TA CHƯA BAO GIỜ THẤY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

TA CHƯA BAO GIỜ THẤY Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch ta chưa bao giờ thấyi have never seeni have never felt

Ví dụ về việc sử dụng Ta chưa bao giờ thấy trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ta chưa bao giờ thấy khỏe mạnh hơn.I have never felt more alive.Nếu có, vì sao ta chưa bao giờ thấy.”.If they do, why haven't I ever seen one?".Ta chưa bao giờ thấy ngươi trước đây….I have never seen you before….Viên trung úy nói đúng: ta chưa bao giờ thấy một người bị giết bằng gậy bóng chày.The lieutenant's right: I have never seen a man killed with a baseball bat.Ta chưa bao giờ thấy thoải mái như thế.I have never felt so good in my life. Mọi người cũng dịch chúngtachưabaogiờthấychưabaogiờthấyanhtaNó giúp kết nối người với người sâu sắc nhất đó là thứ ta chưa bao giờ thấy ở những phương tiện truyền thông khác.It connects humans to other humans in a profound way that I have never seen before in any other form of media.Ta chưa bao giờ thấy cái gì như vầy.I have never seen anything like this before.Đức Phật đã từng nói:“ Ta chưa bao giờ thấy những gì đã làm,ta chỉ thấy những gì còn lại cần phải làm”.Buddha said,“I never see what has been done; I only see what remains to be done.”.Ta chưa bao giờ thấy trăng nào đẹp như vậy.".I have never seen such a beautiful moon.”.Đức Phật đã từng nói:“ Ta chưa bao giờ thấy những gì đã làm,ta chỉ thấy những gì còn lại cần phải làm”.Madame Curie once remarked,"I never see what has been done,I only see what remains to be done.".Ta chưa bao giờ thấy loại vượn cáo này.I have never seen such a fine specimen of lemur.Trước kia, ta không bao giờ biết gì khác để so sánh, bởi vì ta chưa bao giờ thấy gì khác hơn là hoàn cảnh hiện tại.Before, we never knew what to use for comparisons, because we had never seen anything other than this.Ta chưa bao giờ thấy tai ương nào như vậy.I had never seen anything like this catastrophe.Ta đã thấy nhiều quặng lạ… Nhưng ta chưa bao giờ thấy 1 cái gì làm ta tin… 1 lực lượng siêu nhiên điều khiển mọi thứ.I have seen a lot of strange stuff… but I have never seen anything to make me believe… there's one all-powerful force controlling everything.Ta chưa bao giờ thấy hay nghe thứ gì như thế này!”.I have never seen or heard anything like this!”.Ta đã đi khắp thế giới, cháu Blythe à,nhưng gộp tất cả lại, ta chưa bao giờ thấy một cảnh tượng nào đẹp hơn cảnh bình minh mùa hè trên vịnh.I have been all over the world, Mistress Blythe,and take it all in all, I have never seen a finer sight than a summer sunrise over the gulf.Ta chưa bao giờ thấy Novem- chan giận dữ như thế này』.I never see Rena-chan so angry like this before.Chủ tịch Marvel Studios Kevin Feige là một người thợ lão luyện vàông đã giúp đưa nhân vật theo những hướng ta chưa bao giờ thấy, thêm vào sự mới mẻ và hiện đại cho một nhân vật hầu hết khán giả đã biết rõ rành rành.Marvel Studios president Kevin Feige is a skilled craftsman andhe helped move the character in some directions we would never seen before, adding a freshness and modernity to a character most audiences know inside and out.Trong đời ta chưa bao giờ thấy cái gì như vậy bao giờ..I never saw anything like that in all my life.Ta chưa bao giờ thấy ai ăn mặc giống tên này trước đây.”.I haven't ever seen someone dressed like that before.".Cậu thấy đấy, ta chưa bao giờ thấy công hiệu của thuốc độc trước đây.You see, I had never seen the poison work before.Ta chưa bao giờ thấy một nhân viên ngân hàng để sẵn sàng làm bẩn tay.I have never seen a banker so willing to get his hands dirty.Bokuju nói,“ Ta chưa bao giờ thấy một người hoàn hảo như thế trong đời ta.”.Bokuju said,"I have never seen such a perfect hunchback in my life.".Ta chưa bao giờ thấy ông ta tuyệt vọng, ông ta luôn hạnh phúc.We have never seen him sad; he is always cheerful.Ta, ta chưa bao giờ thấy tàn ảnh đỏ như máu thế này.I don't think I have ever seen a sky as blood-red as this one.Ta chưa bao giờ thấy ông ấy trong tình trạng tuyệt vọng, ông ta luôn hạnh phúc.I have never found him in a desperate situation, he was always happy.Ta chưa bao giờ thấy những gì đã làm,ta chỉ thấy những gì còn lại cần phải làm”.I never see what has been done;I only see what remains to be done.”.Tuy ta chưa bao giờ thấy trên TV nhưng Tổng thống luôn tới thăm nhà vô địch trước khi Chuyến diễn hành bắt đầu để chúc họ may mắn.”.We never see it on television, but the president always visits the victors before the tour to wish them luck.Chúng ta chưa bao giờ thấy nhiều nhà đầu tư cao cấp đề cập đến vàng như một mạng lưới an toàn như lúc này.I have never seen so many high-profile investors mention gold as a safety net- and that includes some who were previously hard-core gold bears.Ta chưa bao giờ thấy một cách xử sự như vậy- quay trở lại lâu đài ngay, cả hai trò, và đi thẳng tới văn phòng Giáo viên nhà các trò!I have never seen behaviour like it- back up to the castle, both of you, and straight to your Head of House's office!Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 32, Thời gian: 0.0243

Xem thêm

chúng ta chưa bao giờ thấywe have never seenchưa bao giờ thấy anh tahave never seen him

Từng chữ dịch

tađại từweiourmyhechưatrạng từnotnevereverchưasự liên kếtyetchưangười xác địnhnobaotrạng từbaohoweverbaođộng từcoverbaodanh từwrapgiờtrạng từnowevergiờdanh từhourtimeo'clockthấyđộng từseefindsawfeel ta chưa bao giờ nghĩta chưa từng

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh ta chưa bao giờ thấy English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Ta Chưa Bao Giờ