Sulfat – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Sulfat | |
|---|---|
| Tên hệ thống | Sunfat |
| Nhận dạng | |
| Số CAS | 14808-79-8 |
| PubChem | 1117 |
| Số EINECS | 233-334-2 |
| ChEBI | 16189 |
| Ảnh Jmol-3D | ảnh |
| SMILES | đầy đủ
|
| InChI | đầy đủ
|
| Thuộc tính | |
| Công thức phân tử | SO2−4 |
| Điểm nóng chảy | |
| Điểm sôi | |
| Các nguy hiểm | |
| Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). Tham khảo hộp thông tin | |
Sulfat hay sunfat là một nhóm nguyên tử (gốc axit). Nó bao gồm hai nguyên tố là lưu huỳnh và oxi. Công thức hóa học của nó là =SO4 (hóa trị là II). Các muối, các phân nhánh axit, và các peroxide sunfat được dùng rộng rãi trong công nghiệp. Các muối sunfat tồn tại rộng rãi trong tự nhiên. Sunfat là các muối của axit sulfuric và hàng loạt muối này được điều chế trực tiếp từ axit trên.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Cacbonat (=CO3)
- Nitrat (–NO3)
- Phosphat
- Perchlorat
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
|
|---|
| H2SO4 | He | ||||||||||||||||||
| Li2SO4 | BeSO4 | B2S2O9-BO3+BO3 | estersROSO−3(RO)2SO2+CO3+C2O4 | (NH4)2SO4[N2H5]HSO4(NH3OH)2SO4NOHSO4+NO3 | HOSO4 | +F | Ne | ||||||||||||
| Na2SO4NaHSO4 | MgSO4 | Al2(SO4)3Al2SO4(OAc)4 | Si | +PO4 | SO2−4HSO3HSO4(HSO4)2+SO3 | +Cl | Ar | ||||||||||||
| K2SO4KHSO4 | CaSO4 | Sc2(SO4)3 | TiOSO4 | VSO4V2(SO4)3VOSO4 | CrSO4Cr2(SO4)3 | MnSO4 | FeSO4Fe2(SO4)3 | CoSO4Co2(SO4)3 | NiSO4Ni2(SO4)3 | CuSO4Cu2SO4[Cu(NH3)4(H2O)]SO4 | ZnSO4 | Ga2(SO4)3 | Ge | As | +SeO3 | Br | Kr | ||
| RbHSO4Rb2SO4 | SrSO4 | Y2(SO4)3 | Zr(SO4)2 | Nb2O2(SO4)3 | MoO(SO4)2MoO2(SO4) | Tc | Ru(SO4)2 | Rh2(SO4)3 | PdSO4 | Ag2SO4AgSO4 | CdSO4 | In2(SO4)3 | SnSO4Sn(SO4)2 | Sb2(SO4)3 | Te | +IO3 | Xe | ||
| Cs2SO4CsHSO4 | BaSO4 | * | Lu2(SO4)3 | Hf | Ta | WO(SO4)2 | Re2O5(SO4)2 | OsSO4Os2(SO4)3Os(SO4)2 | IrSO4Ir2(SO4)3 | Pt2(SO4)54– | AuSO4Au2(SO4)3 | Hg2SO4HgSO4 | Tl2SO4Tl2(SO4)3 | PbSO4Pb(SO4)2 | Bi2(SO4)3 | PoSO4Po(SO4)2 | At | Rn | |
| Fr | RaSO4 | ** | Lr | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Nh | Fl | Mc | Lv | Ts | Og | |
| * | La2(SO4)3 | Ce2(SO4)3Ce(SO4)2 | Pr2(SO4)3 | Nd2(SO4)3 | Pm2(SO4)3 | Sm2(SO4)3 | EuSO4Eu2(SO4)3 | Gd2(SO4)3 | Tb2(SO4)3 | Dy2(SO4)3 | Ho2(SO4)3 | Er2(SO4)3 | Tm2(SO4)3 | Yb2(SO4)3 | |||||
| ** | Ac2(SO4)3 | Th(SO4)2 | Pa | U2(SO4)3U(SO4)2UO2SO4 | Np(SO4)2 | Pu(SO4)2 | Am2(SO4)3 | Cm2(SO4)3 | Bk | Cf2(SO4)3 | Es | Fm | Md | No | |||||
| Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn: Quốc gia |
|
|---|
- Sơ khai hóa học
- Muối sulfat
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » So4 2- đọc Là Gì
-
(SO4)2- (Ion Sunfat) - Từ Điển Hóa Học
-
So4 Trong Hóa Học Là Gì
-
Cách Đọc Tên Các Gốc Axit - Công Ty Hóa Chất Hanimex
-
So4 Gọi Là Gì
-
So4, No3, Po4 Khi Tác Dụng Vs Axit Thì đọc Là Gì đây ạ. Câu Hỏi 1159410
-
Al2 So4 đọc Là Gì - Xây Nhà
-
Cách đọc Tên Các Chất Hóa Học Lớp 8
-
So4, No3, Po4 Khi Tác Dụng Vs Axit Thì đọc Là Gì đây ạ. - MTrend
-
Phân Loại Và Gọi Tên H2SO4, Cu(OH)2, Fe2(SO4)3, HCl? - Hai Trieu
-
Cách Đọc Tên Gốc Axit - Kể Tên Một Số Gốc Axit Thường Gặp
-
Muối Là Gì? Lý Thuyết Về Tính Chất Hóa Học Của Muối - Marathon
-
Axit - Bazo - Muối - Thầy Dũng Hóa