Tách Các Oxit : SiO2, Fe2O3, CuO, Al2O3. - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
- Phong Nguyệt
cho các oxit fe2o3 al2o3 co2 n2o5 cuo bao sio2 các oxit phản ứng với nước
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 0 0
Gửi Hủy
- Ánh Right
Tách các oxit : SiO2, Fe2O3, CuO, Al2O3.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 2 0
Gửi Hủy
Mã Thiên Vũ ^.^ RAY MA 27 tháng 10 2017 lúc 19:46 - Hoàn tan hoàn toàn hỗn hợp vào HCl dư, lọc được phần không tan là SiO2. - Phần nước lọc còn lại gồm FeCl3, CuCl2, AlCl3 và HCl dư, đem dung dịch hỗn hợp này tác dụng với dung dịch NH3 dư; thu được phần không tan là hỗn hợp Al(OH)3 và Fe(OH)3, phần dung dịch còn lại là phức tan [Cu(NH3)4](OH)2 và NH3 dư. - Cho axit hay kiềm vào dung dịch đều được, ví dụ: nếu cho HCl vào thì thu được CuCl2, đem tác dụng với kiềm rồi nung kết tủa thu được, ta sẽ có CuO; nếu cho NaOH vào thì thu được Cu(OH)2, đem nung kết tủa cũng sẽ được CuO. - Còn lại hỗn hợp rắn Fe2O3 và Al2O3 thì dùng kiềm để tách. SiO2 rất khó phản ứng, vì thế không nên dùng kiềm đặc, vì thực tế phản ứng này khó thực hiện hơn (sẽ phải sử dụng phản ứng vôi tôi xút, và dĩ nhiên là lẫn thâm tạp chất khác vào). Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Na Cà Rốt 27 tháng 10 2017 lúc 20:15 
Còn lại là Fe2O3
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Duyên Bùi Thị Mỹ
phân loại các oxit sau và đọc tên nó : K2O,CuO,CaO,BaO,FeO,Fe2O3,Fe3O4,CO2,P2O5,SiO2,ZnO,Al2O3
Xem chi tiết Lớp 8 Toán Câu hỏi của OLM 0 0
Gửi Hủy
- Hà Bùi
phân loại và gọi tên các oxit sau; CO2,Fe2O3,MgO,CaO,K2O,SO3,SO2,P2O3,P2O5,CuO,PbO,MnO2,N2O5,SiO2, Al2O3,HgO
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 22: Tính theo phương trình hóa học 1 2
Gửi Hủy
★゚°☆ Trung_Phan☆° ゚★ CO2 :cacbon đioxit => oxit axit
Fe2O3 : sắt(III) oxit => oxit bazơ
MgO : magie oxit => oxit bazơ
CaO: canxi oxit => oxit bazơ
K2O: kali oxit => oxit bazơ
SO3 : lưu huỳnh trioxit => oxit axit
SO2 : lưu huỳnh đioxit => oxit axit
P2O3 : điphotpho trioxit => oxit axit
P2O5 : điphotpho pentaoxit => oxit axit
CuO : đồng(II) oxit => oxit bazơ
PbO : chì oxit => oxit bazơ
MnO2 mangan đioxit => oxit bazơ
N2O5 : đinitơ pentaoxit => oxit axit
SiO2 : silic đi oxit => oxit axit
Al2O3 : nhôm oxit => oxit bazơ
HgO : thủy ngân oxit => oxit bazơ
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- hacksigma
Bài phân loại và gọi tên các oxit sau
Na2O, CO2, SiO2, Al2O3, MgO, SO3, CuO, P2O5, SO2, Fe2O3, N2O5, FeO, PbO, BaO.
giúp em với mai em thi rồi
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 1
Gửi Hủy
Đỗ Tuệ Lâm Oxit axit :
CO2 ( cacbon dioxit )
SiO2 ( silic đioxit )
SO3 ( lưu huỳnh trioxit )
P2O5 ( đi photpho pentaoxit )
SO2 ( lưu huỳnh đioxit )
N2O5 ( đinitơ pentaoxit )
Oxit bazơ :
Na2O ( natri oxit )
Al2O3 ( nhôm oxit )
MgO ( magie oxit )
CuO (đồng II oxit )
Fe2O3 ( sắt III oxit )
FeO ( sắt II oxit )
PbO ( chì II oxut ).
BaO ( bari oxit )
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Lê Đỗ Anh Khoa
-
Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước (ở 20oC)? A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3. B. SO3, Na2O, CaO, P2O5. C. ZnO, CO2, SiO2, PbO. D. SO2, Al2O3, HgO, K2O.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
hnamyuh Đáp án B :
\(SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\\ Na_2O + H_2O \to 2NaOH \\ CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4\)
Đúng 5 Bình luận (1)
Gửi Hủy
- Cindy
Trình bày phương pháp tách Al2O3 ra khỏi hỗn hợp các chất :Al2O3,Fe2O3,SiO2
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
hnamyuh Cho hỗn hợp vào NaOH lấy dư, loại bỏ phần không tan, thu lấy phần dung dịch
$2NaOH + 2Al + 2H_2O \to 2NaAlO_2 + 3H_2$Sục khí $CO_2$ tới dư vào dd, thu lấy phần kết tủa
$NaOH + CO_2 \to NaHCO_3$$NaAlO_2 + CO_2 + 2H_2O \to Al(OH)_3 + NaHCO_3$Nung phần kết tủa, thu được $Al_2O_3$$2Al(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Al_2O_3 + 3H_2O$
Đúng 4 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Minh Đức
cho cac chat sau :MgO ;P2O5;CuO ;SO2;FeO;CaO;SO3;Al2O3;Pbo;K2O;N2O5;HgO;CO2;Mn2O7; SiO2;Na2O;Fe2O3 -chat nao la oxit axit chat nao oxit bazo? -viet CTHH cua bazo hoac axit tuong voi nc
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 9: Công thức hóa học 1 0
Gửi Hủy
Kudo Shinichi MgO: magie oxit: Mg(OH)2
P2O5: oxit axit: H3PO4
CuO: oxit bazơ: Cu(OH)2
SO2: oxit axit: H2SO3
FeO: oxit bazơ: Fe(OH)2
CaO: oxit bazơ: Ca(OH)2
SO3: oxit axit: H2SO4
Al2O3: oxit lưỡng tính: Al(OH)3
PbO: oxit bazơ: Pb(OH)2
K2O: oxit bazơ: KOH
SiO2: oxit axit: H2SIO3
Na2O: oxit bazơ: NaOH
Fe2O3: oxit bazơ: Fe(OH)3
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- 행복한
Bài1:cho 6 Oxit riêng biệt :Fe2O3;CuO;Na2O;P2O5;Al2O3;MgO.Nêu cách nhận biết mỗi oxít trên.
Bài 2: Cho hỗn hợp Fe2O3;SiO2;Al2O3.Làm thế nào để thu được :a)Sio2 b)Fe2O3
Bài 3: Hòa tan 2,4 g một Oxit bazơ cần 10g dd HCl 21,9% . Tìm CT Oxit
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 1. Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự... 1 0
Gửi Hủy
Nguyễn Thị Kiều Bài 1: Câu hỏi của Diệu Linh Trần Thị - Hóa học lớp 9 | Học trực tuyến
Bài 2:
a) Cho hỗn hợp trên qua dung dịch HCl dư, lọc lấy kết tủa sau phản ứng ta thu được SiO2
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
b) Cho dung dịch NaOH đặc nóng dư vào hỗn hợp trên, lọc lấy kết tủa sau phản ứng ta thu được Fe2O3
\(SiO_2+2NaOH-t^o->Na_2SiO_3+H_2O\)
\(Al_2O_3+2NaOH\rightarrow2NaAlO_2+H_2O\)
Bài 3:
Đặt CTDC: \(R_2O_n\left(1\le n\le3\right)\)\((n\)\(\in\)\(N*)\) \(R_2O_n+2nHCl\rightarrow2RCl_n+nH_2O\) \(m_{HCl}=2,19\left(g\right)\Rightarrow n_{HCl}=0,06\left(mol\right)\) \(n_{R_2O_n}=\dfrac{2,4}{2R+16n}\left(mol\right)\) Theo PTHH: \(n_{HCl}=2n.n_{R_2O_n}\) \(\Leftrightarrow0,06=\dfrac{4,8n}{2R+16n}\) \(\Leftrightarrow R=32n\) \(* n = 1 => R = 32 (loại) \) \(* n = 2 => R = 64 (Cu) \) \(* n = 3 => R = 96 (loại) \) \(\Rightarrow CTHH:CuO\) Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Hieuvip22
8/ Có những oxit sau: CuO, Fe2O3, SO2, CO2, SiO2, CO, K2O. Oxit nào tác dụng được với dung dịch axit clohiđric, Natrihiđroxit, nước? Viết PTHH..
6/ Có 4 oxit riêng biệt: Na2O, Al2O3, Fe2O3, MgO làm thế nào để biết được mỗi oxit = phương pháp hoá học với điều kiện chỉ dùng thêm 2 chất.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 0 1
Gửi Hủy Từ khóa » Tách Sio2
-
Phương Pháp Tách Các Chất SiO2; Fe2O3; Al2O3 Ra Khỏi Hỗn Hợp?
-
Có Thể Tách Riêng Al2O3 Fe2O3 Và SiO2 Ra Khỏi Hỗn Hợp Của Chúng ...
-
Tách Các Chất Ra Khỏi Hỗn Hợp Gồm: SiO2, ZnO, Fe2O3 [đã Giải]
-
Quan điểm Của NGHIÊN CỨU TÁCH SiO2 TRONG THAN TRẤU ...
-
NGHIÊN CỨU TÁCH SiO2 TRONG THAN TRẤU BẰNG PHƯƠNG ...
-
Tách Các Chất Ra Khỏi Hh Gồm NaCl, Sio2, Baco3, Mgcl2 Câu Hỏi ...
-
Tách CaCO3 ; Fe2O3 ; SiO2; Al2O3 Chỉ Cần Viết Sơ đồ Thôi ạ Câu Hỏi ...
-
Tách Các Chất Ra Khỏi Hỗn Hợp Gồm: SiO2, ZnO, Fe2O3 - Hoc24
-
SiO2 Cable Assemblies | Microwave Coaxial Cables - Measure Tech
-
Discount Car Care Products Magna Shine SiO2 Spray Sealant ...
-
Hóa 9 - Tách Các Chất - HOCMAI Forum
-
SiO2 Ultra Thin Coatings Feature A Vast Range Of Inherent ...
-
SIO2-PRO CERAMIC SPRAY - Vonixx Car Care