​Sự Thú Vị Của Số đếm Tiếng Hàn

1. Sự thú vị của số đếm tiếng Hàn Khi học số đếm tiếng Hàn chắc bạn đã gặp không ít khó khăn trong việc sử dụng hai loại số đếm. Vì vậy, bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng của hai loại số đếm tiếng Hàn là số đếm thuần Hàn và số đếm Hán Hàn. Số đếm thuần Hàn và số đếm Hán Hàn Số đếm thuần Hàn và số đếm Hán Hàn – Số đếm thuần Hàn: dùng khi nói về tuổi tác, giờ giấc (khi hỏi về thời gian), khi đếm, và thể hiện số thứ tự. Số đếm thuần Hàn được dùng để đếm số lượng nhỏ hoặc đếm từng cái một. – Số đếm Hán Hàn: dùng khi biểu hiện về số phút, số giây (khi hỏi về thời gian), nói về ngày, tháng, năm, giá cả, số điện thoại, địa chỉ nhà, số phòng và khi đếm số lượng lớn. Số đếm Hán Hàn dường như có cảm giác là đề cập đến một lượng đã định. a. Số đếm thuần Hàn trong bảng số đếm tiếng Hàn >>> Xem thêm: Tự tin giao tiếp tiếng Hàn trong thời gian ngắn Nếu trong câu nói của bạn có ý định nói về tuổi tác, thời gian (giờ/giây) hoặc điếm số lượng nhỏ thì người Hàn Quốc sử dụng số đếm thuần Hàn để diễn đạt.

0 영/공 yeong, gong 1 하나(한) hana 2 둘(두) tul 3 셋(세) set 4 넷(네) net 5 다섯 taseot 6 여섯 yeoseot 7 일곱 il gop 8 여덟 yeo deol 9 아홉 ahop 10 열 yeol

Bảng số đếm thuần Hàn Bảng số đếm thuần Hàn

11 열하나(열한) yol-hana 12 열둘(둘두) yeol-tul 13 열셋(열세) yeol-set 14 열넷(열네) yeol-net 15 열다섯 yeol-taseot 16 열여섯 yeol-yeoseot 17 열일곱 yeol-ilkop 18 열여덟 yeol-yeodeol 19 열아홉 yeol-ahop 20 스물 seumul 30 서른 seoreun 40 마흔 maheun 50 쉰 shwin 60 예순 yesun 70 일흔 ireun 80 여든 yeodeun 90 아흔 aheun 100 백 baek 200 이백 ee-baek

Một số trường hợp dùng số đếm thuần Hàn: 여섯시: 6 giờ, 사과 두개: 2 quả táo, 사람 한명: 1 người Học số đếm tiếng Hàn là một điều thú vị Học số đếm tiếng Hàn là một điều thú vị b. Số đếm Hán Hàn trong bảng số Hàn Quốc: Số đếm Hán Hàn có nguồn gốc bắt nguồn từ Trung Quốc, tuy nhiên nó lại được sử dụng trong nhiều trường hợp hơn. Với bộ số đếm này, bạn có thể nói về thời gian (phút), ngày/tháng/năm, giá cả, số địa chỉ nhà, số điện thoại, hơn nữa bộ số đếm Hán Hàn có thể đếm được lượng số rất lớn mà bộ số đếm thuần Hàn không làm được.

0 영 1 일 il 2 이 ee 3 삼 sam 4 사 sa 5 오 o 6 육 yuk 7 칠 chil 8 팔 pal 9 구 ku 10 십 sip 11 십일 sip-il 12 십이 sip-ee 13 십삼 sip-sam 14 십사 sip-sa 15 십오 sip-o 16 십육 sim-yuk 17 십칠 sip-chil 18 십팔 sip-pal 19 십구 sip-ku 20 이십 ee-sip

Số đếm Hán Hàn Số đếm Hán Hàn

30 삼십 sam-sip 40 사십 sa-sip 50 오십 o-sip 60 육십 yuk-sip 70 칠십 chil-sip 80 팔십 pal-sip 90 구십 ku-sip 100 백 baek 1000 천 ee-baek 10000 만 cheon 10,000 만 man 100,000 십만 sip-man 1,000,000 백만 baek-man 100,000,000 억 eok

Một số trường hợp sử bộ số đếm Hán - Hàn: 2016년 3월 25일: ngày 25 tháng 3 năm 2016, 공일육사육 사일사 칠구칠: 01646 414 797 (số điện thoại), 삼백만 동: 3 triệu đồng, 사십오분: 35 phút >>> Xem thêm: Bí quyết học tiếng Hàn nhanh nhất Văn hóa Hàn trong các con số Khi học số đếm tiếng Hàn cần biết những văn hóa Hàn liên quan tới con số Khi học số đếm tiếng Hàn cần biết những văn hóa Hàn liên quan tới con số Số 3 và số 7 là con số may mắn của người Hàn Quốc. Số 4 có nghĩa là xui xẻo ở Hàn Quốc, vì số 4 đọc là "sa" gần với từ "sa" nghĩa là chết trong tiếng Trung. Nếu đi thang máy ở Hàn mà bạn không thấy nút tới tầng 4 thì đừng hoảng lên hay nghĩ mình đang ở trong thế giới của Harry Potter bởi vì một số tòa nhà cao tầng ở Hàn Quốc không hề có tầng 4. Xem phim Hàn chắc bạn hay nghe mấy bà cô nói bali bali (nhanh lên, nhanh lên). 8181 đọc là pal-i pal-i, gần như bali bali, thế nên đây là con số dành cho dịch vụ giao hàng tận nơi. Tags: học số đếm tiếng Hàn, số đếm thuần Hàn, số đếm Hán Hàn, số đếm tiếng Hàn, học số đếm tiếng Hàn qua bài hát, cách đọc số đếm tiếng Hàn, học tiếng Hàn, số đếm thuần Hàn dùng như thế nào, cách dùng số đếm Hán Hàn.

Từ khóa » Các Con Số Trong Tiếng Hàn