SƯ TỬ GẦM THÉT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

SƯ TỬ GẦM THÉT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch sư tử gầm thétroaring lion

Ví dụ về việc sử dụng Sư tử gầm thét trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Khi sư tử gầm thét, thì ai mà chẳng sợ?When a lion roars, who does not fear?"?Các thủ lĩnh trong thành như sư tử gầm thét;The princes within her are roaring lions;Khi sư tử gầm thét, thì ai mà chẳng sợ?If the lion roars, who will not be afraid?Cơn thịnh nộ của vua giống như sư tử gầm thét.An angry king is like a roaring lion.Khi sư tử gầm thét, thì ai mà chẳng sợ?Am 3:8 The lion hath roared, who will not fear?Combinations with other parts of speechSử dụng với động từkêu thét lên khóc thét lên gào thét lên Cơn thịnh nộ của vua giống như sư tử gầm thét.A king's rage is like the roar of a lion.Đó có phải là con sư tử gầm thét tôi đang nghe trong buổi chiều tối?”.Is it the roaring of a lion I hear, upon the evening air?”.Cơn thịnh nộ của vua giống như sư tử gầm thét.A king's wrath is like the growling of a lion.Vua thạnh nộ khác nào sư tử gầm thét; Còn ân dịch người như sương móc xuống trên đồng cỏ.The king's wrath is like the roaring of a lion, But his favor is like dew on the grass.Cơn giận kinh khiếp của vua giống như sư tử gầm thét;The king's terrifying anger[d] is like the roar of a lion;Hãy nghe tiếng sư tử gầm thét vì đất xinh tốt của sông Giô- đanh đã bị tiêu hủy rồi.Listen to the lions roaring because the lovely land of the Jordan River is ruined.Châm ngôn 20: 2,“ Sự oai khiếp của vua giống như sư tử gầm thét; Ai chọc giận người ắt phạm đến mạng sống mình.”.Says"The wrath of the king is like a roaring lion; Whoever provokes him to anger sins against his own life.".Khi sư tử gầm thét, thì ai mà chẳng sợ? Khi Chúa Giê- hô- va đã phán dạy, thì ai mà chẳng nói tiên tri?The lion has roared. Who will not fear?The Lord Yahweh has spoken. Who can but prophesy?Các quan trưởng ở giữa nó như sư tử gầm thét, các quan xét nó như muông sói ban đêm, không để dành chi lại đến sáng mai.Her princes within her are roaring lions; her judges are evening wolves; they gnaw not the bones till the morrow.Chúng ta được kêu gọi" Hãy tiết độ và tỉnh thức;kẻ thù anh em là ma quỷ, như sư tử gầm thét, đang rình rập chung quanh anh em, tìm người để cắn nuốt.He warned us,“Be sober, be vigilant,because your adversary the devil walks about like a roaring lion, seeking whom he may devour.”.Các quan trưởng ở giữa nó như sư tử gầm thét, các quan xét nó như muông sói ban đêm, không để dành chi lại đến sáng mai.Her princes in the midst of her are roaring lions. Her judges are evening wolves. They leave nothing until the next day.Như thế cần phải có Thiên Chúa đến gần và giải cứu, vì quân thù đang bao vây người cầu nguyện, chúng bao quanh ông như những con bò đực hung hăng,như những con sư tử gầm thét và đang dương nanh vuốt ra để cắn xé( xem các câu 13- 14).It is therefore necessary for God to make himself close and to help him, because enemies surround the praying man, they encircle him and were like strong bulls,like ravening and roaring lions.Châm ngôn 20: 2,“ Sự oai khiếp của vua giống như sư tử gầm thét; Ai chọc giận người ắt phạm đến mạng sống mình.”.Proverbs 20:2,“The fear of a king is as the roaring of a lion: whoso provoketh him to anger, sinneth against his own soul.”.Tôi nghe thấy nó, như sư tử gầm thét, rảo xung quanh tìm mồi cắn xé( 1Pr 5: 8), giống như một kẻ cám dỗ, tác giả của các sự chia rẽ, kẻ tố cáo, giống như một kẻ nhạo báng chế giễu và lặp lại mọi lúc câu:“ Đâu rồi lời Người hứa sẽ quang lâm?”( 2Pr 3: 3).I hear him roaming around like a roaring lion seeking whom to devour(1 Pt 5:8), like a tempter, a creator of divisions, an accuser, like a scoffer mocking and repeating all the time:"Where is the promise of His coming?"(2 Pt 3:3f).Châm ngôn 20: 2,“ Sự oai khiếp của vua giống như sư tử gầm thét; Ai chọc giận người ắt phạm đến mạng sống mình.”.Proverbs 20:2 reads,“The wrath of a king is like the roaring of a lion; Whoever provokes him to anger sins against his own life.”.Sư tử đã gầm thét!A lion has roared!Sư tử tơ gầm thét khi săn mồi.The lions roar while they hunt.Họ sẽ gầm thét như sư tử trẻ.They will roar like young lions.Họ sẽ gầm thét như sư tử trẻ.They shall roar like young lions.Có sư tử nào gầm thét giữa rừng, Mà lại không gặp được mồi sao?Will a lion roar in the forest, when he has no prey?Chúng nó sẽ theo sau Ðức Giê- hô- va,Ngài gầm thét như sư tử; Ngài sẽ gầm thét, các con cái sẽ từ phương tây run rẩy mà đến.They will walk after Yahweh, who will roar like a lion; for he will roar, and the children will come trembling from the west.Chúng nó sẽ theo sau Ðức Giê- hô- va,Ngài gầm thét như sư tử; Ngài sẽ gầm thét, các con cái sẽ từ phương tây run rẩy mà đến.They shall walk after the LORD: he shall roar like a lion: when he shall roar, then the children shall tremble from the west.Cơ nghiệp ta đối với ta như sư tử trong rừng, gầm thét nghịch cùng ta;My heritage is to Me like a lion in the forest; It cries out against Me;Cơ nghiệp ta đối với ta như sư tử trong rừng, gầm thét nghịch cùng ta;Jer 12:8 My heritage is become to me as a lion in the forest: she has uttered her voice against me;Cơ nghiệp ta đối với ta như sư tử trong rừng, gầm thét nghịch cùng ta; cho nên ta lấy làm ghét.My heritage has become to me as a lion in the forest: she has uttered her voice against me; therefore I have hated her.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 61, Thời gian: 0.0194

Từng chữ dịch

danh từmasterengineersprofessorattorneyteachertửdanh từdeathprincetửtính từelectronictửđộng từkilledgầmdanh từroarchassisundercarriagebellowgrowlthétdanh từscreamcrythétđộng từscreamingshoutedyell sự tự nhận thứcsư tử núi

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh sư tử gầm thét English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Sư Tử Gầm Là Gì