SỰ PHÁ HỦY SÁNG TẠO Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

SỰ PHÁ HỦY SÁNG TẠO Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch sự phá hủy sáng tạocreative destructionphá hủy sáng tạohủy diệt sáng tạocreative destrraction

Ví dụ về việc sử dụng Sự phá hủy sáng tạo trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đó là sự“ phá hủy sáng tạo”.It is“creative destruction.”.Những tài nguyên nào đang chạy xuống từ sự phá hủy sáng tạo mở ra ở trên?What resources are flowing downward from creative destruction unfolding above?Đây chính là sự phá hủy sáng tạo được đề cập bởi Schumpeter.This is the‘creative destruction' that Schumpeter described.Đây là phần thuộc giai đoạn quá độ lên một mức độ caohơn của tổ chức theo một tiến trình mà Schumpeter gọi là“ sự phá hủy sáng tạo”.It's part of a phase transition to a higherlevel of organization in a process that Schumpeter called"creative destruction".Ðã không có sự phá hủy sáng tạo.There is no creative destruction.Tuy nhiên, các ví dụ trên chỉ bao gồm một số lượng nhỏ các ứng dụng cấu hình cao nhất cho công nghệ blockchain,với DLT hiện đang thúc đẩy sự phá hủy sáng tạo rộng rãi trên hầu hết các lĩnh vực hoạt động kinh tế.However, the examples above only cover a small number of the most high-profile applications for blockchain technology,with DLT currently driving widespread creative destruction across nearly all sectors of economic activity.Ðã không có sự phá hủy sáng tạo.There was no creative destruction.Đây chính là sự phá hủy sáng tạo được đề cập bởi Schumpeter.This is the process of creative destruction that Schumpeter described.Ðã không có sự phá hủy sáng tạo.And it's not even creative destruction.Thế nhưngkhi công nghệ mới có thể gây ra sự phá hủy sáng tạo của một số công việc, thì nó cũng sẽ tạo ra nhiều công việc mới, một số trong đó chúng ta có thể tưởng tượng ngay cả ngày hôm nay.The good newsis that while new technology may cause the creative destruction of some jobs, it will also create many new jobs, some of which we can't even imagine today.Phát triển kinh tế bền vững cần sự sáng tạo”, các tác giả viết,“ vàsáng tạo không thể tách rời khỏi sự phá hủy sáng tạo, trong đó cái cũ được thay bởi cái mới trong lĩnh vực kinh tế và tránh cho quyền lực được củng cố[ vào tay của cùng một nhóm người] trong lĩnh vực chính trị”.Sustained economic growth requires innovation,” the authorswrite,“and innovation cannot be decoupled from creative destruction, which replaces the old with the new in the economic realm and also destabilizes established power relations in politics.”.Trừ khi Trung Quốc chuyển mình sangmột nền kinh tế dựa trên phá hủy sáng tạo, sự tăng trưởng của nó sẽ không kéo dài”.Unless“China makes the transition to an economy based on creative destruction, its growth will not last.”.Những người chịu thiệt hại và sợ sự phá hủy có tính sáng tạo đã không còn có khả năng để chặn nó lại.Those who suffered from and feared creative destruction were no longer able to stop it.Ditto các Giáo hội của Chúa Kitô và Unitarians và Giáo hội Anh và Episcopalians,người nhấn mạnh rằng chăm sóc cho sự sáng tạo là không phù hợp với sự phá hủy này.Ditto the United Church of Christ and the Unitarians and the Church ofEngland and the Episcopalians, who insist that care for creation is incompatible with such destruction.Văn phòng trên tầng 4 tại trụ sở Turin của Fiat của ông được trang trí với một tấm áp phích đen trắng với chữ“ competition”( cạnhtranh) và một bức tranh Picasso có khẩu hiệu:“ Mọi hành động sáng tạo là một hành động của sự phá hủy đầu tiên”.His office on the fourth floor of Fiat's Turin headquarters was adorned with a black-and-white poster of the word“competition” anda Picasso print bearing the motto,“Every act of creation is first of all an act of destruction.”.Văn phòng trên tầng 4 tại trụ sở Turin của Fiat của ông ấy đã được trang trí với một tấm áp phích đen trắng với chữ“competition”( cạnh tranh) và một bức tranh Picasso có khẩu hiệu,' Mọi hành động sáng tạo là một hành động của sự phá hủy đầu tiên.'.His office at Fiat's headquarters in Turin, Italy was adorned with a poster in black and white that just said“competition” anda print by Picasso that bore the motto“Every act of creation is first of all an act of destruction.”.Sự phân hủy quang học do tia laser( LIOB) của mô đã được sử dụng trong nhãn khoa từ đầu những năm 1980,do sự thiếu hấp thụ ánh sáng của nhiều cấu trúc của mắt đòi hỏi sự phá vỡ quang học để tạo ra hiệu ứng điều trị bằng laser, trái ngược với sự phá hủy nhiệt bằng sự hấp thụ chọn lọc năng lượng bởi các chromophores trong da.Laser- induced optical breakdown(LIOB) of tissue has been used in ophthalmology since the early 1980s, where the lack of light absorption by many structures of the eye requires optical breakdown to elicit a laser treatment effect, as opposed to thermal breakdown by selective absorption of energy by chromophores within tissue.Sự phá hủy quả thật bao hàm một sự phục hồi một số phương diện của truyền thống văn hóa chúng ta, nhưng phục hồi ở đây phải được hiểu như là một tiến trình sáng tạo và tích cực:“ Chúng ta hiểu phục hồi một vấn đề nền tảng là sự khai mở[ Erschließung/ disclosure] các khả thể nguyên khởi và cho đến nay hãy còn bị ẩn giấu;The destruction involves, indeed, a retrieval of some aspects of our cultural tradition, but to retrieve must be understood here as a creative and active process:"We understand by retrieval of a fundamental problem the disclosure Erschlieung of their primordial and until now hidden possibilities;Sợ thất bại phá hủy sự sáng tạo.".Fear of failure destroys creativity.”.Nỗi sợ thất bại phá hủy sự sáng tạo.Fear of failure destroys creativity.Có phải giá nhà ởquá cao tại Bắc Kinh đã phá hủy sự sáng tạo và niềm đam mê của thế hệ trẻ?”.The following article is an answer to the question“HaveBeijing's overly high housing prices destroyed the young generation's creativity and passion?”.Một nền giáo dục dựa trên hầu hếtlà bài kiểm tra sẽ phá hủy sự sáng tạo của học sinh và khiến họ không còn hứng thú.An education based almost entirely on exercises andtests will destroy a student's creativity and lead them to disengage.Một số bệnh nhân lưỡng cực từ chối điều trị vì lo ngại rằngviệc này khiến họ cảm thấy u uất và phá hủy sự sáng tạo của họ.Some bipolar patients reject treatment becausethey're afraid it will dim their emotions and destroy their creativity.Biểu tượng này liên quan tới hai khái niệm bổ sung bao gồm trong các mối quan hệ của:bóng tối và ánh sáng, sự năng động và trì trệ, sáng tạo và phá hủy; rõ ràng và huyền ảo.The symbol refers to two complementary concepts which include the relationships of: dark and light;dynamic and inert; creative and destructive; obvious and subtle.Trong Ngày 21 tháng 10 năm 2011,Ðức Chúa Trời sẽ phá hủy hoàn toàn sáng tạo này và tất cả những người chủa bao giờ kinh nghiệm sự cứu rỗi của Chúa Giê- su.On October 21st, 2011, God will completely destroy this creation and all of the people who never experienced the salvation of Jesus Christ along with it.Trọng tâm của fiesta hàng năm này là sự sáng tạo và phá hủy những con rối, hoặc những ninja, được thiết kế để chọc tức các chính khách tham nhũng và những người nổi tiếng Tây Ban Nha, hoặc họ thường mô tả những cảnh trào phúng và những sự kiện nổi bật hiện tại.The focus of this annual fiesta is the creation and destruction of puppets, or ninots, designed to poke fun at corrupt politicians and Spanish celebrities, or they usually depict satirical scenes and current events.Mở sự sáng tạo của bạn trong một môi trường chỉnh sửa không phá hủy cho phép bạn kiểm tra các ý tưởng của mình một cách tự do.Environment nondestructive: Unleash your creativity in a nondestructive editing environment that allows you to test your ideas freely.Làm thế nào là yếu tố hoành hành vẫn bị khóa trong các giới hạn mà trong đó Ngài đã đặt trong đầu,tiếp tục có mà không có lũ lụt và phá hủy phần thấp hơn của sự sáng tạo?How is that raging element kept pent within those limits wherein He first lodged it, continuing its channel,without overflowing the earth and dashing in pieces the lower part of the creation?Bởi vì sự kiểm soát của đảng lên các thể chế kinh tế, mức độ của sự phá hủy có tính sáng tạo bị cắt bớt nghiêm trọng, và nó vẫn như thế cho đến khi có sự cải cách triệt để về các thể chế chính trị.Because of the party's control over economic institutions, the extent of creative destruction is heavily curtailed, and it will remain so until there is radical reform in political institutions.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0197

Từng chữ dịch

sựgiới từofsựđại từitstheirhissựtrạng từreallypháđộng từdestroydisruptphádanh từcrackbustphátính từdestructivehủyđộng từcanceldestroyhủydanh từcancellationvoiddestructionsángdanh từmorninglightbreakfastsángtính từbrightluminous sự phát triển của suy timsự phát triển của tế bào ung thư

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh sự phá hủy sáng tạo English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Phá Hủy Sáng Tạo