Symbicort Rapihaler 160/4,5 Mcg 120 Liều - Chợ Sỉ Thuốc
Có thể bạn quan tâm
dung dịch vệ sinh - men vi sinh - sữa rửa mặt - kẽm - kem chống nắng - D3k2 - canxi - Dhc
- Chăm sóc & Làm đẹp
- Chăm sóc da mặt Chăm sóc cơ thể Chăm sóc tóc Trang điểm
- Chống nắng da mặt
- Dưỡng da
- Làm sạch
- Vệ sinh
- Vệ sinh cá nhân
- Đặc trị
- Kem se khít vùng kín
- Làm sạch cơ thể
- Ngăn ngừa & Giảm rạn da
- Tẩy lông
- Chăm sóc sức khỏe
- Dưỡng thể
- Kem nở ngực
- Chăm sóc răng miệng
- Dầu gội
- Dầu gội đen tóc
- Dầu xả
- Son dưỡng
- Trang điểm mặt
- Trang điểm vùng mắt
- Tẩy trang Mắt - Môi
- Chăm sóc da mặt Chăm sóc cơ thể Chăm sóc tóc Trang điểm
- Thuốc
- Thuốc dùng ngoài Thuốc kháng sinh, Kháng nấm Thuốc tim mạch & Huyết áp Thuốc tiểu đường Thuốc hướng thần & Cai nghiện Thuốc chống dị ứng ( kháng histamin) Thuốc Hô Hấp Thuốc kháng viêm, giảm đau & hạ sốt Thuốc cường dương Thuốc Tiêu Hóa, gan mật Thuốc trị ung thư, u bướu Thuốc giãn mạch Thuốc Hocmon, Nội tiết tố Thuốc tiêm, dịch truyền Thuốc đường tiết niệu Thuốc kháng Virus Thuốc bổ - Vitamin - Khoáng chất Thuốc cấp cứu và giải độc Thuốc trĩ Thuốc cầm máu Thuốc ngừa thai Thuốc đông y Thuốc gout, cơ, xương khớp Thuốc tác dụng đối với máu Thuốc chống say xe Thuốc chống thải ghép Thuốc da liễu Thuốc điều hòa miễn dịch Thuốc gây mê, gây tê Thuốc trị viêm gan B,C & HIV Thuốc mọc tóc Thuốc phụ khoa Thuốc kiểm soát đặc biệt
- Dầu nóng, dầu gió
- Dung dịch rơ lưỡi
- Thuốc xịt mũi
- Thuốc nhỏ mắt, tra mắt
- Thuốc sát trùng, sát khuẩn
- Thuốc nhỏ tai
- Nứt nẻ
- Oxy già
- Muối y tế
- Thuốc bôi da - niêm mạc
- Thuốc dùng ngoài Thuốc kháng sinh, Kháng nấm Thuốc tim mạch & Huyết áp Thuốc tiểu đường Thuốc hướng thần & Cai nghiện Thuốc chống dị ứng ( kháng histamin) Thuốc Hô Hấp Thuốc kháng viêm, giảm đau & hạ sốt Thuốc cường dương Thuốc Tiêu Hóa, gan mật Thuốc trị ung thư, u bướu Thuốc giãn mạch Thuốc Hocmon, Nội tiết tố Thuốc tiêm, dịch truyền Thuốc đường tiết niệu Thuốc kháng Virus Thuốc bổ - Vitamin - Khoáng chất Thuốc cấp cứu và giải độc Thuốc trĩ Thuốc cầm máu Thuốc ngừa thai Thuốc đông y Thuốc gout, cơ, xương khớp Thuốc tác dụng đối với máu Thuốc chống say xe Thuốc chống thải ghép Thuốc da liễu Thuốc điều hòa miễn dịch Thuốc gây mê, gây tê Thuốc trị viêm gan B,C & HIV Thuốc mọc tóc Thuốc phụ khoa Thuốc kiểm soát đặc biệt
- Thực phẩm chức năng
- Vitamin theo từ Khoáng chất Fish oil - Omega Multivitamin Thực phẩm bổ sung Thảo dược bổ sung Thực phẩm giảm cân Bổ thận Bổ xương khớp, gout Dành cho bé Dành cho mẹ bầu Làm đẹp Lợi khuẩn - Tiêu hóa An thần Bổ phổi - Hô hấp Ung Thư Tuyến giáp Bổ mắt Bổ não Bổ gan Giãn tĩnh mạch - Trĩ Tiểu đường Cai rượu Tim mạch, huyết áp Ngủ ngon Thính giác Tăng sức đề kháng
- Vitamin A
- Vitamin B
- Vitamin C
- Vitamin D
- Vitamin E
- Vitamin H (Biotin)
- Vitamin K
- Canxi
- Kẽm
- Sắt
- Selenium
- Magie
- Dầu gan cá
- Dầu hạt lanh
- Dầu nhuyễn thể
- Tinh dầu hoa anh thảo
- Dầu cá
- DHA - omega 3
- Multivitamin cho bé
- Multivitamin cho mẹ bầu
- Multivitamin cho nam
- Multivitamin cho nữ
- Multivitamin cho nam 50+
- Multivitamin cho nữ 50+
- Lutein
- Taurine
- Zeaxanthin
- Coenzyme Q10 (CoQ10)
- Resveratrol
- Lecithin
- Kế sữa (Milk Thistle)
- Đông trùng hạ thảo (Cordyceps)
- Nam việt quất (Cranberry)
- Mầm đậu nành (Isoflavone)
- Bạch quả (Ginkgo Biloba)
- Tinh chất nghệ (Curcumin)
- Tảo xoắn Spirulina
- Maca
- Nhân sâm
- Tỏi (Garlic)
- Nữ lang (Valeria Fort)
- Trà xanh
- Tinh Dầu Thông Đỏ
- Hỗ trợ giảm cân
- Trà giảm cân
- Kem tan mỡ
- Gel bôi trơn
- Sinh lý nữ
- Sinh lý nam
- Vô sinh, hiếm muộn
- Tuyến tiền liệt
- Đường tiết niệu
- Bệnh Gout
- Calcium
- Vitamin D3
- Cao dán
- Dầu xoa bóp
- Collagen Type II
- Glucosamine
- Glucosamine Hydrochloride
- Glucosamine Sulfate
- Shark Cartilage
- Bổ xương khớp
- Loãng xương
- Ăn ngon
- Hô hấp
- Miễn dịch
- Sữa cho bé
- Tăng chiều cao
- Thông minh
- Hăm tã
- Bổ bầu
- Lợi sữa
- Acid Folic
- Sữa cho mẹ
- Da móng tóc
- Chống lão hóa
- Ngừa mụn
- Collagen
- Nhau thai cừu
- Sữa ong chúa
- Trắng da
- Tiêu hóa, dạ dày
- Lợi khuẩn (Probiotics)
- Fucoidan
- Vitamin theo từ Khoáng chất Fish oil - Omega Multivitamin Thực phẩm bổ sung Thảo dược bổ sung Thực phẩm giảm cân Bổ thận Bổ xương khớp, gout Dành cho bé Dành cho mẹ bầu Làm đẹp Lợi khuẩn - Tiêu hóa An thần Bổ phổi - Hô hấp Ung Thư Tuyến giáp Bổ mắt Bổ não Bổ gan Giãn tĩnh mạch - Trĩ Tiểu đường Cai rượu Tim mạch, huyết áp Ngủ ngon Thính giác Tăng sức đề kháng
- Thiết bị y tế
- Bông băng gạc Nhiệt kế - Ẩm kế Khẩu trang y tế Dụng cụ theo dõi Dụng cụ y tế Cồn Bao cao su Que thử thai - que thử rụng trứng Nước muối, dung dịch sát khuẩn
- Băng cuộn
- Băng dán
- Băng keo
- Bông y tế
- Bông công nghiệp
- Gạc
- Miếng dán
- Tăm bông
- Túi chườm
- Khăn lau
- Tã bỉm
- Nhiệt kế điện tử
- Nhiệt kế hồng ngoại
- Nhiệt kế thủy ngân
- Khẩu trang y tế trẻ em
- Khẩu trang y tế người lớn
- Máy đo nồng độ oxy
- Máy đo huyết áp
- Máy đo đường huyết
- Cân sức khỏe
- Covid Test
- Cốc Nguyệt San
- Ống nghe
- Máy xông khí dung
- Máy xung điện
- Máy hút mũi
- Dụng cụ vệ sinh mũi
- Vớ y khoa
- Găng tay y tế
- Dụng cụ vệ sinh tai
- Máy hút sữa
- Nẹp gối
- Nẹp lưng
- Kim tiêm
- Bông băng gạc Nhiệt kế - Ẩm kế Khẩu trang y tế Dụng cụ theo dõi Dụng cụ y tế Cồn Bao cao su Que thử thai - que thử rụng trứng Nước muối, dung dịch sát khuẩn
- Sữa & Thực phẩm cao cấp
- Sữa Bột Sữa Pha Sẵn Hạt Thực phẩm tăng cân
- Sữa dinh dưỡng y học
- Sữa non
- Sữa dê
- Hạt mắc ca
- Hạt hạnh nhân
- Quả óc chó
- Hạt điều
- Hạt chia
- Sữa Bột Sữa Pha Sẵn Hạt Thực phẩm tăng cân
- Tìm hiểu bệnh
- Ung thư Da liễu Tim mạch Thần Kinh Hô Hấp Cơ, Xương khớp Tai, Mũi, Họng Tiêu hóa, gan mật, tụy Sản phụ Thận niệu, nam khoa Truyền nhiễm Mắt Chủng ngừa Tâm thần, tâm lý Di truyền, miễn dịch, dị ứng Nội tiết Răng hàm mặt Dinh dưỡng Huyết học Trẻ em
- Tin tức
- Làm đẹp
- Xương khớp
- Sinh lý
- Sức khỏe tổng hợp
- Chương trình khuyến mãi
- Thị trường thuốc
- Home
- Danh mục
- Thuốc
- Thuốc Hô Hấp
- Symbicort Rapihaler 160/4,5 mcg 120 liều
* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian ** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm
30 ngày trả hàng Xem thêm
Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.
Tìm thuốc cùng thương hiệu AstraZeneca khác
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ
Gửi đơn thuốc Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM
Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết
Tất cả sản phẩm thay thếChỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.
- Nebusal 6 CPC1 Hà Nội 1 vỉ x 5 ống x 5ml
- Zencombi CPC1 Hà Nội 10 lọ x 2.5ml
- Thalide 100 United Biotech 3 vỉ x 10 viên
- Prorid 5mg Yoo Young 10 vỉ x 10 viên (Finasteride)
- Aricept Evess 10mg Eisai 2 vỉ x 14 viên (Donepezil)
Thông tin sản phẩm
| Quy cách đóng gói: |
|
| Thương hiệu: |
|
| Xuất xứ: |
|
Nội dung sản phẩm
Công dụng của Symbicort Rapihaler 160/4,5 mcg 120 liều
- Điều trị thường xuyên bệnh hen Bệnh nhân không được kiểm soát tốt với corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 dạng hít tác dụng ngắn sử dụng khi cần thiết.
- Bệnh nhân đã được kiểm soát tốt bằng corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 tác dụng kéo dài.
Thành phần Symbicort Rapihaler 160/4.5mcg
- Budesonide, Formoterol
Chỉ định Symbicort Rapihaler 160/4.5mcg
- Điều trị thường xuyên bệnh hen Bệnh nhân không được kiểm soát tốt với corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 dạng hít tác dụng ngắn sử dụng khi cần thiết. –
- Bệnh nhân đã được kiểm soát tốt bằng corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 tác dụng kéo dài.
Liều dùng và cách dùng Symbicort Rapihaler 160/4.5mcg
Liều khuyến cáo:
- Người lớn (≥ 18 tuổi): 1-2 hít/lần x 2 lần/ngày. Một số bệnh nhân có thể cần liều lên đến tối đa 4 hít/lần x 2 lần/ngày.
- Thiếu niên (12-17 tuổi): 1-2 hít/lần x 2 lần/ngày.
- Trẻ em ≥ 6 tuổi: 1-2 hít/lần x 2 lần/ngày. Bệnh nhân nên được bác sỹ tái đánh giá thường xuyên. Hít mạnh và sâu qua đầu ngậm để đảm bảo liều tối ưu sẽ được phóng thích vào phổi. Không được thở ra qua đầu ngậm. Súc miệng sau khi hít để giảm thiểu nguy cơ nhiễm nấm ở hầu-họng.
Tác dụng phụ Symbicort Rapihaler 160/4.5mcg
- Đánh trống ngực; run rẩy, thường là của các tay ; nhức đầu; men nhiễm trùng miệng hoặc cổ họng (bệnh tưa miệng miệng; họng; ho và khản giọng. Các tác dụng phụ ít gặp hơn như tăng nhịp tim (nhịp tim nhanh; chóng mặt; cảm giác ốm (buồn nôn), cơ chuột rút; kích động hoặc bồn chồn; căng thẳng; rối loạn giấc ngủ; vết bầm tím; hạ kali máu; thở khò khè và khó thở (co thắt phế quản; phản ứng dị ứng, chẳng hạn như phát ban, ngứa, sưng lưỡi và họng (phù mạch), hoặc phản ứng phản vệ.
- Rất hiếm các trường hợp thay đổi huyết áp, trầm cảm; rối loạn hành vi ở trẻ em; tăng đường huyết; rối loạn vị giác; đau thắt ngực; hội chứng Cushing, ức chế tuyến thượng thận, làm chậm sự tăng trưởng ở trẻ em và thanh thiếu niên, giảm mật độ khoáng của xương, đục thủy tinh thể và tăng nhãn áp). Đây có thể xảy ra sau khi dùng liều cao trong thời gian dài.
Chống chỉ định Symbicort Rapihaler 160/4.5mcg
- Quá mẫn với budesonide, formoterol hay lactose dạng hít.
Thận trọng Symbicort Rapihaler 160/4.5mcg
- Thận trọng với bệnh nhân bị bệnh gan nặng; tiểu đường; Nhiễm độc giáp; Bệnh tim đặc trưng bởi sự dày lên của cơ tim nội bộ và tắc nghẽn bên trong tim (bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn); Thu hẹp của động mạch chính rời khỏi trung tâm để cung cấp máu cho cơ thể (hẹp động mạch chủ); nhịp tim nhanh.
Tương tác thuốc Symbicort Rapihaler 160/4.5mcg
Thuốc này có khả năng có thể làm giảm lượng kali trong máu. Nếu nó được thực hiện kết hợp với bất kỳ các loại thuốc sau đây, mà cũng có thể làm giảm kali trong máu, nguy cơ của một mức độ kali trong máu thấp (hạ kali máu) được tăng lên:
- Thuốc cường β2 tác dụng ngắn, chẳng hạn như salbutamol và salmeterol.
- Corticosteroid uống, chẳng hạn như prednisolone
- Thuốc lợi tiểu, ví dụ như bendroflumethiazide và furosemide
- Derivates xanthine, ví dụ như theophylline.
- Beta-blocker như atenolol, propranolol, timolol không nên thường được dùng cùng với thuốc này
Đánh Giá - Bình Luận
Bình luận của bạn Đánh giá của bạn: * * * Captcha- Công dụng của Symbicort Rapihaler 160/4,5 mcg 120 liều
- Thành phần Symbicort Rapihaler 160/4.5mcg
- Chỉ định Symbicort Rapihaler 160/4.5mcg
- Liều dùng và cách dùng Symbicort Rapihaler 160/4.5mcg
- Tác dụng phụ Symbicort Rapihaler 160/4.5mcg
- Chống chỉ định Symbicort Rapihaler 160/4.5mcg
- Thận trọng Symbicort Rapihaler 160/4.5mcg
- Tương tác thuốc Symbicort Rapihaler 160/4.5mcg
- Đặt đơn thuốc trong 30 phút. Gửi đơn
- Giao nhanh 2H nội thành HCM Chính sách giao hàng 2H.
- Mua 1 tặng 1 Đông Trùng Hạ Thảo Famitaa. Xem ngay
- Mua Combo giá tốt hơn. Ghé ngay
- Miễn phí giao hàng cho đơn hàng 700K
- Đổi trả trong 6 ngày. Chính sách đổi trả
- CSKH 1:
0899.39.1368

- CSKH 2: 08.1900.8095

- HTKD: 0901.346.379

Tại sao chọn chúng tôi
8 Triệu +
Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.
2 Triệu +
Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc
18.000 +
Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.
100 +
Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc
Tài khoản
- Đăng nhập
- Đăng ký
- Kiểm tra đơn hàng
- Chinh sách chung
- Chính sách đổi trả
- Chính sách giao hàng
- Chính sách bảo mật
CHOSITHUOC.COM
- 345 Nguyễn Văn Công, Phường Hạnh Thông (P.3, Gò Vấp), HCM
CSKH: 028.6686 3399 - 0909 54 6070 TDV: Trần Văn An - 0902 346 379 Email: [email protected] Website: www.chosithuoc.com
© Bản quyền thuộc về chosithuoc.com
Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người. Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** Website chosithuoc.com không bán lẻ dược phẩm trên Online, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức cung cấp thông tin tham khảo cho nhân sự trong hệ thống và là nơi Người dân tham thảo thông tin về sản phẩm.
Hotline 0901346379 TƯ VẤN DỊCH VỤ TƯ VẤN DỊCH VỤTừ khóa » Cách Sử Dụng Symbicort Rapihaler
-
Công Dụng Thuốc Symbicort Rapihaler | Vinmec
-
Symbicort Rapihaler | BvNTP
-
Symbicort Rapihaler - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng , Cách Dùng
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Bình Hít Bột Khô Turbuhaler điều Trị Hen Phế ...
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Dụng Cụ Rapihaler - PMDI (bình Xịt định Liều ...
-
Symbicort Rapihaler 160/4.5mcg 120 Liều Trị Hen-Nhà Thuốc An Khang
-
Symbicort Rapihaler: Thuốc điều Trị Hen Và COPD
-
Thuốc Bột Symbicort Rapihaler Astra điều Trị Hen Suyễn (120 Liều)
-
Liều Dùng & Thông Tin Thuốc Của Symbicort Rapihaler | MIMS Vietnam
-
Thuốc Trị Hen Suyễn Symbicort Rapihaler 160/4.5mcg (120 Liều)
-
Symbicort Rapihaler 160/4,5mcg - Thuốc Trị Hen Của AstraZeneca
-
Symbicort Rapihaler 80/4,5mcg – Thuốc điều Trị Hen Suyễn Hiệu Quả
-
Symbicort Rapihaler - Thuốc Bột điều Trị Hen Suyễn Của Pháp
-
CÁCH SỬ DỤNG BÌNH XỊT ĐỊNH LIỀU EVOHALER Hoặc ...