Sứa – Wikipedia Tiếng Việt

Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (tháng 11/2021)
Sứa
Thời điểm hóa thạch: 505–0 triệu năm trước đây TiềnЄ Є O S D C P T J K Pg N Đầu kỷ Cambri – Gần đây
Cephea cephea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Cnidaria
Phân ngành (subphylum)Medusozoa
Lớp (class)ScyphozoaGötte, 1887
Các bộ
  • Byroniida
  • Conulariida
  • Coronatae
  • Semaeostomeae
Sứa bị mắc cạn trên một bãi triều Cambri tại Đồi Blackberry, Wisconsin.

Sứa (lớp Scyphozoa) hay sưa sứa (phương ngữ Nam bộ) là những sinh vật biển không xương sống độc nhất của ngành Thích ty bào (Cnidaria). Chúng là những loài sứa thực sự. Lớp này có thể bao gồm nhóm hóa thạch tuyệt chủng Conulariida, có liên hệ không chắc chắn và đang được tranh luận rộng rãi.

Tên lớp Scyphozoa xuất phát từ tiếng Hy Lạp skyphos (ς), chỉ về một loại cốc uống và ám chỉ hình dạng cốc của loài sứa.

Chúng đã tồn tại từ đầu kỷ Cambri cho đến bây giờ. Sứa và thủy tức có cấu tạo chung giống nhau, nhưng sứa thích nghi với đời sống di chuyển ở biển. Khi di chuyển, sứa co bóp dù, đẩy nước qua lỗ miệng và tiến về phía ngược lại. Tua miệng một số loài sứa gây ngứa, có khi gây bỏng da. Sứa là một loài không có não, tim và xương.

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Mặc dù Scyphozoa trước đây được coi là bao gồm các động vật bây giờ được gọi là các lớp Cubozoa và Staurozoa, bây giờ chúng chỉ bao gồm ba bộ còn sinh tồn (hai trong số đó là trong Discomedusae, một phân lớp của Scyphozoa). Hiện tại có khoảng 200 loài còn tồn tại đã được công nhận, nhưng sự đa dạng thực sự có khả năng là ít nhất 400 loài.

Lớp Scyphozoa

  • Phân lớp Coronamedusae
  • Bộ Coronatae
  • Họ Atollidae
  • Họ Atorellidae
  • Họ Linuchidae
  • Họ Nausithoidae
  • Họ Paraphyllinidae
  • Họ Periphyllidae
  • Phân lớp Discomedusae
  • Bộ Rhizostomeae
  • Phân bộ Daktyliophorae
  • Họ Catostylidae
  • Họ Lobonematidae
  • Họ Lychnorhizidae
  • Họ Rhizostomatidae
  • Họ Stomolophidae
  • Phân bộ Kolpophorae
  • Họ Cassiopeidae
  • Họ Cepheidae
  • Họ Mastigiidae
  • Họ Thysanostomatidae
  • Họ Versurigidae
  • Bộ Semaeostomeae
  • Họ Cyaneidae
  • Họ Drymonematidae
  • Họ Pelagiidae
  • Họ Phacellophoridae

Họ Ulmaridae

Săn mồi

[sửa | sửa mã nguồn]

Sứa thông thường săn con mồi của chúng bằng xúc tu. Chúng cũng có các tế bào độc trong người chúng, và cũng hay tấn công người rất nhiều. Con mồi của sứa gồm: a; b; c;...

Sứa trong ẩm thực

[sửa | sửa mã nguồn]

Một số loại sứa có thể được sử dụng làm các món ăn. Thông thường phần thân sứa được sơ chế bằng cách cắt, ngâm trong bể nước muối[1] để giữ nước. Khi chế biến sứa được ngâm nước lạnh vài giờ cho nhạt bớt, và có thể sử dụng các món như bún sứa[2], nộm sứa. Tại Hà Nội, Việt Nam có những cửa hàng bán món sứa xắt miếng ăn với đậu phụ chiên vàng, dừa nạo, rau sống và chấm mắm tôm vắt chanh ớt.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bồng bềnh nghề sứa Cô Tô
  2. ^ Bún sứa Phan Rang

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Sinh học 7, tái bản lần thứ 7, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikispecies có thông tin sinh học về Sứa Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Sứa.
  • Sứa tại Từ điển bách khoa Việt Nam
  • Explore Jellyfish – Smithsonian Ocean Portal Lưu trữ 2012-04-19 tại Wayback Machine
  • Jellyfish and Other Gelatinous Zooplankton Lưu trữ 2010-08-13 tại Wayback Machine
  • Jellyfish Facts – Information on Jellyfish and Jellyfish Safety Lưu trữ 2012-01-26 tại Wayback Machine
  • Cotylorhiza tuberculata Lưu trữ 2010-09-04 tại Wayback Machine
  • "There's no such thing as a jellyfish" from The MBARI YouTube channel
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến động vật này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb12325528b (data)
  • GND: 4131144-9
  • LCCN: sh85083252
  • LNB: 000234142
  • NDL: 00567010

Từ khóa » Hình Dạng Con Sứa Biển