SUZUKI BÁN TẢI - SUZUKI BLIND VAN 2022 GIÁ GỐC NHÀ MÁY
Có thể bạn quan tâm
Thông tin sản phẩm SUZUKI BLIND VAN - SU CÓC BÁN TẢI GIÁ RẺ
Giới Thiệu xe SUZUKI Blind Van - Tiêu chuẩn khí thải EURO 4 mới:
Suzuki Blind Van là sự kết hợp tuyệt vời giữa khả năng chuyên chở và sự tiện nghi. Với thùng xe rộng rãi chứa được nhiều hàng hóa và các cửa kéo ở thân xe giúp chất đỡ hàng hóa nhanh chóng và dễ dàng. Cabin tiện nghi tạo sự thoải mái cho người sử dụng. Suzuki Blind Van thật xứng đáng là người bạn tin cậy trong kinh doanh.
Xe Suzuki Bán Tải - Suzuki Blind Van EURO 4 mới
Các ưu điểm của dòng xe tải Suzuki Blind Van:
Diện tích thùng xe Suzuki Bán tải rộng, lý tưởng để trang trí thêm tin quảng cáo. Cửa sau mở lên và cửa lùa hai bên cực kỳ thuận tiện chất dỡ hàng hóa ở những nơi chật hẹp | Sàn xe phẳng với chiều cao hợp lý giúp chất dỡ hàng nhanh chóng và dễ dàng. |
Ngăn chứa đồ thuận tiện | Bán kính xoay vòng nhỏ (4.1 mét) giúp xe quay đầu dễ dàng, phủ hợp với điều kiện đường xá nhỏ hẹp. |
Động cơ 4 Xi lanh của xe Suzuki Blind Van dung tích 970cc, đạt tiêu chuẩn EURO 4, phun xăng điện tử giúp tiết kệm nhiên liệu và vận hành mạnh mẽ | Hệ thống treo siêu khỏe - thắng đĩa an toàn đảm bảo giảm xóc và tăng độ bền cho xe. |
Các lá nhíp siêu khỏe và khung sường chắc chắn đảm bảo khả năng chuyên chở. |
Thùng xe Suzuki Blind Van rộng rãi, cửa lùa bên hông xếp dỡ hàng tiện lợi
Bảng thông số kỹ thuật xe Suzuki Blind Van bán tải:
LỌAI XE | SUZUKI BLIND VAN | |
KÍCH THƯỚC (mm) | ||
Chiều dài tổng thể | 3290 | |
Chiều rộng tổng thể | 1395 | |
Chiều cao tổng thể | 1780 | |
Chiều dài khoang chở hàng | 1700 | |
Chiều rộng khoang chở hàng | 1270 | |
Chiều cao khoang chở hàng | 1190 | |
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe | 1840 | |
Khoảng cách giữa hai bánh trước | 1205 | |
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau | 1200 | |
Khỏang sáng gầm xe | 165 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 4.1 | |
TRỌNG LƯỢNG (kg) | ||
Trọng lượng xe có tải | 1450 | |
Số chỗ ngồi | 02 | |
ĐỘNG CƠ | ||
Loại | 4 thì làm mát bằng nước | |
Số xylanh | 4 | |
Dung tích xylanh (cm3) | 970,0 | |
Đường và khỏang cách chạy của piston (mm) | 65.5 x 72.0 | |
Công suất cực đại (kw/rpm) | 31/5,500 | |
Mômen xoắc chực đại (Nw/rpm) | 68/3,000 | |
Dung tích bình xăng (lít) | 37 | |
Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử đa điểm (Multi Point Injection) | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG xe Suzuki Bán Tải | ||
Hệ thống truyền động | 1 | 3,579 |
2 | 2,094 | |
3 | 1,530 | |
4 | 1,000 | |
5 | 0,855 | |
Số lùi | 3,727 | |
Tỷ số truyền cầu sau | 5,125 | |
KHUNG XE | ||
Giảm chấn trước | Lò xo | |
Giảm chấn sau | Nhíp lá | |
Kiểu loại cabin | Khung thép hàn | |
Phanh trước | Đĩa | |
Phanh sau | Tang trống | |
NHỮNG THAY ĐỔI NGOẠI THẤT | ||
Mặt nạ trước | Có | |
Logo S mới | Có | |
Viền đèn trước | Có | |
Decal Euro 4 & Injection | Có | |
Chụp bánh xe và tấm chắn bùn có logo S | Có |
Liên hệ ngay với chúng tôi - Suzuki Long Biên - Hotline: 0988.05.3679 để có giá rẻ nhất. Chúng tôi hỗ trợ Quý khách mua trả góp với hạn mức vay vốn tới 80 - 90%, lãi suất chỉ 7.9%/năm, dịch vụ giao xe tận nhà, dịch vụ đăng ký đăng kiểm trong ngày, xe có sẵn giao ngay.
Tagged as: suzuki long biên, xe tải suzuki, ô tô suzukiTừ khóa » Giá Xe Cóc Suzuki
-
Giá Xe Suzuki Blind Van Kèm ưu đãi Mới Nhất Tháng 7/2022
-
GIÁ XE SUZUKI TẢI VAN RẺ NHẤT THỊ TRƯỜNG
-
Giá Xe Suzuki Van (Su Cóc): Lăn Bánh, Khuyến Mại Tháng 06/2022
-
Suzuki Super Carry Van : Bảng Giá Xe Carry Van 07/2022
-
Suzuki Blind Van 2022 495kg, 580kg - Giá Lăn Bánh Cạnh Tranh
-
Bảng Giá Xe Tải Suzuki Cập Nhật Tháng 07/2022 Mới Nhất
-
Suzuki Blind Van 2022 - Giá Xe Lăn Bánh Van 495Kg, 580Kg
-
Bảng Giá Ô Tô - Việt Nam Suzuki
-
Bảng Giá Xe ô Tô Suzuki: 4 Chỗ, 7 Chỗ, 9 Chỗ, Xe Tải
-
BẢNG GIÁ XE TẢI SUZUKI 2022 MỚI NHẤT (07/2022) - Giaxeoto
-
Xe Tải Van Suzuki, Xe Tải Cóc Suzuki Blind Van Biển D Không Cấm ...
-
Suzuki Blind Van 490 Kg - Báo Giá Xe Tải
-
“Su Cóc” Suzuki Blind Van độ Mobihome Cực Chất 2022