Suwon – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Khí hậu
  • 2 Hành chính
  • 3 Ghi chú
  • 4 Tham khảo
  • 5 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikivoyage
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Suwon수원水原
—  Thành phố đặc thù  —
Chuyển tự Korean
 • Hangul수원시
 • Hanja水原市
 • Revised RomanizationSuwon-si
 • McCune-ReischauerSuwŏn-si
Thành Hwaseong và quang cảnh chung quanh tại Suwon.
Hiệu kỳ của SuwonHiệu kỳBiểu trưng chính thức của SuwonBiểu trưng
Vị trí của Suwon
Suwon trên bản đồ Hàn QuốcSuwonSuwonVị trí trong Hàn Quốc
Tọa độ: 37°16′B 127°01′Đ / 37,267°B 127,017°Đ / 37.267; 127.017
Quốc gia Hàn Quốc
VùngVùng thủ đô Seoul
Số đơn vị hành chính4 quận, 42 phường
Diện tích
 • Tổng cộng121 km2 (47 mi2)
Dân số (2018)
 • Tổng cộng1.242.212
 • Mật độ10,000/km2 (27,000/mi2)
 • Phương ngữSeoul
Múi giờUTC+9
Thành phố kết nghĩaToluca, Townsville, Hyderabad, Curitiba, Bandung, Châu Hải, Cluj-Napoca, Asahikawa, Fes, Nizhny Novgorod, Tế Nam, Yalova

Suwon[a] (Hangul: 수원; Hanja: 水原, Hán-Việt: Thủy Nguyên; phát âm tiếng Hàn: [su.wʌn]) là thành phố tỉnh lỵ và là vùng đô thị lớn nhất Gyeonggi, tỉnh giáp ranh thủ đô Seoul và có dân số lớn nhất Hàn Quốc. Suwon cách 30 kilômét (19 dặm) về phía nam Seoul. Xưa nay, nơi này được biết đến với biệt danh "Thành phố hiếu thảo". Với dân số gần 1,2 triệu người, diện tích thì rộng hơn Ulsan, mặc dù thành phố này không được tổ chức thành thành phố đô thị. Thành phố có 14 trường đại học.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Suwon
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 15.3(59.5) 19.3(66.7) 25.0(77.0) 30.5(86.9) 33.2(91.8) 34.0(93.2) 37.5(99.5) 39.3(102.7) 33.7(92.7) 29.0(84.2) 25.8(78.4) 17.8(64.0) 39.3(102.7)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 2.8(37.0) 5.6(42.1) 11.3(52.3) 18.2(64.8) 23.6(74.5) 27.5(81.5) 29.3(84.7) 30.3(86.5) 26.4(79.5) 20.4(68.7) 12.5(54.5) 4.9(40.8) 17.7(63.9)
Trung bình ngày °C (°F) −2.1(28.2) 0.3(32.5) 5.7(42.3) 12.0(53.6) 17.6(63.7) 22.2(72.0) 25.3(77.5) 26.0(78.8) 21.4(70.5) 14.6(58.3) 7.2(45.0) 0.1(32.2) 12.5(54.5)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −6.6(20.1) −4.5(23.9) 0.6(33.1) 6.4(43.5) 12.3(54.1) 17.9(64.2) 22.1(71.8) 22.7(72.9) 17.1(62.8) 9.4(48.9) 2.4(36.3) −4.2(24.4) 8.0(46.4)
Thấp kỉ lục °C (°F) −24.8(−12.6) −25.8(−14.4) −11.3(11.7) −4.7(23.5) 2.3(36.1) 7.8(46.0) 13.2(55.8) 13.0(55.4) 3.6(38.5) −3.6(25.5) −12.6(9.3) −24.4(−11.9) −25.8(−14.4)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 18.1(0.71) 28.3(1.11) 40.7(1.60) 71.6(2.82) 95.0(3.74) 122.9(4.84) 385.1(15.16) 296.3(11.67) 133.5(5.26) 54.1(2.13) 48.9(1.93) 25.8(1.02) 1.320,3(51.98)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 6.7 6.2 7.0 8.0 8.6 9.6 15.4 14.0 8.6 6.1 9.0 8.3 107.5
Số ngày tuyết rơi trung bình 6.9 5.3 2.2 0.1 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.8 6.8 23.1
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 63.0 61.9 62.2 62.1 66.1 71.4 79.9 77.6 73.2 69.8 67.9 64.4 68.3
Số giờ nắng trung bình tháng 174.3 178.7 205.7 214.5 229.7 195.0 138.2 168.7 184.6 208.9 162.5 166.2 2.227
Phần trăm nắng có thể 54.0 56.2 53.4 54.6 50.4 42.8 30.5 39.5 48.8 57.4 51.6 53.4 48.6
Nguồn: [2][3][4][5]

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]
Các quận (gu) của Suwon

Suwon bao gồm 4 quận (구 gu), 42 phường (동 dong).[6]

Tên Tên(Hangul) Diện tích(km²) Dân số(Người)
Jangan-gu 장안구 33.17 270,849
Gwonseon-gu 권선구 47.31 366,167
Paldal-gu 팔달구 12.86 197,213
Yeongtong-gu 영통구 27.68 363,028
Tổng cộng 121.02 1,197,257

Ghi chú

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Hồi thế kỷ XIX, Suwon được viết thành Sou-wen.[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ EB (1878), tr. 390.Lỗi sfnp: không có mục tiêu: CITEREFEB1878 (trợ giúp)
  2. ^ 평년값자료(1981–2010), 수원(119) (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
  3. ^ 기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최고기온 (℃) 최고순위, 수원(119) (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2018.
  4. ^ 기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최저기온 (℃) 최고순위, 수원(119) (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2018.
  5. ^ “Climatological Normals of Korea” (PDF). Korea Meteorological Administration. 2011. tr. 499 and 649. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
  6. ^ 수원시 행정구역 [Suwon Administrative Divisions] (bằng tiếng Hàn). Suwon City Council. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • City government website (in Korean)
  • Suwon trên DMOZ
  • Suwon : Official Seoul City Tourism
  • Suwon Samsung Bluewings official site
  • Official site of Hwaseong fortress (archived 2013)
  • x
  • t
  • s
Gyeonggi-do
Vị trí văn phòng tỉnh: Suwon-si
Thành phố
  • Ansan-si
  • Anseong-si
  • Anyang-si
  • Bucheon-si
  • Dongducheon-si
  • Gimpo-si
  • Goyang-si
  • Gunpo-si
  • Guri-si
  • Gwacheon-si
  • Gwangju-si
  • Gwangmyeong-si
  • Hanam-si
  • Hwaseong-si
  • Icheon-si
  • Namyangju-si
  • Osan-si
  • Paju-si
  • Pocheon-si
  • Pyeongtaek-si
  • Seongnam-si
  • Siheung-si
  • Suwon-si
  • Uijeongbu-si
  • Uiwang-si
  • Yangju-si
  • Yeoju-si
  • Yongin-si
Huyện
  • Gapyeong-gun
  • Yangpyeong-gun
  • Yeoncheon-gun
Seoul | Busan | Daegu | Incheon | Gwangju | Daejeon | Ulsan | SejongGyeonggi-do | Gangwon | Chungcheongbuk-do | Chungcheongnam-do | Jeonbuk | Jeollanam-do | Gyeongsangbuk-do | Gyeongsangnam-do | Jeju
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • GND: 7718026-4
  • ISNI: 0000 0004 5988 2239
  • LCCN: n80046823
  • MBAREA: 604a925b-70e9-4404-9cf7-c4932bfc5600
  • NARA: 10037701
  • NDL: 00638178
  • NKC: ge509289
  • NLI: 000979138
  • NLK: KAB201400239
  • VIAF: 158272259
  • WorldCat Identities (via VIAF): 158272259
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Suwon&oldid=71617517” Thể loại:
  • Gyeonggi
  • Thành phố của Hàn Quốc
  • Thành phố của Gyeonggi
  • Suwon
Thể loại ẩn:
  • Trang có các đối số formatnum không phải số
  • Lỗi không có mục tiêu Harv và Sfn
  • Nguồn CS1 có chữ Hàn (ko)
  • Nguồn CS1 tiếng Hàn (ko)
  • Bài viết chứa liên kết DMOZ
  • Bài viết chứa nhận dạng GND
  • Bài viết chứa nhận dạng ISNI
  • Bài viết chứa nhận dạng LCCN
  • Bài viết chứa nhận dạng MusicBrainz area
  • Bài viết chứa nhận dạng NARA
  • Bài viết chứa nhận dạng NDL
  • Bài viết chứa nhận dạng NKC
  • Bài viết chứa nhận dạng NLI
  • Bài viết chứa nhận dạng NLK
  • Bài viết chứa nhận dạng VIAF
  • Wikipedia articles with WorldCat-VIAF identifiers
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai

Từ khóa » Tỉnh Suwon