Suy Ngẫm Về Quẻ Trạch Hỏa Cách – Quẻ Số 49 Trong Kinh Dịch

Kinh dịch là gì? Nguồn gốc kinh dịch
Kinh dịch là gì? Nguồn gốc kinh dịch

Kinh Dịch là một bộ thiên cổ kì thư. Đa số cho rằng Kinh Dịch chỉ để xem bói hay đoán biết vận mệnh của ai đó là hiểu biết rất sơ khai và nông cạn. Vậy Kinh Dịch là gì?

  • “Kinh” có thể hiểu là lời dạy bảo của Thần Phật, Thánh nhân, để điểm hóa cho con người. Ví dụ: Kinh Phật, Kinh Thánh, Đạo Đức Kinh,…
  • “Dịch” là biểu thị cho quá trình phát triển của mọi sinh mệnh, vạn sự, vạn vật từ lúc khởi nguyên cho đến lúc kết thúc; tuần hoàn theo một quy luật cái mà Lão Tử gọi là Đạo, Phật gọi là Pháp.

Như vậy Kinh Dịch chính là biểu thị của Đạo, là đạo lý hữu hạn có thể cấp cho con người mà Thần Phật qua đó giảng về sự huyền diệu của sinh mệnh, sự vô tận vĩnh hằng của vũ trụ, và quan trọng nhất là làm thế nào để sống đạt tiêu chuẩn có thể đắc Đạo. Vì Kinh Dịch to lớn như vậy, nên người trong tiểu Đạo thì tìm thấy trong Kinh Dịch phương pháp bói mệnh, xem phong thủy, trừ tà. Người trung Đạo thì thấy trong đó có binh pháp, đạo trị quốc… Ai cũng cho rằng điều mình hiểu là đúng, vì thế từ cổ chí kim sách Kinh Dịch luận giải và ứng dụng Kinh Dịch nhiều không kể hết. Xem thêm bài viết “Tìm hiểu về nguồn gốc thực sự của kinh dịch” để hiểu rõ về lịch sử kinh dịch.

Xem ngày tốt xấu theo kinh dịch

Ngày cần xem Ngày cưới, ăn hỏi Ngày khởi công Ngày khai trương Ngày nhập trạch Ngày an táng Ngày nhậm chức Ngày cúng tế Ngày giao dịch Ngày tổ chức sự kiện Ngày xuất hành Ngày khám chữa bệnh Ngày phá dỡ Ngày họp mặt Ngày nhập học Ngày tố tụng Ngày khởi sự
Ngày khởi sự (DL)
Giờ khởi sự 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59
Xem ngày

Tổng quan về quẻ dịch số 49 trong 64 quẻ Kinh dịch – Quẻ Trạch Hỏa Cách là một trong 8 quẻ thuộc nhóm cung Khảm (Thuần Khảm, Thủy Trạch Tiết, Thủy Lôi Truân, Thủy Hỏa Ký Tế, Trạch Hỏa Cách, Lôi Hỏa Phong, Địa Hỏa Minh Di, Địa Thủy Sư) nên có các đặc trưng sau: có số cung Lạc Thư là 1, đại biểu phương chính Bắc, ngũ hành Thủy, thời gian ứng với mùa đông. Có 6 và 1 là 2 số “sinh thành” của Hành Thủy bản mệnh của Quẻ Khảm. 2 Can tương ứng là Nhâm – Quý và Chi tương ứng là Tý. Độc giả tìm hiểu sâu hơn ở bài viết “Luận giải về tượng nhóm quẻ Khảm và ý nghĩa trong dự đoán bói dịch”.

2. Quẻ Trạch Hỏa Cách tốt hay xấu?
Giải nghĩa quẻ Trạch Hỏa Cách
Giải nghĩa quẻ Trạch Hỏa Cách

Giếng đã để lâu ngày, bùn đất sẽ ứ đọng, nên cần phải vét, phải khơi cho sạch. Chính quyền lâu ngày cũng có lắm điều hủ hoại, cần đổi thay. Vì thế sau quẻ Tỉnh là quẻ Cách. Quẻ Trạch Hỏa Cách có Hạ Quái (Nội quái) là: ☲ ( li2) Ly hay Hỏa (). Thượng quái (Ngoại quái) là: ☱ ( dui4) Đoài hay Đầm () nên là quẻ “tương khắc”. Đoài là đầm có nước thì thấm xuống, Ly là lửa thì bốc lên; nước ắt làm lửa tắt, lửa làm khô đầm, tính chất khác nhau nhưng lại gặp nhau, cái nọ làm thay đổi cái kia, nên là “cách”. Trong đầm có lửa là Quẻ Cách. Người quân tử theo đó mà làm lịch, làm sáng tỏ thời gian. Lửa ở dưới, hồ ở trên, kình địch lẫn nhau, nên sinh biến hóa. Trong một năm, khí Âm, khí Dương kình địch lẫn nhau, nên sinh biến hóa. Con người có thể hiểu được sự biến hóa của trời đất ấy, vì thấy nó có tiết tấu, thứ tự, nên đã làm ra được lịch. Làm được lịch, tức là trông rõ được sự biến hoá của trời đất, tiên đoán được nó, để chuẩn bị trước được, mà sống theo đúng nhu cầu của mỗi thời tiết. Để xem chi tiết luận giải Tượng quẻ, thoán từ, thoán truyện quẻ Trạch Hỏa Cách mời độc giả xem bài viết “Bật mí ý nghĩa lời hào và lời quẻ 49 Trạch Hỏa Cách dễ hiểu

nhất

Lời giải quẻ kinh dịch Trạch Hỏa Cách: Quẻ Cách, trên là Đoài, là hồ, là nước; dưới là Ly là lửa. Nước đổ xuống, lửa bốc lên, thời sự xung đột, khủng hoảng đã đến tột độ, thế là đôi bên đã ở vào thế một mất, một còn. Đã khủng hoảng tột độ, ắt phải có sự đổi thay. “Cách” có nghĩa là “đổi mới”, là cách mạng, là đổi thay những gì cũ kỹ, hủ bại, “Hung biến thành cát”, vì vậy nó có hình tượng mầm cây được nước. "Hán": hạn, "Miêu": mầm cây, " Đắc thủy": được tưới nước. “Hán miêu đắc thuỷ” là chuyện mầm cây do không mưa mà bị khô héo. May mà mây đen kéo tới, mưa to xối xả, mầm cây được nước phơi phới mọc lên. Kẻ gieo được quẻ này có điềm “Vận tốt đã đến”.

Như vậy Quẻ Trạch Hỏa Cách có điềm “Vận tốt đã đến” là một trong các quẻ tốt trong kinh dịch. Quẻ chỉ thời kỳ phải thay đổi mới, nhưng không làm quá khả năng, cũng không cố bảo thủ duy trì cái đã lỗi thời. Thời vận tốt cho những nhân tài có đầu óc sáng suốt, có tài cải cách đem lại sự phồn vinh cho mọi người, sự trong sáng cho thời đại. Cũng là thời cơ của những kẻ tiểu nhân mưu đồ lợi ích cá nhân. Không hợp cho những gì bảo thủ, cố chấp. Tài vận sẽ tới nếu biết đổi mới kinh doanh. Thi cử kết quả ngược lại với phương pháp cũ. Kiện tụng kéo dài, muốn tiến triển tốt phải tìm luật sư mới hoặc thay đổi phương pháp. Bệnh tật dễ kéo dài nếu không thay đổi phương pháp điều trị. Hôn nhân không thuận, có khi phải tìm đối tượng mới.

3. Lời thơ của quẻ Trạch Hỏa Cách

Quẻ Trạch Hỏa Cách tốt hay xấu
Quẻ Trạch Hỏa Cách tốt hay xấu?

"Hạn hán lâu ngày, mầm cây héo,

May mà mưa xuống, mọc xanh um.

Buồn lo mất hết, vui phơi phới,

Mưu sự kinh doanh, phúc lộc tài."

Truyện cổ: Ngày xưa, Nhạc Phi bị khốn đốn ở núi Ngưu Đầu đã gieo được quẻ này. Quả nhiên, Nhạc Vân mang quân cứu viện, phá tan quân Kim. Cha con gặp nhau. Đúng là ứng với quẻ “Mầm cây được nước”, thật là “Vận tốt đã đến”.

Lời bàn: Cây hạn sắp khô héo, may trời mưa to, mầm cây đâm chồi nảy lộc. Thời tiết tốt đẹp, mưa thuận gió hoà, mùa màng tươi tốt, là điều kiện số một để đảm bảo cuộc sống no đủ hạnh phúc của toàn dân.

Nếu số điện thoại của bạn có Quẻ Trạch Hỏa Cách thì khá xấu. Để biết số điện thoại của bạn gieo được quẻ nào, có hợp tuổi, hợp phong thủy với bạn hay không? hãy kiểm tra ngay với công cụ xem bói sim số 1 hiện nay được lập bởi chuyên gia phong thủy của chúng tôi ở bên dưới.

Xem bói sim

Số điện thoại
Ngày sinh(DL)
Giờ sinh 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59
Giới tính Nam Nữ
Xem bói sim

4. Ứng dụng quẻ Trạch Hỏa Cách vào cuộc sống, kinh doanh

Ứng dụng Quẻ Trạch Hỏa Cách trong cuộc sống: Kinh dịch dùng cụm từ Trạch Trung Hữu Hỏa chỉ quẻ Cách. Trong đầm hồ có lửa là chỉ suối nước nóng. Suối nước nóng có axít có thể làm lông và thịt còn lại trên da mất đi, đó là phương pháp thuộc da. Vì vậy mới có từ Cách Tân/ Đổi mới. Mục đích của đổi mới là để mọi việc hanh thông tốt đẹp. Trời đất bốn mùa thay đổi, cây cối mới phát triển. Thay đồi là việc lớn, đòi hỏi phải là người có tài, làm việc cẩn thận thì việc cải cách mới thành công. Đã cải cách phải thay đổi triệt để mới có tác dụng.

Đọc đến đây các bạn đã biết được Quẻ Trạch Hỏa Cách là quẻ tốt hay quẻ xấu và cách ứng dụng quẻ này vào trong cuộc sống, kinh doanh. Để xem luận giải ý nghĩa các quẻ dịch khác vui lòng chọn tên quẻ ở bên dưới rồi kích vào Luận giải.

Luận giải 64 quẻ kinh dịch

Quẻ chủ Quẻ số 1 - Thuần Càn Quẻ số 2 - Thuần Khôn Quẻ số 3 - Thủy Lôi Truân Quẻ số 4 - Sơn Thủy Mông Quẻ số 5 - Thủy Thiên Nhu Quẻ số 6 - Thiên Thủy Tụng Quẻ số 7 - Địa Thủy Sư Quẻ số 8 - Thủy Địa Tỷ Quẻ số 9 - Phong Thiên Tiểu Súc Quẻ số 10 - Thiên Trạch Lý Quẻ số 11 - Địa Thiên Thái Quẻ số 12 - Thiên Địa Bĩ Quẻ số 13 - Thiên Hỏa Đồng Nhân Quẻ số 14 - Hỏa Thiên Đại Hữu Quẻ số 15 - Địa Sơn Khiêm Quẻ số 16 - Lôi Địa Dự Quẻ số 17 - Trạch Lôi Tùy Quẻ số 18 - Sơn Phong Cổ Quẻ số 19 - Địa Trạch Lâm Quẻ số 20 - Phong Địa Quán Quẻ số 21 - Hỏa Lôi Phệ Hạp Quẻ số 22 - Sơn Hỏa Bí Quẻ số 23 - Sơn Địa Bác Quẻ số 24 - Địa Lôi Phục Quẻ số 25 - Thiên Lôi Vô Vọng Quẻ số 26 - Sơn Thiên Đại Súc Quẻ số 27 - Sơn Lôi Di Quẻ số 28 - Trạch Phong Đại Quá Quẻ số 29 - Thuần Khảm Quẻ số 30 - Thuần Ly Quẻ số 31 - Trạch Sơn Hàm Quẻ số 32 - Lôi Phong Hằng Quẻ số 33 - Thiên Sơn Độn Quẻ số 34 - Lôi Thiên Đại Tráng Quẻ số 35 - Hỏa Địa Tấn Quẻ số 36 - Địa Hỏa Minh Di Quẻ số 37 - Phong Hỏa Gia Nhân Quẻ số 38 - Hỏa Trạch Khuê Quẻ số 39 - Thủy Sơn Kiển Quẻ số 40 - Lôi Thủy Giải Quẻ số 41 - Sơn Trạch Tổn Quẻ số 42 - Phong Lôi Ích Quẻ số 43 - Trạch Thiên Quải Quẻ số 44 - Thiên Phong Cấu Quẻ số 45 - Trạch Địa Tụy Quẻ số 46 - Địa Phong Thăng Quẻ số 47 - Trạch Thủy Khốn Quẻ số 48 - Thủy Phong Tỉnh Quẻ số 49 - Trạch Hỏa Cách Quẻ số 50 - Hỏa Phong Đỉnh Quẻ số 51 - Thuần Chấn Quẻ số 52 - Thuần Cấn Quẻ số 53 - Phong Sơn Tiệm Quẻ số 54 - Lôi Trạch Quy Muội Quẻ số 55 - Lôi Hỏa Phong Quẻ số 56 - Hỏa Sơn Lữ Quẻ số 57 - Thuần Tốn Quẻ số 58 - Thuần Đoài Quẻ số 59 - Phong Thủy Hoán Quẻ số 60 - Thủy Trạch Tiết Quẻ số 61 - Phong Trạch Trung Phù Quẻ số 62 - Lôi Sơn Tiểu Quá Quẻ số 63 - Thủy Hỏa Ký Tế Quẻ số 64 - Hỏa Thủy Vị Tế
Hào động Hào 1 Hào 2 Hào 3 Hào 4 Hào 5 Hào 6
Luận giải

Bài viết Giải nghĩa Quẻ Trạch Hỏa Cách – Quẻ số 49 trong kinh Dịch có tham khảo kiến thức của một số sách và website sau đây:

  • Quốc văn chu dịch diễn giải của cụ Phan Bội Châu tự Sào Nam.
  • Kinh dịch – Đạo của người quân tử của Nguyễn Hiến Lê.
  • Kinh dịch và hệ nhị phân của Hoàng Tuấn
  • Ứng dụng 64 quẻ Kinh Dịch trong kinh doanh (bí quyết làm giàu) của Trương Kiến Chí.
  • Kinh dịch ứng dụng trong kinh doanh của Thiệu Vũ.
  • Dịch lý và phương pháp luận của Quảng Đức
  • Kinh dịch diễn giảng
  • Lược giải kinh dịch của Dương Đình Khuê, Phước Quế.
  • Bí ẩn vạn sự trong khoa học dự báo cổ
  • Dịch kinh đại toàn – Kinh dịch của Nhân Tử Nguyễn Văn Thọ & Huyền Linh Yến Lê
  • Ứng Dụng 64 Quẻ Kinh Dịch Trong Dự Báo, Dự Đoán
  • Nhân Mệnh Trong Kinh Dịch
  • Tìm hiểu nhân tướng học theo Kinh dịch của Thiệu Vỹ Hoa
  • Ứng dụng của Kinh dịch trong đời sống và lý luận y học cổ truyền của Ths. Bs Kiều Xuân Dũng
  • Kinh dịch trọn bộ của Ngô Tất Tố

Bạn vừa xem bài viết Giải nghĩa Quẻ Trạch Hỏa Cách – Quẻ số 49 trong kinh Dịch của Thầy Uri – một chuyên gia dịch học của xemvm.com. Đừng quên trải nghiệm 1 lần phần mềm luận giải vận mệnh trọn đời chính xác nhất hiện nay của chúng tôi ở bên dưới. Phiên bản xem vận mệnh 2022 phân tích bát tự (giờ ngày tháng năm sinh) theo lá số tử vi, lá số tứ trụ rồi giải đoán chi tiết vận mệnh theo tử vi khoa học, tứ trụ tử bình, luận đoán giàu nghèo theo phép cân xương đoán số, theo thập nhị trực, mệnh theo cửu tinh, theo sách số diễn cầm tam thế diễn nghĩa…nhằm giúp độc giả có cái tổng hợp, cho kết quả chính xác hơn… nên vinh dự được độc giả bình chọn là phần mềm xem vận mệnh trọn đời uy tín nhất hiện nay. Hãy thử một lần để cảm nhận sự khác biệt so với các phần mềm xem vận mệnh khác.

Xem bói vận mệnh trọn đời

Ngày sinh(DL)
Giờ sinh 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59
Giới tính Nam Nữ
Luận giải

Từ khóa » Giải Bất Viên Quẻ