Sư Tử - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Từ phái sinh
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Xem thêm: sutu, ŝutu, sütü, šūtu, Sư Tử

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:sư tử
Sư tử được nuôi trong một vườn thú ở Bình Dương, Việt Nam.

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việtcủa chữ Hán 獅子.

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
˧˧ tɨ̰˧˩˧ʂɨ˧˥˧˩˨ʂɨ˧˧˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂɨ˧˥˧˩ʂɨ˧˥˧ tɨ̰ʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

(loại từcon)sư tử

  1. Thú dữ lớn, lông màu vàng hung, con đực có bờm. Xiếc sư tử. Bầy sư tử . Sư tử vồ mồi. Sư tử xổng chuồng.

Từ phái sinh

[sửa]
  • báo sư tử
  • Sư Tử

Tham khảo

[sửa]
  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “sư tử”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=sư_tử&oldid=2239479” Thể loại:
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ có loại từ con tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt
  • Danh từ tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • vi:Chi Báo
Thể loại ẩn:
  • Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục sư tử 23 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Sư Tử Vồ