hai và phương trình đưa về dạng phương trình bậc haiđối với một hàm số lượng giác.2Ví dụ 7: Giải phương trình 3cos x 5cosx 2 0Giải:cosx 1��x k36002�3cos x 5cosx 2 0 � k�Z2� �0�cosx x��4811'22,87''�3 �Ví dụ 8: Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình:3tan x 6cot x 2 3 3 0Giải:Điều kiện: sin x �0,cosx �03tan x 6cot x 2 3 3 0 � 3tan2 x 2 3 3 tan x 6 0�tan x 3��tan x 2�Đến đây ta sử dụng MTCT để giải tiếp như sau:Để máy tính ở chế độ Deg: SHIFT MODE 3Nhập SHIFT tan3 = thì trên máy tính xuất hiện 600Nhập SHIFT tan 2= o,,, thì trên máy tính xuất hiện 63 26'5.82''Vậy các nghiệm của phương trình là:x 600 k1800; x 63026'5,82'' k1800 k�ZVí dụ 9: Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình:Trang 62sin2 x 5sin xcosx cos2 x 2Giải:XétVậyXétcosx 0 � x x k k�Z2: phương trình trở thành 2 2(vô lí) k k�Z2không phải là nghiệm của phương trình.cosx �۹0 �xk k Z22sin2 x 5sin xcosx cos2 x 2 � 2tan2 x 5tan x 1 2 1 tan2 xtan x 1�� 4tan x 5tan x 1 0 � �1�tan x �42Đến đây ta sử dụng MTCT để giải tiếp như sau:Để máy tính ở chế độ Deg: SHIFT MODE 3Nhập SHIFT tan 1= thì trên máy tính xuất hiện 4510Nhập SHIFT tan 4 = o,,, thì trên máy tính xuất hiện 14 2'10.48''Vậy các nghiệm của phương trình là:x 450 k1800; x 1402'10,48'' k1800 k �Z3/ Phương trình bậc nhất theo sinx và cosx:asin x bcosx c; a2 b2 0Cách giải:2 2 2Phương trình có nghiệm khi a b c �0Trang 72 2 2Phương trình vô nghiệm khi a b c 0a2 b2 ta được:Cách 1: Chia hai vế phương trình choasin x 22a bcos Đặtsin x bcosx 22a bca2 b2ab, sin a2 b2a2 b2 thì phương trình trở thành:ca2 b2Đây là phương trình lượng giác cơ bản nên việc giải nó rất dễ dàng.Cách 2:XétXétx k2 �x k2 2có là nghiệm hay không?x �۹ k2cosx0.2x2t1 t2t tan , thay sin x , cosx 21 t21 t2 ta được phương trình bậc haiĐặt:2theo t: (b c)t 2at c b 0 (*)Vì x � k2 � b c �0 nên (3) có nghiệm khi: ' a2 (c2 b2) �0 � a2 b2 �c2.xtan t0.2Giải (3), với mỗi nghiệm t0, ta có phương trình:Từ cách giải này ta suy ra các nghiệm của phương trình asin x bcosx c là�a � a2 b2 c2 �� k2 k�Zx 2arctan��b c���Ví dụ 10: Giải phương trình cosx 3sin x 2 .Giải:Cách 1:12cosx 3sin x 2 � cos x 32sin x 22Trang 8� 7x k2�� �12cos�x � cos � � k�Z34���x k2� 123 � A,1� B, 2 � CCách 2: Nhập vào màn hình máy tínhĐể máy tính ở chế độ Rad: SHIFT MODE 4A A2 B2 C27B CNhập 2 SHIFT tan= thì trên máy tính xuất hiện 12A A2 B2 C21B CNhập 2 SHIFT tan= thì trên máy tính xuất hiện 12Vậyx7 k2 �x k2 ;k�Z1212Nhận xét: Khi bài toán không yêu cầu trình bày bài toán một cách chi tiếthoặc giải bài tập trắc nghiệm thì sử dụng MTCT là một phương pháp rất hữuích.4/ Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx:a sin x cosx bsinxcosx c 0Cách giải:� �t sin x cosx 2sin�x �; t � 2.� 4�Đặt1� t2 1 2sin x.cosx � sin x.cosx (t2 1).2Trang 9 Thay vào phương trình đã cho, ta được phương trình bậc hai theo t. Giảiphương trình này tìm t thỏa t � 2. Suy ra x.Ví dụ 11: Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình:4sin2 2x 10(sin x cosx) 7GiảiĐặt với t � 2 . Suy ra sin2x t2 1t sin x cosx 2sin x 45042Phương trình trở thành: 4t 8t 10t 3 042Xét hàm số: f (t) 4t 8t 10t 3 Ta có: f '(t) 16t3 16t 10; f '(t) 0t1,23Bảng biến thiên:t�f’(t)f(t)+�-1.23-0�+�-18.25Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình f (t) 0 có đúng hai nghiệmDùng chức năng SLOVE ta tìm được hai nghiệm gần đúngt1 �0,44;t2 �1,88t(nghiệm 2 không thõa mãn điều kiện)�x �26 53'2,11''t t1 2sin x 450 � �0x�11653'2,11''�Với0Nhận xét: Nếu bài toán này chúng ta không sử dụng MTCT thì việc giải nó rấtphức tạp.Trang 10IV – Một số phương trình lượng giác khác.sin3 x 12cos2 x cot2 x sin2 x . Tìm tổng tất cả cácVí dụ 12: Cho phương trìnhnghiệm của phương trình trên đoạn 0;50 .Giải:Điều kiện: sin x �0sin3 x 1222cos x cot x � 2cos2 x cot2 x sin x 1 cot2 xsin2 xsin x 1� k22� 2sin x sin x 1 0 � �� x k�Z1�63sin x �2 k20� �50� k 0;2363Ta có:Dãy các nghiện trên lập thành một cấp số cộng nên� 46 �24� 6 63 �� 188S �2Tuy nhiên cách tính này khá phức tạp đối với nhiều học sinh.Ta có thể làm như sau:23 � 2 x ��� 3 �x�ta được kết quả 188Nhập vào màn hình máy tính : 0�6Ví dụ 13 : Tính gần đúng nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình :cos4x cos3x 21cos3 x 34cos2 x 6cosx 27 0Giải :Ta có :Trang 11222cos4x 2cos 2x 1 2 2cos x 1 1 8cos4 x 8cos2 x 1cos3x 4cos3 x 3cosx32Suy ra : cos4x cos3x 21cos x 34cos x 6cosx 27 0� 8cos4 x 25cos3 x 26cos2 x 3cosx 26 0Đặtt cosx;t � 1;1, ta được :8t4 25t3 26t2 3t 26 0 � t 2 8t3 9t2 8t 13 0t 0,707556347600Suy ra x ��44 57'48,82'' k360Ví dụ 14 : Tính gần đúng nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình :5cos3x 8sin2 x 2 0Giải :5cos3x 8sin2 x 2 0 � 5 4cos3 x 3cosx 8 1 cos2 x 2 0�2 5cosx �5��3� 4 5cos3 x 8cos2 x 3 5cosx 6 0 � �cosx 2��3cosx �2�Đến đây ta sử dụng MTCT để giải tiếp như sau:Để máy tính ở chế độ Deg: SHIFT MODE 32 50Nhập SHIFT cos 5 = o,,, thì trên máy tính xuất hiện : 26 33'54.18''Trang 123Nhập SHIFT cos 2 = thì trên máy tính xuất hiện : 30Nhập SHIFT cos32 = thì trên máy tính xuất hiện : 150Vậy các nghiệm của phương trình là :x ��26033'54,18'' k3600; x �300 k3600; x �1500 k3600 k�ZV – Một số bài tập trích trong đề thi học sinh giỏi máy tính cầm tay.Ví dụ 15 : Tính gần đúng nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình:2 3cos2 x sin 2 x 4cos2 3 x(Trích đề thi HSG MTCT Đăk Lăk năm 2013)Giải:2 3cos2 x sin 2 x 4cos2 3 x � 2 3cos2 x sin 2 x 2 1 cos6 x 13� sin2x 3cos2x 2cos6x � sin2x cosx cos6x22� sin 2x 600 cos6x � cos 1500 2x cos6x��6x 1500 2x k3600x 18045' k450�� k�Z � � k�Z00006x1502xk360x3730'k45��Ví dụ 16: Tính gần đúng nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình:cos6 x sin6 x 5cos3 x 6cosx 1 0(Trích đề thi HSG MTCT Huế năm 2013)Giải:Trang 13cos6 x sin6 x 5cos3 x 6cosx 1 0� 1 3sin2 xcos2 x 5cos3 x 6cosx 1 0� 1 3cos4 x 3cos2 x 5cos3 x 6cosx 1 0� 3cos4 x 5cos3 x 3cos2 x 6cosx 2 0Đặtt cosx;t � 1;1432ta được: � 3t 5t 3t 6t 2 0Dùng chức năng SLOVE giải phương trình ta được hai nghiệm:t1 �0,314691610;t2 �0,921570007Vậy các nghiệm của phương trình là:x ��71039'28'' k3600; x ��22050'36'' k3600 k�ZVí dụ 17: Tính gần đúng nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình:14 sin32x cos32x sin2x23(Trích đề thi HSG MTCT Đồng Tháp năm 2014)Giải:t sin2x cos2x 2sin 2x 450 ;t �� 2; 2���Đặt�t2 1�t sin 2x cos 2x 3�t�2�� với sin4x t2 1.Suy ra333Phương trình trở thành:21 3 3 t 1 t 4 2t t 1 � 3t3 8t2 9t 11 0223Đến đây ta sử dụng MTCT giải phương trình bậc 3 ta được:t �3,2430��t �1,3898 � A��t �0,8314 � B�Nghiệm t �3,2430không thõa điều kiệnt �� 2; 2���Để máy tính ở chế độ Deg: SHIFT MODE 3Trang 14A0Nhập SHIFT sin 2 = o,,, thì trên máy tính xuất hiện : 79 21'21.82''B0Nhập SHIFT sin 2 = o,,, thì trên máy tính xuất hiện : 35 6'49.48''Vậy các nghiệm của phương trình là:x �17010'40,91'' k1800; x �27010'19,09'' k1800;x �4003'24,74'' k1800; x �8503'24'' k1800 k�ZVí dụ 18: Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình:sin 2 2 x 4(sin x cos x) 3(Trích đề thi HSG MTCT Huế năm 2008)Giải:�� sin2x t2 1t sin x cosx 2cos x 450 ;t ��2;2��Đặt42Phương trình trở thành: t 2t 4t 2 0Dùng chức năng SOLVE , lấy giá trị đầu của X là 2; 2 ta được 2 nghiệmt, loại bớt nghiệm 2,090657851 22 4t 2 0t4 �2tt 0,6764442885AĐể máy tính ở chế độ Deg: SHIFT MODE 3A0Nhập SHIFT cos 2 = o,,, thì trên máy tính xuất hiện : 61 25'27.74''Trang 15Vậy các nghiệm của phương trình là:x �106025'27,74" k 3600 ; x �16025'27,74" k 3600 k �ZVí dụ 19: Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình:4cos 2 x 3sin x 2(Trích đề thi HSG MTCT Bạc Liêu năm 2010)Giải:�3 73sin x �164cos 2 x 3sin x 2 � 8sin 2 x 3sin x 2 0 � ��3 73�sin x 16�Để máy tính ở chế độ Deg: SHIFT MODE 33 730Nhập SHIFT cos 16 = o,,, thì trên máy tính xuất hiện : 46 10'42.53''3 730Nhập SHIFT cos 16 = o,,, thì trên máy tính xuất hiện : 2016'24.25''Vậy các nghiệm của phương trình là:x �46010'42,53'' k3600; x �133049'17,47'' k360000x �2016'24,25'' k3600; x �20016'24,25'' k3600 k�ZVí dụ 20: Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình:sin 2 x cos x 2cos 2 x sin x 2 0Trang 16(Trích đề thi HSG MTCT Thanh Hóa năm 2012)Giải:sin 2 x cos x 2cos 2 x sin x 2 0 � 2sin 3 x 4sin 2 x 3sin x 4 0sin x �1, 08433(VN )����sin x �2, 27280(VN )�sin x �0,81153 � A�Để máy tính ở chế độ Deg: SHIFT MODE 30Nhập SHIFT sin A = o,,, thì trên máy tính xuất hiện : 54 14'44.64''Vậy các nghiệm của phương trình là:x �54014 '44,64" k 3600 ; x �1250 45 '15,36" k 360 0 k �ZVI – Áp dụng MTCT vào giải toán trắc nghiệm0;2 ���là:Ví dụ 21: Phương trình sin 2 x 3 0 có tập nghiệm trong �� 4 5 �T � ; ; ��3 3 3A.� 2 5 �T � ; ; ; ��6 3 3 6B.� 7 4 �T � ; ; ; ��6 3 6 3C. 5 7 �T �; �� ;666�D.Giải:� x k�32sin 2 x 3 0 � sin 2 x �� 6 k �Z2�x k�� 3 7 4; ;;0;2��Vậy các nghiệm của phương trình trong đoạn � �là: 6 3 6 3Chọn đáp án CNhận xét: Đối với bài toán này ta có thể sử dụng chức năng CALC của máytính để tìm nghiệm của nó.Trang 17Ví dụ 22: Các nghiệm của phương trìnhA.C.x511 k2 ; x k2 k�Z1212x2 k2 k�Z33sin x cosx 2 là:B.D.x x2 k2 k�Z3 k2 k�Z2Giải:Nhập vào màn hình máy tính3 � A,1� B, 2 � CĐể máy tính ở chế độ Rad: SHIFT MODE 4A A2 B2 C211B CNhập 2 SHIFT tan= thì trên máy tính xuất hiện 12A A2 B2 C25B CNhập 2 SHIFT tan= thì trên máy tính xuất hiện 12Vậyx511 k2 ; x k2 ;k�Z1212Chọn đáp án ANhận xét: Đối với bài toán này nếu không sử dụng MTCT thì Phải chia cả haivế của phương trình cho 2 rồi giải nó. Quá trình này tương đối dài dòng vàtốn thời gian.1 cos2x sin2 x 12cos4x cot x sin2 xVí dụ 23: Cho phương trình. Tổng tấtcả các nghiệm của phương trình trên đoạnA. 660B. 640 1;64là:C. 600Trang 18D. 620Giải:Điều kiện: sin x �01 cos2x sin2 x 12cos4x cot x sin2 x1� cos4x cot2 x 1 cos2x 2sin x� cos4x cos 2x4x 2x k2� k�� k�Z � x k�Z4x 2x k26 3�Vìx� 1;64nên k 1;60.� x �� � �Nhập vào màn hình máy tính x1�6 3 �ta được kết quả 62060Chọn câu DVí dụ 24: Nghiệm của phương trình3sin2x 1 2cosx cos2x biết2700 x 4500 là:0A. 3600B. 3200C. 3400D. 270Giải:3sin2x 1 2cosx cos2x� 2 3sin xcosx 1 2cosx 1 2cos2 x� 2cosxcosx 0�3sin x cosx 1 0 � �� 3sin x cosx 1cosx 0 � x 900 k1800 k�Z+ Vớinghiệm.+. Suy ra phương trình không có3sin x cosx 1Trang 19Nhập vào màn hình máy tính3 � A,1� B,1� CĐể máy tính ở chế độ Deg: SHIFT MODE 3A A2 B2 C2B CNhập 2 SHIFT tan= thì trên máy tính xuất hiện 120A A2 B2 C2B CNhập 2 SHIFT tan= thì trên máy tính xuất hiện 0Vậy x 360 .0Chọn đáp án ANhận xét: Đối với ví dụ này nếu ta sử dụng chức năng CALC của máy tính thìnhanh hơn rất nhiều.Để máy tính ở chế độ Deg: SHIFT MODE 3Nhập vào màn hình máy tính:3sin 2X 1 2cos X cos 2X 00Dùng chức năng CALC thì tại X 360 ; X 270 giá trị của hàm số nàybằng 0.Loại đáp án C do 2700 không thõa màn yêu cầu bài toán.Chọn đáp án A.2Ví dụ 25: Nghiệm của phương trình lượng giác 2sin x 3sin x 1 0 thõađiều kiện0 �x 2 là :Trang 20A.x3B.x2C.x6D.x56Giải:� x k 2�2��sin x 1�2sin 2 x 3sin x 1 0 � �1 � �x 6 k 2 k �Z�sin x �2�5�x k 2�6Chọn đáp án CNhận xét: Đối với bài toán này ta có thể sử dụng chức năng CALC của máytính để tìm nghiệm của nó.33Ví dụ 26: Các nghiệm của phương trình cos x sin x sin x cosx là:A.C.x4x k k�ZB. k k�Z3D.x k k�Z3x 2 k2 k�ZGiải:cos3 x sin3 x sin x cosx � cosx sin x cos2 x sin2 x sin xcosx 1 0�1�� cosx sin x � sin2x 2� 0 � cosx sinx � x k k�Z�2�4Chọn đáp án ANhận xét: Đối với bài toán này ta có thể sử dụng chức năng CALC của máytính để tìm nghiệm của nó mà không cần phải giải phương trình.PHẦN 3: KẾT LUẬNI – Kết quả nghiên cứu:Để đánh giá hiệu quả của biện pháp này tôi cho khảo sát bằng đề kiểm tra 45phút phần phương trình lượng giác cho lớp 11A10.ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚTQuy ước: k�ZTrang 21Câu 1: Phương trìnhsin 2x A. 112 có bao nhiêu nghiệm thõa : 0 x B. 3C. 2D. 43cos 2 2 x cos 2 x 04Câu 2: Phương trìnhcó nghiệm là :2x � k3A.x � k3B.x � k6C.x � k 26D.Câu 3: Phương trình :A.x5 k 26sin x B.x1�x �2 là :2 có nghiệm thõa 26C.x k 23D.x30; Câu 4: Số nghiệm của phương trình sin x cos x 1 trên khoảng làA. 0B. 1C. 2D. 32Câu 5: Nghiệm của phương trình lượng giác : sin x 2sin x 0 có nghiệmlà :A. x k 2C.x k2B. x kD.x k 22Câu 6: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:A. sin x + 3 = 02B. 2cos x cos x 1 0C. tan x + 3 = 0D. 3sin x – 2 = 02Câu 7: Nghiệm dương bé nhất của phương trình : 2sin x 5sin x 3 0 là :A.x6B.x2C.Câu 8: Số nghiệm của phương trình :A. 1B. 0x32D.x�� 1� 4 � với �x �3 là :sin ��x C. 2Trang 22D. 356Câu 9: Các nghiệm thuộc khoảng 0;2 của phương trình:sin 4 X cos4 x 522 8 là: ; 5 ; A. 6 6C. 3; ;4 2 2 ; 2 ; 4B. 3 3 3 ; 3 ; 5D. 8 8 8x2cos 3 02Câu 10: Giải phương trình lượng giáccó các nghiệm là5x � k 23A.5x � k 26B.5x � k 46C.5x � k 43D.cos x 3 sin x01sin x 2Câu 11: Phương trình lượng giáccó các nghiệm là :A.C.x k26x k6B. Vô nghiệmD.x7 k262Câu 12: Nghiệm của phương trình lượng giác : cos x cos x 0 thõa điều kiện0 x là :A.x2C. x B. x = 0Câu 13: Số nghiệm của phương trình :A. 0A.C.x k3x k6B.D.2�� 1� 3 � với 0 �x �2 là :2 cos ��x B. 2C. 1Câu 14: Phương trình lượng giác :D.xD. 33 tan x 3 0 có nghiệm là :x k 23x k3Trang 232Câu 15: Giải phương trình tan x 3 có các nghiệm là :A.x3 kC. vô nghiệmB.D.x � k3x3 kCâu 16: Nghiệm của phương trình :sin x 2cos x 3 0x k���x � k 26A. �x k���x � k6B. �x k 2���x � k 23C. �x � k 26D.là :Câu 17: Một nghiệm của phương trình lượng giácsin2 x sin22x sin23x 2 là:A. 3C. 6B. 12D. 822Câu 18: Phương trình 2cos x 3 3 sin 2 x 4sin x 4 có các nghiệm là:� x k�2��x k� 6A.C.x k6B.D.x k 22x k2Câu 19: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình2cos2 x cosx sin x sin2x là:A. 6B. 4C. 32D. 346Câu 20: Phương trình cos x cos2x 2sin x 0 có các nghiệm là:x kx k 242A.B.C. x kD. x k 2Trang 24sin 2 2x 2cos2 x 3 04Câu 21: Phương trìnhcó các nghiệm là:x � kx � k46A.B.C.x � k3D.x �2 k3��� 5cos2 ��x � 4cos � x �3���6� 2 có các nghiệm là:Câu 22: Phương trìnhA.�x k2�6��x k2�2�C.�x k2�3�� 5x k2�6�B.�x k2�6�� 3x k2�2�D.�x���x�� k23 k24�4� � 5sin 4 x sin 4 ��x � sin �x �4��� 4 � 4 có các nghiệmCâu 23: Phương trìnhlà:x k x k 8442A.B.x k2C.D. x k2���cos ��2x � cos �2x � 4sin x 2 2 1 sin x 4�4���Câu 24: Phương trìnhcócác nghiệm là:A.�x k2�� 12� 11x k2�12�C.�x���x�� k232 k23B.�x k2�6�� 5x k2�6�D.�x k2�4�� 3x k2�4�Trang 25
Tài liệu liên quan
- Hướng dẫn sử dụng máy tính casio FX 500VN Plus pot
- 136
- 3
- 29
- Báo cáo khoa học ứng dụng sư phạm: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính casio fx 570ES plus vào giải toán vật lý 12
- 45
- 962
- 6
- SỬ DỤNG máy TÍNH CASIO FX E75ES để GIẢI PHƯƠNG TRÌNH bất PHƯƠNG TRÌNH TRONG đề THI dại học
- 17
- 959
- 7
- Bí kíp sử dụng máy tính casio triệt hạ câu hệ phương trình
- 24
- 2
- 15
- SKKN giúp học sinh THCS sử dụng máy tính casio fx 570ES plus và fx 570VN plus trong học tập và ôn luyện
- 29
- 5
- 11
- ĐỀ tài NGHIÊN cứu sử DỤNG máy TÍNH CASIO FX 570ES PLUS TRONG VIỆC hỗ TRỢ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH vô tỷ
- 29
- 1
- 4
- SKKN Hướng dẫn học sinh trường THPT Trần Phú sử dụng máy tính CASIO fx 570ES PLUS để giải và hỗ trợ giải một số phương trình thường gặp
- 16
- 1
- 2
- Sử dụng máy tính cầm tay hỗ trợ giải phương trình và hệ phương trình hai ẩn
- 4
- 494
- 1
- ĐỀ TÀI: NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO-FX 570ES PLUS TRONG VIỆC HỖ TRỢ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
- 27
- 757
- 0
- Sử dụng máy tính cầm tay tìm nghiệm của phương trình vô tỉ bằng phương pháp nhân liên hợp
- 18
- 364
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(690.87 KB - 29 trang) - SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO 570 vn plus GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Tìm Nghiệm Của Phương Trình Lượng Giác Bằng Máy Tính
-
Sử Dụng Máy Tính Cầm Tay Giải Nhanh Trắc Nghiệm Lượng Giác
-
Giải Nhanh Trắc Nghiệm Phương Trình Lượng Giác Với Casio – Toán 11
-
BẤM MÁY TÍNH PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC - YouTube
-
Cách Bấm Máy Tính Giải Phương Trình Lượng Giác Lớp 11 Bài 1 ...
-
Hướng Dẫn Cách Bấm Máy Tính Giải Phương Trình Lượng Giác Lớp 11
-
Thủ Thuật Giải Trắc Nghiệm Lượng Giác Bằng Máy Tính Casio
-
Cách Tìm Nghiệm Của Phương Trình Lượng Giác Bằng Máy Tính
-
Cách Tìm Số Nghiệm Của Phương Trình Lượng Giác Bằng Máy Tính
-
Giải Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản Bằng Máy Tính CASIO Fx ...
-
Kĩ Thuật Casio Lượng Giác
-
Sử Dụng Máy Tính Cầm Tay Giải Nhanh Trắc Nghiệm Lượng Giác
-
Tìm Nghiệm Của Phương Trình Lượng Giác Trong Khoảng Đã Cho ...
-
SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO FX 580 VNX ĐỂ TÌM SỐ NGHIỆM CỦA ...
-
"Mục Sở Thị" Cách Giải Chuyên đề Phương Trình Lượng Giác Lớp 11 ...