Swot Up: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe, Viết ...
Có thể bạn quan tâm
Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch swot up EN VI swot upswot upTranslate GB
cram, swot, bone up, grind away, mug up, bone, get up drum Đọc thêm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghe: swot up
swot upCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Phân tích cụm từ: swot up
- swot – đánh tráo
- swot at mathematics - đánh lừa toán học
- swot for an exam - đổi lấy một kỳ thi
- swot up grammar - sửa đổi ngữ pháp
- up – hướng lên
- end up in a situation - kết thúc trong một tình huống
- draw up a constitution - xây dựng một hiến pháp
- Have you been up to Cornet Bay? - Bạn đã đến Vịnh Cornet chưa?
Từ đồng nghĩa: swot up
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt affair- 1cantillana
- 2saburo
- 3valis
- 4creo
- 5công việc
Ví dụ sử dụng: swot up | |
---|---|
Listen, Fiddler on the Roof, we kissed up there. | Nghe này, Fiddler on the Roof, chúng ta đã hôn nhau ở trên đó. |
You know, when people wake up in the morning, they see the sunshine. | Bạn biết đấy, khi mọi người thức dậy vào buổi sáng, họ nhìn thấy ánh nắng mặt trời. |
Open up a comm line to the other vessel. | Mở một đường đi đến tàu khác. |
Little something I picked up for you, cheer up your trailer. | Có chút gì đó tôi nhặt được cho bạn, vui lên với đoạn giới thiệu của bạn. |
Six minutes to sum up a whole life. | Sáu phút để tổng kết cả một cuộc đời. |
And this other customer throws a chair through a plate glass window... dives right after it and comes up on his feet like an acrobat. | Và một khách hàng khác ném một chiếc ghế qua một cửa sổ kính ... lao ngay sau nó và đứng lên như một người nhào lộn. |
Because globalization opens up all kinds of ways for us to undermine and change the way we think about political geography. | Bởi vì toàn cầu hóa mở ra mọi cách để chúng ta phá hoại và thay đổi cách chúng ta nghĩ về địa lý chính trị. |
Larry, Tom, Lance, board up all the windows. | Larry, Tom, Lance, lên tất cả các cửa sổ. |
I'm saving up so that I can go to Australia. | Tôi đang tiết kiệm để có thể đến Úc. |
I'm fed up with working here. | Tôi chán ngấy khi làm việc ở đây. |
I can't put up with this hot weather. | Tôi không thể chịu đựng được với thời tiết nóng bức này. |
I got up at five that morning. | Tôi thức dậy lúc năm giờ sáng. |
Taking all things into consideration, I have made up my mind to give up the idea. | Cân nhắc mọi thứ, tôi quyết định từ bỏ ý định. |
You should cut up your meat before you eat it. | Bạn nên cắt nhỏ thịt trước khi ăn. |
I've made up my mind to ask Tom to forgive me. | Tôi đã quyết tâm cầu xin Tom tha thứ cho tôi. |
My dad keeps on telling bad jokes like: "Are you fed up of going to Fedup's?". | Bố tôi cứ kể những câu chuyện dở khóc dở cười như: "Bạn có chán khi đến Fedup không?". |
Know when to keep silent and when to speak up. | Biết khi nào nên giữ im lặng và khi nào nên lên tiếng. |
The ocean is great at sucking up CO₂ from the air. It absorbs about one-quarter of the CO₂ that we humans create when we burn fossil fuels. | Đại dương rất tuyệt vời trong việc hút CO₂ từ không khí. Nó hấp thụ khoảng một phần tư CO₂ mà con người chúng ta tạo ra khi chúng ta đốt nhiên liệu hóa thạch. |
I recently went back to the small town where I grew up. | Gần đây tôi đã trở lại thị trấn nhỏ nơi tôi lớn lên. |
I'm sorry, but Mr. Rooney is tied up at the moment. | Tôi xin lỗi, nhưng ông Rooney đang bị trói vào lúc này. |
He's made up his mind and refuses to change it. | Anh ấy đã quyết định và từ chối thay đổi nó. |
I think it's highly unlikely that Tom will show up today. | Tôi nghĩ rất ít khả năng Tom sẽ xuất hiện hôm nay. |
If that happens, I will tear up and burn everything I have written. | Nếu điều đó xảy ra, tôi sẽ xé toạc và đốt hết những gì tôi đã viết. |
Zip it! Lock it! And put it in your pocket! In other words, please just shut up already! | Zip nó! Khóa lại! Và đặt nó trong túi của bạn! Nói cách khác, làm ơn im đi đã! |
I have to get up early tomorrow. Can you give me a call at six? | Tôi phải thức dậy sớm vào ngày mai. Bạn có thể gọi cho tôi lúc sáu giờ được không? |
There are those who translate and those who fuck shit up. | Có những người dịch và những người chết tiệt. |
Instead of saying up-front that you can't do it, maybe you could try challenging yourself. | Thay vì nói thẳng rằng bạn không thể làm điều đó, có lẽ bạn có thể thử thách bản thân. |
She tried to get up, but the pain was too great. | Cô cố gắng gượng dậy nhưng nỗi đau quá lớn. |
Sami killed Layla and set her house on fire to cover it up. | Sami đã giết Layla và đốt nhà của cô ấy để che đậy nó. |
Catalysts can speed up a chemical reaction without being consumed in the catalyzed reaction. | Chất xúc tác có thể tăng tốc độ phản ứng hóa học mà không bị tiêu hao trong phản ứng xúc tác. |
Từ khóa » Swot Up On Có Nghĩa Là Gì
-
SWOT UP (SOMETHING) - Cambridge Dictionary
-
Swot Up (on Sth) | định Nghĩa Trong Từ điển Người Học
-
Swot Up On Là Gì - Hỏi Đáp
-
Swot Up On Nghĩa Là Gì?
-
Cùng Học Ngoại Ngữ - Vietgle Tra Từ - Cụm Từ Tiếng Anh Thông Dụng
-
Swot Up Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Từ điển Tiếng Lóng Khi Du Học Anh Quốc | IDP Vietnam
-
Ý Nghĩa Của Swot Up - DictWiki.NET
-
Swot Up
-
Swot-up-on Phrasal Verb - Oxford Learner's Dictionaries
-
Phân Tích SWOT Và ứng Dụng Hiệu Quả
-
SWOT Là Gì? Vì Sao Cần Tiến Hành Phân Tích SWOT?
-
"Nhập Môn" Tiếng Lóng Cho Du Học Sinh Vương Quốc Anh
-
Ma Trận SWOT Là Gì? Và Ứng Dụng Trong Chiến Lược Kinh Doanh
-
Phân Tích SWOT Là Gì? Hướng Dẫn AZ Dành Cho Người Mới – 2022
-
Phrasal Verb Là Gì? Trọn Bộ 200 Phrasal Verbs Thông Dụng Nhất
-
Swot Up Là Gì - Top Công Ty, địa điểm, Shop, Dịch Vụ Tại Bình ...
-
Phân Tích SWOT Là Gì? Tổng Quan Về Phân Tích Mô Hình SWOT?
-
SWOT Là Gì? Viết Tắt Của Từ Gì? Ý Nghĩa Của Việc Phân Tích Ma Trận ...