T – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
T
T
Bảng chữ cái Latinh
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee
Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn
Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt
Uu Ưư Vv Xx Yy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh
Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp
Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx
Yy Zz
  • x
  • t
  • s

T, t là chữ thứ 20 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 24 trong chữ cái tiếng Việt.

  • Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ T hoa có giá trị 84 và chữ t thường có giá trị 116.
  • Trong hệ đo lường quốc tế:
    • t đôi khi được dùng như ký hiệu cho tấn, hay 1000 kilôgam.
    • T là ký hiệu cho tiền tố têra, hay 1012.
  • Trong hóa sinh học, T là biểu tượng cho threonine và thymine.
  • Trong hóa học, T là ký hiệu cho triti, một đồng vị của hiđrô.
  • Trong vật lý hạt, t là ký hiệu cho quark top.
  • T được gọi là Tango trong bảng chữ cái âm học NATO.
  • Trong bảng chữ cái Hy Lạp, T tương đương với Τ và t tương đương với τ.
  • Trong bảng chữ cái Cyrill, T tương đương với Т và t tương đương với т.
Bảng chữ cái Latinh
  • x
  • t
  • s
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt Uu Ưư Vv Xx Yy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
Chữ T với các dấu phụ
Ťť Ṫṫ Ţţ Ṭṭ Țț Ṱṱ Ṯṯ Ŧŧ Ⱦⱦ Ƭƭ Ʈʈ T̈ẗ ƫ ȶ
Ghép hai chữ cái
Ta Tb Tc Td Te Tf Tg Th Ti Tj Tk Tl Tm Tn To Tp Tq Tr Ts Tt Tu Tv Tw Tx Ty Tz
TA TB TC TD TE TF TG TH TI TJ TK TL TM TN TO TP TQ TR TS TT TU TV TW TX TY TZ
aT ăT âT bT cT dT đT eT êT fT gT hT iT jT kT lT mT nT oT ôT ơT pT qT rT sT tT uT ưT vT wT xT yT zT
AT ĂT ÂT BT CT DT ĐT ET ÊT FT GT HT IT JT KT LT MT NT OT ÔT ƠT PT QT RT ST TT UT ƯT VT WT XT YT ZT
Ghép chữ T với số hoặc số với chữ T
T0 T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 0T 1T 2T 3T 4T 5T 6T 7T 8T 9T
Xem thêm
  • Biến thể
  • Chữ số
  • Cổ tự học
  • Danh sách các chữ cái
  • Dấu câu
  • Dấu phụ
  • ISO/IEC 646
  • Lịch sử
  • Unicode
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về T.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn] Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=T&oldid=74432163” Thể loại:
  • Chữ cái Latinh
Thể loại ẩn:
  • Trang thiếu chú thích trong bài
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục T 146 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Gt Trong Toán Học Là Gì