Sự Tạo Thành Ion Mg2+ Từ Nguyên Tử Mg Là - HOC247
Có thể bạn quan tâm
- Câu hỏi:
Sự tạo thành ion Mg2+ từ nguyên tử Mg là
- A. Quá trình khử (nhường electron).
- B. Quá trình khử (nhận electron).
- C. Quá trình oxi hóa (nhường electron)
- D. Quá trình oxi hóa (nhận electron).
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải
ATNETWORK
Mã câu hỏi: 128001
Loại bài: Bài tập
Chủ đề :
Môn học: Hóa học
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
-
Đề ôn tập HK1 môn Hóa 10 năm học 2019-2020 Trường THPT Phan Đình Phùng
40 câu hỏi | 50 phút Bắt đầu thi
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố có Z=19 là:
- Nguyên tử ({}_{17}^{35}Cl) có số nơtron là:
- Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tố X là
- Đồng vị là những (...) có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. (...) là
- Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là 168O; 178O; 188O; cac bon có 2 đồng vị là 126C; 136C .
- Số electron hóa trị của nguyên tử Cr (Z=24) là
- Nguyên tố oxi thuộc nhóm VI A, chu kì 2. số electron độc thân của nguyên tử oxi là
- Các ion Na+, Mg2+, O2-, F- đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. Thứ tự giảm dần bán kính của các ion trên là
- cho các nguyên tố: N, O, F thứ tự tính phi kim theo chiều giảm dần là:
- Cho 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm A và B (ở hai chu kì liên tiếp trong BTH; MA < MB) vào nước thu được dung dịch Y và
- Số mol HNO3 đã phản ứng là ?
- Số mol Al, Fe, Mg lần lượt có trong 1,0 mol hỗn hợp X là bao nhiêu?
- Khối lượng bột sắt tham gia phản ứng là?
- Phần trăm khối lượng của Al trong X là bao nhiêu?
- Tính thể tích của khí H2?
- Xác định giá trị của k trong phương trình phản ứng??
- Trong phân tử H2O độ dài mỗi liên kết O-H bằng 0,095 nm. Khoảng các giữa hai nguyên tử H trong một phân tử H2O là:
- Góc liên kết trong phân tử propen (C3H6) gần đúng với:
- Số electron ngoài cùng, số electron hóa trị và sô electron độc thân của nguyên tố Ni (Z=27) lần lượt là:
- Hợp chất X được tạo thành từ 7 nguyên tử của 3 nguyên tố. Tổng số proton của X bằng 18.
- Hợp chất A được tạo thành từ ion M+ và ion X2-.Tổng số 3 loại hạt trong A là 140.
- Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: ({}_{17}^{37}Cl) chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là ({}_{17}^{35}Cl).
- Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1, có 6 electron hóa trị. X là:
- Công thức của muối hiđrocacbonat là gì?
- Đốt cháy 5,8 gam chất hữu cơ M, thu được 2,65 gam Na2CO3; 2,25 gam H2O và 12,1 gam CO2. Công thức phân tử của M là
- Cho 11 gam hỗn hợp nhôm và sắt tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 8,96 lít H2 (đktc) phần trăm khối lượng của nh
- Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi cô cạn dung dịch sau phản �
- Cho 11,2 gam Fe vào dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thì thể tích khí NO2 thoát ra ở đktc là:
- Để làm mất màu 500 ml dung dịch KMnO4 0,1 M trong môi trường H2SO4 cần dùng tối thiểu thể tích dung dịch FeSO4 1M là:
- Cho các phản ứng:(1) 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO.
- Sự tạo thành ion Mg2+ từ nguyên tử Mg là
- Trong mạng tinh thể kim cương, góc liên kết tạo bởi các nguyên tử cac bon là
- Trong các hợp chất KMnO4, MnCl2, K2MnO4. Số oxi hóa của Mn lần lượt là:
- Liên kết trong phân tử NaCl là liên kết
- Dãy gồm các chất có độ phân cực của liên kết tăng dần là
- Liên kết hóa học trong phân tử hidrosunfua là liên kết
- Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng một phân nhóm chính (nhóm A) và thuộc 2 chu kỳ 4 và 5 thì hiệu điện tích hạt nhân nguyên
- Ion M2+ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6 vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn là:
- Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3.
- Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA, công thức của hợp chất t�
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10
Toán 10
Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 10 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Toán 10 CTST
Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 10
Ngữ văn 10
Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 10 Cánh Diều
Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo
Soạn Văn 10 Cánh Diều
Văn mẫu 10
Tiếng Anh 10
Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải Tiếng Anh 10 CTST
Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD
Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10
Vật lý 10
Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức
Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Lý 10 CTST
Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Vật Lý 10
Hoá học 10
Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức
Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Hóa học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Hóa 10 CTST
Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Hóa 10
Sinh học 10
Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức
Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Sinh 10 CTST
Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Sinh học 10
Lịch sử 10
Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo
Lịch Sử 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT
Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST
Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử 10
Địa lý 10
Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Địa Lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT
Giải bài tập Địa Lý 10 CTST
Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Địa lý 10
GDKT & PL 10
GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức
GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo
GDKT & PL 10 Cánh Diều
Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT
Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST
Giải bài tập GDKT & PL 10 CD
Trắc nghiệm GDKT & PL 10
Công nghệ 10
Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo
Công nghệ 10 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 10 CTST
Giải bài tập Công nghệ 10 CD
Trắc nghiệm Công nghệ 10
Tin học 10
Tin học 10 Kết Nối Tri Thức
Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Tin học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 10 KNTT
Giải bài tập Tin học 10 CTST
Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 10
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 10
Tư liệu lớp 10
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK2 lớp 10
Đề thi giữa HK1 lớp 10
Đề thi HK1 lớp 10
Đề thi HK2 lớp 10
Đề cương HK1 lớp 10
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp
Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề
Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1
Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT
Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST
Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều
Văn mẫu về Tây Tiến
Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)
Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo
Văn mẫu về Chữ người tử tù
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » Nguyên Tử Mg Z = 12 Khi Nhường đi 2 Electron Thì Tạo Thành Ion Nào
-
Cho Mg (Z = 12). Cấu Hình Electron Của Ion Mg2+ Là:
-
Cấu Hình Electron Của Ion Mg2+ (Z = 12) Là:
-
Viết Cấu Hình Electron Của Nguyên Tử Magie (Z = 12). Để ... - Khóa Học
-
Viết Cấu Hình Electron Của Nguyên Tử Magie (Z = 12). Để đạt ... - Hoc24
-
Cho Mg (Z = 12). Cấu Hình Electron Của Ion Mg2+ Là:
-
Bài 12: Liên Kết Ion - Tài Liệu Text - 123doc
-
Bài 12. Liên Kết Ion - Tinh Thể Ion - Tài Liệu Text - 123doc
-
[LỜI GIẢI] Cho Mg (Z = 12). Cấu Hình Electron Của Ion Mg2+ Là
-
Bài 8 Trang 48 Sgk Hóa Học 10, Viết Cấu Hình Electron Của Nguyên Tử ...
-
Viết Cấu Hình Electron Của Nguyên Tử Magie
-
Cấu Hình E Nguyên Tử Có Z = 12 Là
-
Tử Nguyên Tử Mg Z 12 Phương Trình Biểu Diễn Sự Hình Thành Ion Của ...
-
Nguyên Tử Nào Dưới đây Nhường 2 Electron để đạt Cấu Trúc Ion Bền: