Sugar Baby – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xem thêm
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Đối với các định nghĩa khác, xem Gái bao.

Sugar dating (hẹn hò đường mật), còn được gọi là sugaring[1] là một từ tiếng lóng trong tiếng Anh chỉ về việc hẹn hò trong đó một người sẽ nhận được tiền, quà tặng, hỗ trợ hoặc các lợi ích tài chính và vật chất khác từ người khác để đổi lấy một mối quan hệ xã hội hoặc tình ái ("company" hay "companionship").

Dù không bao gồm hoạt động tình dục hoặc sự thân mật, những sugar baby (bé cưng kẹo đường) được cho là sẽ cung phụng tình dục là những gái gọi ("callgirl" hay "escort") đang che giấu dịch vụ của họ đằng sau một tên khác[2] Người nhận được những món quà thường là nữ được gọi là sugar baby hay bé cưng kẹo đường, trong khi đối tác trả tiền của họ được gọi là Sugar daddy hay Người cha kẹo đường (nếu là nam) và sugar mommy (nếu là nữ)[3] Đối tác mở hầu bao thanh toán thường giàu có hơn, già hơn và đàn ông nam tính nhưng phụ nữ cũng có thể là đối tác thanh toán.[4]

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chênh lệch tuổi tác trong các mối quan hệ tình dục
  • Khách làng chơi
  • Enjo kōsai
  • Gigolo
  • Kinh nghiệm bạn gái
  • Kẻ đào mỏ
  • Nhân tình
  • Treating (social)
  • Vợ chiến lợi phẩm

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Pardiwalla, Anahita (ngày 20 tháng 4 năm 2016). "Sugaring: A New Kind of Irresistible". Huffington Post.
  2. ^ Nelson, Rochelle (ngày 6 tháng 11 năm 2014). "'Sugar Baby' Reveals Why Married Men Cheat With Her For Thousands Of Dollars (VIDEO)". Huffington Post.
  3. ^ "Meaning of sugar daddy in English". Cambridge Dictionary. ngày 30 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2019.
  4. ^ Ayalon, Liat, and Ateret Gewirtz-Meydan. "Senior, mature or single: A qualitative analysis of homepage advertisements of dating sites for older adults." Computers in Human Behavior 75 (2017): 876-882.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Sugar_baby&oldid=73539096” Thể loại:
  • Tình dục và lứa tuổi
  • Trung thành tình dục
  • Quan hệ thân mật
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Sugar baby 10 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Sugar Baby Là Nghề Gì