Suzuki Swift 2021: Giá Xe, Đánh Giá & Hình Ảnh

Cập nhật giá xe Suzuki Swift 2021 và thông tin xe, thông số kỹ thuật, hình ảnh, tin khuyến mãi, ưu đãi kèm giá lăn bánh Suzuki Swift mới nhất tháng 11/2024 tại Việt Nam. 

Suzuki Swift 2021 là dòng xe hatchback hạng B, mẫu xe cỡ nhỏ hiện hướng tới nhóm đối tượng khách hàng chính là những người trẻ tuổi, đặc biệt nữ giới yêu thích một chiếc xe có thiết kế đẹp mắt, thể thao và các tính để phục vụ việc di chuyển hàng ngày trong thành thị.

Suzuki Swift 2021 - ALL NEW
Suzuki Swift 2021 - ALL NEW

Mức giá bán Suzuki Swift dao động từ 500 đến 600 triệu đồng tại Việt Nam, các đối thủ cạnh tranh trực tiếp với mẫu xe này có thể liệt kê như Mazda 2 hatchback, Toyota Yaris, Honda Jazz,... Nhằm tăng cường sức mạnh cạnh tranh và hứa hẹn tạo ra một cuộc đua thú vị trước các đối thủ, Suzuki Swift 2021 cải thiện về thiết kế sao cho bắt mắt hơn cũng như bổ sung thêm nhiều tính năng mới.

 

#Xem ngay: Suzuki Swift 2022 (ALL-NEW)

Danh mục bài viết

  • Giá bán xe Suzuki Swift 2021
  • Giá lăn bánh Suzuki Swift 2021 bao nhiêu?
    • Giá lăn bánh Suzuki Swift 2021 bản GLX
    • Thông số kỹ thuật Suzuki Swift 2021
  • ĐÁNH GIÁ NGOẠI THẤT
    • Đánh giá phần đầu xe Suzuki Swift 2021
    • Đánh giá phần thân xe Suzuki Swift 2021
    • Đánh giá đuôi xe Suzuki Swift 2021
  • ĐÁNH GIÁ NỘI THẤT
    • Đánh giá vô lăng và táp lô xe Suzuki Swift 2021
    • Đánh giá phần ghế ngồi xe Suzuki Swift 2021
    • Đánh giá khoang hành lý xe Suzuki Swift 2021
  • ĐÁNH GIÁ VẬN HÀNH – AN TOÀN
    • Đánh giá động cơ xe Suzuki Swift 2021
    • Đánh giá khả năng vận hành xe Suzuki Swift 2021
    • Đánh giá trang bị an toàn xe Suzuki Swift 2021
  • ĐÁNH GIÁ TRANG BỊ TIỆN NGHI
    • Đánh giá tiện ích xe Suzuki Swift 2021
  • KẾT LUẬN

Giá bán xe Suzuki Swift 2021

 

Swift 2021 hiện được phân phối tại Việt Nam với duy nhất một phiên bản GLX với mức giá như sau:

 

  • Suzuki phiên bản Swift GLX có giá bán 549,9 triệu đồng (Hà Nội: 645 triệu; TPHCM: 634 triệu; Các tỉnh khác: 615 triệu

#Tham khảo: Giá xe Suzuki (cập nhật mới nhất)

Giá lăn bánh Suzuki Swift 2021 bao nhiêu?

Giá lăn bánh Suzuki Swift bao nhiêu?
Giá lăn bánh Suzuki Swift bao nhiêu?

Giá xe bên trên chưa bao gồm các khoản phí lăn bánh, để Suzuki Swift lăn bánh quý khách cần thanh toán thêm các khoản phí như: 

  • Phí trước bạ: 10-12%
  • Phí đăng kiểm
  • Phí bảo trì đường bộ
  • Phí biển số
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

Sau khi tính toán hết các khoản chi phí liên quan chúng ta sẽ có giá lăn bánh của Suzuki Swift như sau: 

Giá lăn bánh Suzuki Swift 2021 bản GLX

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH SUZUKI SWIFT GLX MỚI NHẤT 2022

Thuế / Phí / Bảo hiểm

Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng)

Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng)

Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

549.900.000

549.900.000

549.900.000

Phí trước bạ

65.880.000

54.900.000

54.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

8.235.000

8.235.000

8.235.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

Tổng

645.495.700

634.515.700

615.515.700

Lưu ý: Bảng giá xe Suzuki Swift 2021 trên đây của Anycar.vn chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán xe Suzuki Swift có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chương trình khuyến mãi từ đại lý xe Suzuki.

Để tham khảo giá xe Suzuki Swift cũ hôm nay, vui lòng liên hệ số Hotline: 18006216 - Email: [email protected] hoặc để lại thông tin của bạn ở cuối bài để được hỗ trợ báo giá. 

Thông số kỹ thuật Suzuki Swift 2021

Thông số

Swift GL 2021

Swift GLX 2021

Kích thước

Kích thước tổng thể D x R x C (mm)

3.840 x 1.735 x 1.495

Chiều dài cơ sở (mm)

2.450

Chiều rộng cơ sở (mm)

Trước

1.520

Sau

1.520

1.525

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

4,8

Khoảng sáng gầm xe

120

Trọng lượng (kg)

Không tải

895 - 920

Toàn tải

1.365

Dung tích bình xăng (lít)

37

Dung tích khoang hành lý (lít)

Tối đa

918

Khi gập ghế sau

556

Khi dựng ghế sau

242

Động cơ

Kiểu động cơ

Xăng 1.2L, K12M

Số xy lanh

4

Số van

16

Dung tích động cơ

1.197

Đường kính xy lanh và hành trình pít tông (mm)

73,0 x 71,5

Tỷ số nén

11,0

Công suất cực đại (Hp/rpm)

83 / 6.000

Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)

113 / 4.200

Hệ thống phun nhiên liệu

Phun xăng đa điểm

Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km)

Trong đô thị

6,34

Ngoài đô thị

3,67

Hỗn hợp

4,65

Hộp số

CVT - Tự động vô cấp

Dẫn động

2WD

Khung gầm

Bánh lái

Cơ cấu bánh răng và Thanh răng

Phanh

Trước

Đĩa thông gió

Sau

Tang trống

Đĩa

Hệ thống treo

Trước

MacPherson với lò xo cuộn

Sau

Thanh xoắn với lò xo cuộn

Ngoại thất

Lưới tản nhiệt

Màu đen

Tay nắm cửa

Cùng màu thân xe

Lốp xe

185/55R16

Mâm xe

Hợp kim

Lốp và mâm xe dự phòng

T135/70R15 + Mâm thép

Đèn pha

Halogen phản quang đa chiều

LED

Cụm đèn hậu

LED

Đèn LED ban ngày

Gạt mưa

Trước

2 tốc độ + gián đoạn + rửa kính

Sau

1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính

Kính chiếu hậu phía ngoài

Cùng màu thân xe, chỉnh điện

Cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

Nội thất

Vô lăng 3 chấu

Urethane, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh

Bọc da, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, điều khiển hành trình, đàm thoại rảnh tay

Tay lái trợ lực

Đèn trần cabin phía trước

Tấm che nắng

Ghế lái với ngăn đựng vé

Ghế phụ với gương soi

Tay nắm hỗ trợ

Ghế phụ

Hai bên hành khách

-

Hộc đựng ly (Trước x 2, Sau x 1)

Hộc đựng chai nước (Trước x 2/ Sau x 2)

Cổng 12V

Tay nắm cửa phía trong

Đen

Crôm

Chất liệu bọc ghế

Nỉ

Hàng ghế trước

Ghế lái

Điều chỉnh độ cao

Ghế phụ

Túi đựng đồ sau ghế

Hàng ghế sau

Gập rời 60:40

Gối đầu rời 3 vị trí

Tiện nghi

Điều khiển hành trình (Cruise Control)

-

Khóa cửa từ xa

Khởi động bằng nút bấm

-

Điều hòa nhiệt độ

Chỉnh cơ

Tự động

Âm thanh

Màn hình cảm ứng đa phương tiện 7 inch

-

Loa trước

Loa sau

-

Loa phụ phía trước

-

Cửa điều khiển điện trước/sau

Khóa cửa trung tâm

Nút điều khiển bên ghế lái

Trang bị an toàn

2 túi khí SRS phía trước

Dây đai an toàn

Trước

Dây đai 3 điểm với chức năng căng đai, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao

Sau

3 điểm

Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX x2

Khóa an toàn cho trẻ em

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Phân phối lực phanh điện tử EBD

Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA

Hệ thống chống trộm

 

ĐÁNH GIÁ NGOẠI THẤT

 

So với bản tiền nhiệm thì thế hệ mới Suzuki Swift 2021 đã cắt giảm 10mm về chiều dài và 40mm về chiều cao, nhưng cả trục có sở và chiều rộng đều được tăng thêm lần lượt tương ứng 20mm và 40mm. Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao của Swift 2021 lần lượt là 3.840 x 1.735 x 1.495 (mm), trục cơ sở 2.450mm.

Ngoại hình nhỏ nhắn là một lợi thế của Suzuki Swfit
Ngoại hình nhỏ nhắn là một lợi thế của Suzuki Swfit

 

Nhìn chung đây là mẫu xe nhỏ gọn nhưng sở hữu một không gian nội thất rộng rãi, thoải mái. Ngoài ra, thân xe ngắn hơn kết hợp cùng bán kính vòng quay 4.8mm giúp cho xe dễ dàng di chuyển, luồn lách trong thành thị dù đường xá đông đúc, chật hẹp.

 

Đánh giá phần đầu xe Suzuki Swift 2021

 

Điểm đáng chú ý nhất vần là cụm đèn pha Halogen/LED Projector với chức năng cảm biến ánh sáng tự động và cân bằng góc chiếu kết hợp đèn chạy ban ngày dạng LED giúp chiếc xe trông nổi bật hơn khi di chuyển trên đường.

Đầu xe Suzuki Swift
Đầu xe Suzuki Swift

 

Phần đầu xe Suzuki Swift 2021 phiên bản Sport mới có thể cảm nhận thấy phần đầu xe phong cách hầm hố hơn bản tiền nhiệm. Thể hiện ở lưới tản nhiệt hình dạng mới, nổi gờ, nằm thấp hơn và nhô ra trước. Các đường nét được vuốt lại trông hầm hố hơn. Kèm với đó là bộ đèn pha và hốc đèn sương mù cũng được thiết kế lại phù hợp với phong cách hầm hố của cả phần đầu xe.

 

Đánh giá phần thân xe Suzuki Swift 2021

Thân xe Suzuki Swfit gọn gàng
Thân xe Suzuki Swfit gọn gàng

Nhờ chiều rộng được tăng thêm 40mm nên khi nhìn từ phần thân Suzuki Swift 2021 thế hệ mới trông bề thế hơn. Bên cạnh đó Swift được trang bị gương chiếu hậu gập chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ dạng LED, đi kèm bộ mâm hợp kim 2 màu ở các bản GLX và màu nhôm ở bản GL với kích thước 16 inch cho cả 2 bản.

 

Tổng thể khá vừa vặn đối với một chiếc xe đô thị cỡ nhỏ
Tổng thể khá vừa vặn đối với một chiếc xe đô thị cỡ nhỏ

Đối với những khách hàng chỉ vừa mới làm quen xe thì chắc hẳn sẽ phần nào lúng túng với cách bố trí trên xe Suzuki Swift 2021 vì ít có mẫu xe nào giống vậy. Cụ thể tay nắm đã được dời lên trên cột C và không ít khách hàng khi đến salon xem xe để mua thì hầu hết lùng túng tìm tay nắm cửa ở vị trí quen thuộc.

 

Đánh giá đuôi xe Suzuki Swift 2021

 

Phần đuôi xe được làm mới trông rất đẹp mắt với điểm nhấn chính là cụm đèn hậu dạng LED hình chữ C được vuốt ngược trở về thân xe, đèn báo phanh tích hợp trên cao cùng cánh lướt gió.

 

Đuôi xe Suzuki Swift khá đơn giản
Đuôi xe Suzuki Swift khá đơn giản

Nhằm tăng vẻ độc lạ cho Swift 2021, Suzuki đã bố trí camera lùi được dời thấp xuống dưới cản sau nhưng ngược lại điều này rất dễ bị trầy xước, hư hỏng camera mỗi khi xảy ra va chạm.

 

ĐÁNH GIÁ NỘI THẤT

 

Mẫu xe hơi Suzuki Swift 2021 có chiều dài cơ sở đạt 2450 mm, không quá rộng nhưng có thể đem đến cho người dùng chỗ ngồi với khoảng để chân vừa đủ.

 

Đánh giá vô lăng và táp lô xe Suzuki Swift 2021

Bảng taplo của Suzuki Swift khá thể thao
Bảng taplo của Suzuki Swift khá thể thao

 

Xe trang bị vô lăng ba chấu D-Cut bọc da giống như các mẫu xe thể thao, đi kèm là các nút bấm điều khiển hệ thống âm thanh,... giúp mang lại sự thuận tiện tối đa cho người lái. Cụm đồng hồ trên thế hệ mới cũng đậm chất hiện đại, thể thao, đặc biệt là được bổ sung thêm đèn viền màu đỏ khá ấn tượng, các con số hiển thị rõ ràng, trực quan hơn.

 

Vô lăng 3 chấu trên Suzuki Swfit
Vô lăng 3 chấu trên Suzuki Swfit

Không chỉ đồng hồ lái, trên táp lô nhà sản xuất vẫn duy trì lối bố trí theo kiểu đối xứng nhưng các đường nét thiết kế trông mềm mại và tinh tế hơn.

 

Đánh giá phần ghế ngồi xe Suzuki Swift 2021

 

ghế lái có thể điều chỉnh độ cao giúp tài xế có được tư thế ngồi thoải mái và toàn bộ ghế ngồi trên xe được bọc chất liệu nỉ mềm. Một ưu điểm là không gian cabin thế hệ mới này rộng rãi hơn nhờ chiều dài trục cơ sở đã được tăng thêm 10mm.

 

Khoang cabin xe rộng rãi, đủ dùng
Khoang cabin xe rộng rãi, đủ dùng

 

Chỉ một chút vấn đề nằm ở vị trí ngồi giữa của hàng ghế sau hơi bất tiện cho người lớn do vướng phải khoảng lồi của sàn xe. Giữa các hàng ghế của xe Swift không có bệ tỳ tay nên người ngồi sẽ có cảm giác bị thừa tay và hơi bất tiện cho những chuyến đi xa. Hàng ghế sau có thể gập 60:40 giúp gia tăng khoảng không gian chứa hàng khi cần thiết.

 

Đánh giá khoang hành lý xe Suzuki Swift 2021

Khoàn hành lý Suzuki Swfit
Khoàn hành lý Suzuki Swfit

 

Ở thế hệ mới, dung tích khoang hành lý đã được tăng thêm 46 lít, đạt 268 lít và còn có thể tăng lên đáng kể khi hàng ghế thứ 2 được gập lại. Để thoả mãn nhu cầu để đồ đạc, vật dụng cho những chuyến đi của một gia đình 3-5 thành viên, nhà sản xuất cũng đã thiết kế khá nhiều hộc chứa đồ rải rác khắp cabin.

 

ĐÁNH GIÁ VẬN HÀNH - AN TOÀN

 

Đánh giá động cơ xe Suzuki Swift 2021

 

Suzuki Swift 2021 có 2 lựa chọn động cơ gồm K12C VVT 1.2L 4 xy lanh, 16 van và K10C DITC 1.0L 3 xy lanh, 12 van; sản sinh công suất tối đa 88-110 mã lực, mô men xoắn cực đại 120-160 Nm. Sức mạnh này là vừa đủ dùng cho một chiếc xe chuyên di chuyển trong đường nội thị. Hộp số CVT của Swift 2021 được đánh giá là vận hành rất mượt mà, vô lăng cũng cho cảm giác rất chân thật, khả năng phản hồi tốt.

Động cơ Suzuki Swfit
Động cơ Suzuki Swfit

 

Mức tiêu thụ nhiên liệu của khối động cơ 1.2L trên Swift được nhận nhiều lời khen từ người dùng khi chỉ đạt 3,6L/100km ngoài đô thị và cung đường hỗn hợp đạt 4,6L/100km. Và đây cũng chính là yếu tố quyết định việc sở hữu mẫu xe Suzuki Swift 2021 trong phân khúc hạng B.

 

Đánh giá khả năng vận hành xe Suzuki Swift 2021

 

Khả năng tăng tốc của Suzuki Swift 2021 không được đánh giá cao, thấy rõ điều này nhất khi xe ở chạy ở tốc độ 80km/h trở lên. Chưa kể tiếng ồn động cơ và tiếng ồn từ lốp xe vọng vào cabin khá rõ gây không ít phiền toái cho người ngồi trên xe. Bên cạnh đó, tầm nhìn của người lái cũng ít nhiều bị ảnh hưởng nguyên nhân do trụ A có kích thước khá lớn.

 

Đánh giá trang bị an toàn xe Suzuki Swift 2021

 

Suzuki Swift không được đánh giá cao về độ an toàn
Suzuki Swift không được đánh giá cao về độ an toàn

Về trang bị an toàn, Suzuki Swift 2021 đạt chuẩn 5 sao của Euro-NCAP và ANCAP với danh sách gồm:

 

  • Hệ thống chống trộm
  • 2 túi khí
  • Hệ thống phân bổ lực phanh EBD
  • Dây đai an toàn 3 điểm ELR
  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Camera lùi/đỗ nhanh chóng

 

So với các đối thủ trong cùng phân khúc thì Swift vẫn còn thiếu một số trang bị như hỗ trợ khởi hành ngang dốc hay cân bằng điện tử,...

 

ĐÁNH GIÁ TRANG BỊ TIỆN NGHI

 

Đánh giá tiện ích xe Suzuki Swift 2021

Trang bị tiện nghi trên Suzuki Swift vừa đủ dùng
Trang bị tiện nghi trên Suzuki Swift vừa đủ dùng

 

Hệ thống thông tin giải trí của Suzuki Swift 2021 cũng được nâng cấp nhiều tính năng thú vị như:

 

  • Màn hình cảm ứng 7 inch
  • Đầu CD 
  • MP3
  • WMA
  • USB 
  • Đàm thoại rảnh tay Bluetooth
  • Apple CarPlay
  • Android Auto
  • Dàn âm thanh 2-6 loa

Ngoài ra, xe còn được trang bị hệ thống điều hòa tự động, khởi động bằng nút bấm và điều khiển hành trình Cruise-control (phiên bản GLX). Và một số tính năng khác như: cửa sổ trước và sau chỉnh điện, chìa khoá thông minh và khởi động bằng nút bấm, ngăn đựng cốc, tấm che nắng.

 

KẾT LUẬN

Nỗ lực thay đổi của Suzuki Swift 2021 thực chất đã được kiểm chứng vào cuối năm 2019 khi mà doanh số bán của mẫu xe này đứng đầu phân khúc hạng B trong tháng 11 năm ngoái. Giờ đây Swift 2021 tự tin là một đối thủ đáng cân nhắc và không kém phần hấp dẫn trước những cái tên như Mazda 2 Hatchback, Honda Jazz, Toyota Yaris,...

Từ khóa » đánh Giá Swift 2021