Tá (số đếm) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Xem thêm: Tá
Một tá là thuật ngữ chỉ số mười hai (12) hay một nhóm đơn vị có tổng là mười hai. Đây được coi là một trong những thuật ngữ gọi số lâu đời nhất trong lịch sử thế giới.
Theo đó, một tá tá, hay còn được gọi là một gốt, sẽ tương đương với 144 (122). Một tá mười ba (baker's dozen, nguyên văn: "tá của thợ bánh mì") tương đương với mười ba (13).
Vì sự thuận tiện trong việc chia phần, trong thương mại, nhất là sản xuất thực phẩm, người ta thường đóng gói hàng hóa theo tá (một tá có thể chia thành 2, 3, 4 hay 6 phần nhỏ tùy ý).
Từ tá cũng có thể dùng để chỉ một số lượng lớn đồ vật nào đó mà không nói rõ con số cụ thể. (Ví dụ: Tôi có cả tá áo sơ mi.)[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Longman Dictionary of Contemporary English, 2013, Procter, Paul 1408267667
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Tra baker's dozen trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary- Lịch sử của thuật ngữ Baker's dozen
Từ khóa » đơn Vị Dozen
-
Một Tá Bằng Bao Nhiêu Cái?
-
1 Tá Bằng Bao Nhiêu Cái? Nên Dùng Tá Khi Nào? - Alnahda
-
1 Tá Bằng Bao Nhiêu đơn Vị Cái - Thủ Thuật
-
Một Tá Bằng Bao Nhiêu Cái - Tiện ích IT
-
Tá Có Nghĩa Là Gì? đơn Vị Gì? Bằng Bao Nhiêu Cái? - Chiêm Bao 69
-
Một Tá Bút Chì Thì Bằng Bao Nhiêu Cái - Xây Nhà
-
1 Tá Bằng Bao Nhiêu đơn Vị Cái | VFO.VN
-
Một Tá Bằng Bao Nhiêu Cái? - Trang Tiện ích
-
[GIẢI ĐÁP] 1 Tá Bằng Bao Nhiêu? Đơn Vị Tá Dùng Khi Nào?
-
Bảng Viết Tắt Các đơn Vị đo Quốc Tế | Phụ Kiện Hafele
-
Một Số Thứ đến Trong Dozen Là Gì?
-
Tá Có Nghĩa Là Gì? 1 Tá Bằng Bao Nhiêu?
-
Một Tá Là Bao Nhiêu - Logo