Sự Thật Về Cách đọc Số La Mã, Bảng Ký Tự Và Cách Viết Số La Mã Chi Tiết

Contents

  • 1 Ở thời hiện đại, chữ số La tinh được sử dụng phổ biến, đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực từ học thuật đến xã hội, trong đó không thể không nhắc tới số La Mã. Sau đây, hãy cùng tìm hiểu một vài thông tin hữu ích về loại số cổ đại này nhé!
    • 1.1 I. Số La Mã cơ bản và đặc biệt
    • 1.2 II. Quy tắc viết số La Mã
    • 1.3 III. Cách đọc số La Mã
    • 1.4 IV. Bảng số La Mã

Ở thời hiện đại, chữ số La tinh được sử dụng phổ biến, đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực từ học thuật đến xã hội, trong đó không thể không nhắc tới số La Mã. Sau đây, hãy cùng tìm hiểu một vài thông tin hữu ích về loại số cổ đại này nhé!

Cách đọc và viết số La Mã

Cách đọc và viết số La Mã

Số La Mã có nguồn gốc từ hệ thống chữ số cổ đại, sử dụng một vài ký tự trong bảng chữ cái Latinh để gắn giá trị và được xem như là chữ số. Thời cổ đại, chữ số La Mã được sử dụng rất phổ biến. Đến thời Trung Cổ, hệ thống chữ số này được cải tiến, chỉnh sửa và sử dụng đến nay.

Hiện nay, số La Mã được sử dụng phổ biến trên mặt đồng hồ kim, chỉ mục trong tài liệu, đánh số trang ở phần giới thiệu đầu sách…

I. Số La Mã cơ bản và đặc biệt

1. Số La Mã cơ bản

Số La Mã cơ bản có 7 chữ số: 

Ký tự I V X L C D M
Giá trị 1 5 10 50 100 500 1000

Các chữ số La Mã có thể kết hợp với nhau để tạo ra nhiều giá trị khác nhau. 

Ví dụ: 

  • Chữ số I: I=1, II=2, III=3.
  • Chữ số X: X=10; XX=20; XXX=30.
  • Chữ số C: C=100, CC=200, CCC=300.
  • Chữ số M: M=1000, MM = 2000, MMM = 3000.

Một số nguyên tắc kết hợp số La Mã:

  • Chữ số I, X, C, M không được xuất hiện quá 3 lần liên tiếp. Ví dụ VIII = 8 nhưng viết VIIII = 9 là sai.
  • Chữ số V, L, D chỉ được xuất hiện duy nhất 1 lần trong số. Ví dụ: V = 5, XV =15.

2. Số La Mã đặc biệt:

Số La Mã đặc biệt có 6 nhóm chữ số:

Ký tự IV IX XL XC CD CM
Giá trị 4 9 40 90 400 900

Khi kết hợp các chữ số cơ bản I,V,X,L,C,D,M và nhóm chữ số đặc biệt IV, IX, XL, XC,CM, giá trị của chúng sẽ được tính theo nguyên tắc: từ trái sang phải, giá trị giảm dần.

Ví dụ: 

  • X = 10, IV = 4, XIV = 14
  • XL = 40, V = 5, XLV = 45
  • MMXLVIII = 2048
  • MMMDXL = 3540

Lưu ý: 

  • I chỉ có thể đứng trước V hoặc X.
  • X chỉ có thể đứng trước L hoặc C.
  • C chỉ có thể đứng trước D hoặc M.

II. Quy tắc viết số La Mã

Quy tắc số 1: chữ số thêm vào bên phải chữ số gốc là cộng thêm vào số bên trái.

Lưu ý: 

  • Chữ số được thêm bên phải chữ số gốc phải nhỏ hơn hoặc bằng chữ số bên trái.
  • Chữ số được thêm không được xuất hiện quá 3 lần trong một số.

Ví dụ:

  • V = 5, VI = 6, VII = 7, VIII = 8
  • X =10; XI =11, XII = 12; XIII = 13
  • L = 50; LI = 51, LII = 52, LIII = 53

Quy tắc số 2: Chữ số thêm vào bên trái chữ số gốc là trừ đi. Chữ số thêm phía bên trái phải nhỏ hơn chữ số gốc.

Ví dụ:

  • I = 1, V = 5; IV = 5-1=4
  • I = 1, X = 10, IX = 10-1=9
  • X = 10, L = 50, XL = 50-10=40

III. Cách đọc số La Mã

Các số có giá trị nhỏ: đọc số La Mã theo cách viết số La Mã dựa vào 2 bảng trên.

Ví dụ:

  • LV = 55 đọc là năm mươi lăm.
  • XXXIV = 34 đọc là ba mươi bốn.
  • LXX = 70 đọc là bảy mươi.

Các số có giá trị lớn thì sẽ đọc từ trái sang phải theo giá trị của các chữ số và nhóm chữ số giảm dần (xác định các chữ số hàng ngàn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị giống như số tự nhiên).

Ví dụ:

  • MMMCCCXXXV có hàng nghìn là MMM (ba nghìn), CCC (ba trăm), XXX (ba mươi) và V(năm). Vậy số MMMCCCXXXV đọc là ba nghìn ba trăm ba mươi lăm
  • MMCXX có hàng nghìn là MM (hai nghìn), C (một trăm), XX (hai mươi) và không có hàng đơn vị. Vậy số MMCXX đọc là hai nghìn một trăm hai mươi
  • Các số có giá trị lớn hơn 4000 thì sẽ có dấu gạch ngang đặt trên đầu số gốc để chỉ phép nhân cho 1000.
  • Đặc biệt, số La Mã không có số 0.

IV. Bảng số La Mã

Số La Mã

Giá trị 

Số La Mã

Giá trị 

Số La Mã

Giá trị 

Số La Mã

Giá trị 

I

1

XXVI

26

LI

51

LXXVI

76

II

2

XXVII

27

LII

52

LXXVII

77

III

3

XXVIII

28

LIII

53

LXXVIII

78

IV

4

XXIX

29

LIV

54

LXXIX

79

V

5

XXX

30

LV

55

LXXX

80

VI

6

XXXI

31

LVI

56

LXXXI

81

VII

7

XXXII

32

LVII

57

LXXXII

82

VIII

8

XXXIII

33

LVIII

58

LXXXIII

83

IX

9

XXXIV

34

LIX

59

LXXXIV

84

X

10

XXXV

35

LX

60

LXXXV

85

XI

11

XXXVI

36

LXI

61

LXXXVI

86

XII

12

XXXVII

37

LXII

62

LXXXVII

87

XIII

13

XXXVIII

38

LXIII

63

LXXXVIII

88

XIV

14

XXXIX

39

LXIV

64

LXXXIX

89

XV

15

XL

40

LXV

65

XC

90

XVI

16

XLI

41

LXVI

66

XCI

91

XVII

17

XLII

42

LXVII

67

XCII

92

XVIII

18

XLIII

43

LXVIII

68

XCIII

93

XIX

19

XLIV

44

LXIX

69

XCIV

94

XX

20

XLV

45

LXX

70

XCV

95

XXI

21

XLVI

46

LXXI

71

XCVI

96

XXII

22

XLVII

47

LXXII

72

XCVII

97

XXIII

23

XLVIII

48

LXXIII

73

XCVIII

98

XXIV

24

XLIX

49

LXXIV

74

XCIX

99

XXV

25

L

50

LXXV

75

C

100

Hy vọng bài viết này đã giúp bạn viết và đọc số La Mã dễ dàng hơn. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết này. Cùng đón xem những bài viết hấp dẫn khác trên website Tiên Kiếm nhé!

Nguồn: https://vi.wikipedia.org/ 

Từ khóa » M Số La Mã