Súng Lục Mạnh Nhất Trong PUBG Mobile - Mua Trâu
Có thể bạn quan tâm
Tổng hợp tất cả 6 loại súng và vũ khí khác trong pubg mobile
Assault Rifle (AR) hay còn được các người chơi gọi với cái tên quen thuộc là những khẩu súng trường. Đây là một trong những loại súng được rất nhiều người chơi yêu thích và lựa chọn sử dụng vì tính tính linh hoạt cơ động của nó. Người chơi có thể sử dụng khi giao tranh tầm gần, tầm trung hay thậm chí là hoạt động tầm xa nếu được trang bị Scope thích hợp lí.
Các khẩu súng AR trong game:
- Đầu tiên phải nhắc đến AKM đây đang là khẩu súng có sức công phá cực tốt và đang là một trong sử lựa chọn hàng đầu của người chơi trong PUBG Mobile. Với sát thương cao mà nó đem lại cùng độ giật lại thâp hơn nhiều so với phiên bản PC nên chắc chắn đây sẽ là khẩu súng bạn nên cân nhắc sử dụng nếu muốn trở thành người thắng cuộc cuối cùng.
AKM
Thông số súng AKM:
- Sát thương cơ bản: 49
- Tốc độ ra đạn: 715 m/s
- Zero Distance: 100 - 400 mét
- Băng đạn cơ bản: 30 viên
- Chế độ bắn: Đơn và Tự động
- Groza đây hẳn là khẩu súng rất quen thuộc với mọi người sức mạnh của nó thì không còn gì để bàn cãi nó là thực sự là khẩu súng trường mạnh nhất hiện nay. Tuy nhiên khẩu súng này khá khó kiếm nó chỉ xuất hiện trong hòm tiếp tế và người chơi chỉ sử dụng 4x Scope vì súng không hỗ trợ 8x Scope nhưng nếu bạn đã có nó trong tay thì thật sự bạn đang nắm giữ một vũ khí cực kì lợi hại đó.
Groza
Thông số súng Groza:
- Sát thương cơ bản: 49
- Tốc độ ra đạn: 715m/s
- Zero Distance: 100-300m
- Băng đạn cơ bản: 30 viên
- Chế độ bắn: Đơn và Tự động
- M16A4 đây là khẩu súng phổ biến chỉ xếp sau AKM trong loại súng trường này. M16A4 sở hữu 2 chế độ bắn là Single và Burst cho phép sử dụng được trong nhiều mục đích khác nhau đem lại sự linh hoạt chủ động cho người chơi. Tuy có sát thương yếu hơn nhưng bù lại độ giật lag thấp hơn AKM đây vẫn là loại súng cực kì hiệu quả.
M16A4
Thông số súng M16A4:
- Sát thương cơ bản: 43
- Tốc độ ra đạn: 900m/s
- Zero Distance: 100-500m
- Băng đạn cơ bản: 30 viên
- Chế độ bắn: Đơn - Burst
- Độ trễ giữa 2 viên: 0.075s
- Scar-L nếu bạn đang lựa chọn khẩu súng trường chỉn chu dễ sử dụng nhưng vẫn hiệu quả thì đây là khẩu súng thích hợp với bạn. Với các chỉ số cân bằng mức sát thương khá, tầm bắn xa đến bắn đạn nhanh và độ giật thấp tuy nhiên khẩu súng này khá khó tìm thấy so với các khẩu tầm trung khác.
Thông số súng Scar-L
Thông số súng Scar-L:
- Sát thương cơ bản: 41
- Tốc độ ra đạn: 870 m/s
- Zero Distance: 100 - 600 mét
- Băng đạn cơ bản: 30 viên
- Chế độ bắn: Đơn - Tự động
- Độ trễ giữa 2 viên: 0.096s.
- M416 đây là khẩu súng thường hay bị nhầm lẫn với M16A4. M416 có sát thương nhỉnh hơn Scar-L một chút, tuy nhiên độ giật của súng cũng khá cao. Súng có 2 chế độ bắn đơn và tự động linh hoạt để người chơi sử dụng.
Thông số súng M416
Thông số súng M416:
- Sát thương cơ bản: 41
- Tốc độ ra đạn: 880 m/s
- Zero Distance: 100 - 600 mét
- Băng đạn cơ bản: 30 viên
- Chế độ bắn: Đơn - Tự động
- Độ trễ giữa 2 viên: 0.086s.
- AUG A3 khẩu súng mang sức mạnh khủng khiếp nếu bạn sở hữu được khẩu súng này thì cơ hội nắm phần thắng của bạn sẽ tăng lên đáng kể. Tuy nhiên người chơi chỉ có thể tìm loại súng này trong hòm thính nguy hiểm mà thôi nhưng muốn có khẩu súng tốt đôi khi cần một chút liều lĩnh phải không nào.
Thông số súng AUG A3:
- Sát thương cơ bản: 44
- Tốc độ ra đạn: 940 m/s
- Zero Distance: 100 - 500 mét
- Băng đạn cơ bản: 30 viên
- Chế độ bắn : Đơn - Tự động
- Độ trễ giữa 2 viên: 0.086s.
Đây được xem là vũ khí tối thượng với sức mạnh vượt trội mà nó đem lạị cùng tầm bắn xa tuyệt vời thì SR luôn được nhiều game thủ săn đón nhất trong mọi tựa game bắn súng và PUBG Mobile cũng không phải ngoại lệ. Với sức mạnh mà mình mang lại đây là khẩu súng yêu thích và luôn được các game thủ tìm kiếm săn đón. Tuy nhiên để chơi được loại súng này người chơi cần có kĩ năng tốt mới phát huy được tối đa tác dụng của nó.
Các khẩu súng SR (Súng bắn tỉa) trong game:
- AWM
Thông số súng AWM:
- Sát thương cơ bản: 120
- Tốc độ ra đạn: 945 m/s
- Băng đạn cơ bản: 5 viên
- Chế độ bắn: Đơn
- Độ trễ giữa 2 viên: 1.85s
Thông số súng AWM
- M24
Thông số súng M24:
- Sát thương cơ bản: 79
- Tốc độ ra đạn: 790 m/s
- Băng đạn cơ bản: 5 viên
- Chế độ bắn: Đơn
- Độ trễ giữa 2 viên: 1.8s.
M24
- Win94
Thông số súng Win94:
- Sát thương cơ bản: 66
- Tốc độ ra đạn: 760 m/s
- Zero Distance: 100-500 mét
- Băng đạn cơ bản: 5 viên
- Chế độ bắn: Đơn
Thông số súng Win94 :
- Kar98k
Thông số súng Kar98k:
- Sát thương cơ bản: 75
- Tốc độ ra đạn: 760 m/s
- Zero Distance: 100 - 500 mét
- Băng đạn cơ bản: 5 viên
- Chế độ bắn: Đơn
- Độ trễ giữa 2 viên: 1.9s.
Thông số súng Kar98k
Súng bắn tỉa đã mang sức mạnh hủy diệt như vậy thì chắc bạn cũng sẽ đoán được súng bắn tỉa tự động có sức mạnh khủng khiếp như thế nào. Đây là vũ khí có sát thương gần như mạnh nhất trong PUBG Mobile luôn dành được sự ưu tiên, săn đón của mọi người chơi. Đặc biệt nó cực kì hiểu quả về những phút cuối game, nếu bạn sở hữu trong tay một chiếc DMR với đầy đủ trang bị hỗ trợ thì phần thắng thuộc về bạn là rất lớn.
Các khẩu súng DMR trong game:
- SKS
Thông số súng SKS:
- Sát thương: 53
- Độ giật: 47 / 100
- Khoảng cách: 60 / 100
- Tốc độ bắn: 31 / 100
- Băng đạn: 10
- Đạn: 7.62 mm
- Thời gian hạ gục: 0,20s
Thông số súng SKS
- SLR
Thông số súng SLR:
- Sát thương: 58
- Độ giật: 49 / 100
- Khoảng cách: 60 / 100
- Tốc độ bắn: 25 / 100
- Băng đạn: 10
- Đạn: 7.62 mm
- Thời gian hạ gục: 0,20
Thông số súng SLR
- Mini 14/QBU
Thông số súng Mini 14/QBU:
- Sát thương: 46
- Độ giật: 35 / 100
- Khoảng cách: 64 / 100
- Tốc độ bắn: 48 / 100
- Băng đạn: 20
- Đạn: 5.56 mm
- Thời gian hạ gục: 0,30 s
Thông số súng Mini 14/QBU
- VSS
Thông số súng VSS:
- Sát thương: 41
- Độ giật: 25 / 100
- Khoảng cách: 37 / 100
- Tốc độ bắn: 22 / 100
- Băng đạn: 10
- Ammo Type: 9 mm
- Thời gian hạ gục: 0,26 s
Thông số súng VSS
- MK14 EBR
Thông số súng MK14 EBR:
- Sát thương: 61
- Độ giật: 57 / 100
- Khoảng cách: 80 / 100
- Tốc độ bắn: 26 / 100
- Băng đạn: 10
- Đạn: 7.62 mm
- Thời gian hạ gục: 0,18 s
Thông số súng MK14 EBR
Súng tiểu liên là loại vũ khí tầm gần tuyệt vời, bá đạo trong kho vũ khí trong PUBG Mobile (không kém cạnh gì so với shotgun). Mặc dù có lượng sát thương từng viên đạn không bằng loại súng trường tấn công, nhưng ưu điểm của loại súng này chứa được nhiều đạn tạo được ưu thế khi chiến đấu, tốc độ bắn nhanh và gắn được nhiều phụ kiện hỗ trợ. Những người chơi có kinh nghiệm và kĩ năng chiến đấu tốt thường trang bị thêm cho mình một khẩu tiểu liên kèm với súng ngắm để đạt hiệu quả tốt hơn trong khi giao tranh.
Các khẩu súng SMG trong game:
- Vector
Thông số súng Vector:
- Sát thương: 31
- Tốc độ đạn: 350 m/s
- Thời gian giữa các lần bắn: 0.055s
- Chế độ bắn: Single, Auto, Burst
- Loại đạn: 9 mm
- Số lượng đạn: 19
- Số lượng đạn sau khi được mở rộng: 33
Thông số súng Vector
Thông số súng UMP9:
- Sát thương cơ bản: 35
- Tốc độ đạn đầu ra: 400m/s
- Zero Distance: 100-300m
- Băng đạn cơ bản: 30 viên
- Độ trễ giữa 2 viên: 0.092s
- Chế độ: đơn, burst và tự động
Súng UMP
- Uzi
Thông số súng Uzi:
- Sát thương: 26
- Tốc độ đạn: 350 m/s
- Thời gian giữa các lần bắn: 0.048s
- Chế độ bắn: Single, Auto
- Loại đạn: 9mm
- Số lượng đạn: 25
- Số lượng đạn sau khi được mở rộng: 35
Súng Uzi
- Tommy Gun
Thông số súng UMP:
- Sát thương: 40
- Tốc độ đạn: 280 m/s
- Thời gian giữa các lần bắn: 0.086s
- Chế độ bắn: Single, Auto
- Loại đạn: .45 ACP
- Số lượng đạn: 30
- Số lượng đạn sau khi được mở rộng: 50
Tommy Gun
Đây là loại súng được thiết kế để sử dụng một loại đạn đặc biệt so với các loại súng khác trong kho vũ khí trong PUBG Mobile. Hiệu quả của loại súng này còn phụ thuộc vào khoảng cách bắn, tùy thuộc và cự li sẽ có sức sát thương tương ứng. Đây là khẩu súng thường được sử dụng ở giai đoạn giữa hoặc cuối trận vì sự lan rộng của các viên đạn theo khoảng cách, tuy nhiên ở giai đoạn đầu trận ai sở hữu được loại súng này cũng cực kì nguy hiểm.
Các khẩu súng SMG trong game:
- S686
Thông số súng S686:
- Sát thương: 26
- Tốc độ đạn: 370 m/s
- Thời gian giữa các lần bắn: 0.200s
- Chế độ bắn: Single
- Loại đạn: 12 Gauge
- Số lượng đạn: 2
- Số lượng đạn sau khi được mở rộng: 2
S686
- S12K
Thông số súng S12K:
- Sát thương: 24
- Tốc độ đạn: 350 m/s
- Thời gian giữa các lần bắn: 0.250s
- Chế độ bắn: Single
- Loại đạn: 12 Gauge
- Số lượng đạn: 5
- Số lượng đạn sau khi được mở rộng: 8
S12K
- S1897
Thông số súng S1897:
- Sát thương: 26
- Tốc độ đạn: 360 m/s
- Thời gian giữa các lần bắn: 0,750s
- Chế độ bắn: Single
- Loại đạn: 12 Gauge
- Số lượng đạn: 5
- Số lượng đạn sau khi được mở rộng: 5
S1897
- Sawed-off
Thông số súng Sawed-off:
- Sát thương: 22
- Tốc độ đạn: 330 m/s
- Thời gian giữa các lần bắn: 0.25s
- Chế độ bắn: Single
- Loại đạn: 12 Gauge
- Số lượng đạn: 2
- Số lượng đạn sau khi được mở rộng: 2
Sawed-off
- DBS
Thông số súng DBS:
- Sát thương: 26
- Chế độ bắn: Single
- Loại đạn: 12 Gauge
- Số lượng đạn: 14
- Số lượng đạn sau khi được mở rộng: 14
DBS
Một điều cần phải công nhận rằng những khẩu súng lục chưa bao giờ là khẩu súng yêu thích hay khiến người chơi phải cố gắng tìm kiếm và sở hữu. Nhưng đây vẫn là thứ vũ khí cực kì lợi hại ở những phút đầu trận, khi mới đáp dù xuống với lượng sát thương ở mức khá, đặc biệt đây là vũ khí giải nguy số 1 trong các tình huống cấp bách lúc súng chính hết đạn.
Các khẩu súng SMG trong game:
- P1911
Thông số súng P1911:
- Sát thương: 41
- Tốc độ đạn: 250 m/s
- Thời gian giữa các lần bắn: 0.110s
- Chế độ bắn: Single
- Loại đạn: .45 ACP
- Số lượng đạn: 7
- Số lượng đạn sau khi được mở rộng: 12
Thông số súng P1911
- P92
Thông số súng P92:
- Sát thương: 35
- Tốc độ đạn: 380 m/s
- Thời gian giữa các lần bắn: 0.090s
- Chế độ bắn: Single
- Loại đạn: 9mm
- Số lượng đạn: 15
- Số lượng đạn sau khi được mở rộng: 20
P92
- R1895
Thông số súng R1895:
- Sát thương: 55
- Tốc độ đạn: 330 m/s
- Thời gian giữa các lần bắn: 0.400s
- Chế độ bắn: Single
- Loại đạn: 7.62mm
- Số lượng đạn: 7
- Số lượng đạn sau khi được mở rộng: 7
R1895
- P18C
Thông số súng P18C:
- Sát thương: 23
- Tốc độ đạn: 375 m/s
- Thời gian giữa các lần bắn: 0.06s
- Chế độ bắn: Single, Auto
- Loại đạn: 9mm
- Số lượng đạn: 17
- Số lượng đạn sau khi được mở rộng: 25
P18C
- Flare Gun
Thông số súng Flare Gun:
- Sát thương: 0
- Thời gian giữa các lần bắn: 3.5s
- Chế độ bắn: Single
- Loại đạn: Flare
- Số lượng đạn: 1
- Số lượng đạn sau khi được mở rộng: 1
Flare Gun
Đây có lẽ là combo phổ biến nhất trong PUBG Mobile vì sức mạnh cũng như độ hiệu quả mà nó đem lại. Với combo này bạn có thể chiến đấu tốt cả ở tầm gần và tầm xa. Sniper Rifle với độ sát thương tốt cùng tấm bắn xa cực tốt kết hợp với độ cơ động và linh hoạt của AR giúp bạn sẵn sàng chiến đấu, hạ gục đối thủ trong mọi tình huống.
SR + AR
Đây cũng là combo được nhiều người chơi sử dụng nhờ độ cơ động, biến hóa cũng như việc sở hữu combo này cũng không mất nhiều thời gian và công sức tìm kiếm. Để phát huy tốt sức mạnh của cặp đôi này bạn bắt buộc phải có một khẩu sử dụng đạn 5.56mm và khẩu còn lại sử dụng đạn 7.62mm. Đây là sự kết hợp "chữa cháy" khi bạn không muốn hoặc không sở hữu được khẩu Sniper Rifle, DMR hay SMG hoặc bất kỳ khẩu Shotgun nào để đi kèm với khẩu AR.
AR + AR
Combo thứ 3 này lại có sự góp mặt của khẩu súng thần thánh AR dường như đây là khẩu súng hiệu quả có thể kết hợp với mọi loại súng. Chắc mọi người cũng không còn gì lạ lẫm với sự kết hợp "cổ điển", tuy có phần đơn giản nhưng nếu người chơi biết cách sử dụng, có kĩ năng tốt thì sức mạnh của nó không thể nào lường trước được. Cặp đôi này cực kì mạnh ở cự li gần và xa, bên cạnh đó việc dễ dàng kiếm đạn cũng là một lợi thế của combo này.
SMG + AR
Nếu bạn chỉ sở hữu cho mình những khẩu DMR (Súng bắn tỉa tự động) tuy mang sức mạnh cùng lượng sát thương tốt nhưng những khẩu DMR thường khó thuần thục, đặc biệt với những người mới chơi. Tuy nhiên khi kết hợp với SMG thì mọi chuyển sẽ khác. Combo này vừa hiệu quả khi tấn công cận chiến cũng rất nguy hiểm trong những tình huống núp lùm tiêu diệt đối thủ. Việc dành top 1 chỉ là phụ thuộc vào kĩ năng và sự may mắn của bạn nữa thôi.
DMR + SMG
Đây thật sự là cặp đôi bá đạo cho những người yêu thích và có kĩ năng nhắm bắn tốt. Với những khẩu súng SR sở hữu tầm bắn xa và sức mạnh kinh khủng kết hợp với những khẩu DMR kết tinh của giữa SR và AR tạo nên sự vượt trội. Với combo này bạn có thể gạ gục đối thủ nhanh chóng mà kẻ địch chưa kịp tiếp cận bạn, thậm chí là không biết bạn ở nơi đâu.
SR + DMR
Trên đây là tổng hợp tất cả 6 loại súng và vũ khí khác trong pubg mobile. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn cải thiện thứ hạng cũng như khả năng chơi game của mình. Chúc bạn thành công!
Nguồn tham khảo:
https://guide.pubg.com/en/home
https://www.pubg.com/vi/
31.290.000₫ 33.990.000₫ -7%
11.290.000₫ 11.990.000₫ -5%
8.990.000₫ 9.490.000₫ -5%
13.490.000₫ 16.990.000₫ -20%
22.290.000₫ 24.990.000₫ -10%
34.290.000₫ 36.990.000₫ -7%
7.490.000₫ 8.490.000₫ -11%
9.490.000₫ 10.990.000₫ -13%
Từ khóa » Súng Lục Mạnh Nhất Pubg
-
Top Súng Lục PUBG Mobile được "siêu Nhân" Sử Dụng Nhiều Nhất ...
-
Top 5 Khẩu Súng Lục Tốt Nhất PUBG Mobile 2021 | Giải Mã Vũ Khí
-
Súng Mạnh Nhất Trong Pubg Mobile
-
CÁC LOẠI SÚNG MẠNH NHẤT TRONG PUBG MOBILE - Vuongcode
-
PUBG: Deagle - Khẩu Súng Lục "thần Thánh" - GVN360
-
Cách Sử Dụng Súng Lục Hiệu Quả Trong PUBG Mobile
-
CÁC LOẠI SÚNG MẠNH NHẤT TRONG PUBG MOBILE - .vn
-
Top Những Khẩu Súng Có Lực Chiến Mạnh Nhất PUBG
-
Top Vũ Khí Tốt Nhất Trong PUBG Mobile
-
Danh Sách đầy đủ Các Loại Vũ Khí Trong PUBG Mobile
-
#1 : Các Loại Súng Trong PUBG Mạnh Nhất được Game Thủ ưa Chuộng
-
Nhận định Về DE, Khẩu Súng Lục Mạnh Nhất Sắp được Ra Mắt Trong ...
-
Review Về Các Loại Súng Trong Pubg Mobile - Tinhte