Superphosphat – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
| Superphosphat | |
|---|---|
| Danh pháp IUPAC | Calcium dihydrogen phosphate |
| Tên khác | Acid calcium phosphateCalcium acid phosphateCalcium diorthophosphateCalcium biphosphateCalcium superphosphateMonobasic calcium phosphateMonocalcium orthophosphatePhosphoric acid, calcium salt (2:1) |
| Nhận dạng | |
| Số CAS | 7758-23-8 |
| PubChem | 24454 |
| Thuộc tính | |
| Công thức phân tử | CaH4P2O8 |
| Khối lượng mol | 234.05 g/mol |
| Bề ngoài | bột trắng |
| Khối lượng riêng | 2.220 g/cm³ |
| Điểm nóng chảy | 109 °C (382 K; 228 °F) |
| Điểm sôi | 203 °C (476 K; 397 °F) |
| Độ hòa tan trong nước | 2 g/100 mL |
| Độ hòa tan | hòa tan trong HCl, axit nitric, acetic acid |
| Chiết suất (nD) | 1.5176 |
| Cấu trúc | |
| Cấu trúc tinh thể | triclinic |
| Các nguy hiểm | |
| Chỉ mục EU | Not listed |
| NFPA 704 |
|
| Điểm bắt lửa | Không bắt lửa |
| Các hợp chất liên quan | |
| Anion khác | Calci pyrophosphate |
| Cation khác | Magie phosphateDicalcium phosphateTricalcium phosphateStronti phosphate |
| Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). | |
Monocalci phosphat, calci dihydro phosphat hay superphosphat (thường gọi là supe lân) là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học Ca(H2PO4)2 ("AMCP" hoặc "CMP-A" cho monocalci phosphat khan). Chất thường được tìm thấy dưới dạng hydrat ("MCP" hoặc "MCP-M"), Ca(H2PO4)2·H2O. Cả hai loại muối này đều là chất rắn không màu. Chúng được sử dụng chủ yếu làm phân bón superphosphat và cũng là chất tạo men phổ biến.[1]
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Có hai loại:
- Superphosphat đơn: Superphosphat đơn là hỗn hợp của Ca(H2PO4)2 và thạch cao - CaSO4. Công thức Ca(H2PO4)2.2CaSO4
- Superphosphat kép: (Ca(H2PO4)2) Trong thành phần của superphosphat kép không có lẫn thạch cao, do đó tỉ lệ P2O5 cao hơn, chuyên chở đỡ tốn kém hơn.
- Đặc biệt, muối này dùng để bón cây vì dễ tan và có thành phần chủ yếu là phosphor nên rất rất tốt cho quá trình ra hoa kết trái cho cây
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Schrödter, Klaus; Bettermann, Gerhard; Staffel, Thomas; Wahl, Friedrich; Klein, Thomas; Hofmann, Thomas (2008). "Phosphoric Acid and Phosphates". Bách khoa toàn thư Ullmann về Hóa chất công nghiệp. Weinheim: Wiley-VCH. doi:10.1002/14356007.a19_465.pub3. ISBN 978-3-527-30673-2.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Havlin, J.L., J.D. Beaton, S.L. Tisdale, and W.L. Nelson. 2005. Soil Fertility and Fertilizers. 7th edn. Pearson Prentice Hall, N.J., ISBN 0130278246
Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |
|---|---|
| Ca(I) |
|
| Ca(II) |
|
Hóa học
- Sơ khai hóa học
- Muối acid
- Hợp chất calci
- Phụ gia thực phẩm
- Phosphat
- Tất cả bài viết sơ khai
- Trang sử dụng liên kết tự động ISBN
Từ khóa » Nguyên Tử Khối Ca(h2po4)2
-
Ca(H2PO4)2 (Superphosphate) Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
Ca(H2PO4)2*H2O (Monohydratemonobasiccalcium Phosphate ...
-
Kết Quả Tìm Kiếm Chất Hóa Học Ca(H2PO4)2 - Trang 1
-
Tính Khối Lượng Nguyên Tố P Trong Ca(H2PO4)2 - Hoc24
-
Tính Khối Lượng Nguyên Tố P Trong Ca(H2PO4)2 - Hoc24
-
CTHH Phân Suppe Photphat Kép Là Ca(H2PO4)2. Cho Biết Những Gì ...
-
Tính Phân Tử Khối Của: MgSiO3, Ca(H2PO4)2, Fe3O4¬, H2CO3, Br2.
-
Thông Tin Cụ Thể Về Ca(H2PO4)2 (canxi Dihirophotphat) - Chất Hóa Học
-
Phần Trăm Khối Lượng Ca(H2PO4)2 Trong Phân Bón Là Bao Nhiêu?
-
Tính Phần Trăm Khối Lượng Của Ca(H2PO4)2 Trong Loại Phân ...
-
Khối Lượng Phân Supephotphat Chứa 65% Ca(H2PO4)2 Cần Lấy để ...
-
Một Loại Phân Lân Chứa 74,88% Ca(H2PO4)2 Về Khối Lượng, Còn Lại L
-
Thông Tin Chất Ca(H2PO4)2(canxi Dihirophotphat)