Tải 13+ Bài Tập Quá Khứ đơn Và Quá Khứ Tiếp Diễn Có đáp Án
Có thể bạn quan tâm
Hai thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn rất dễ khiến bạn học nhầm lẫn. Trong bài viết hôm nay, tailieuielts sẽ giúp các bạn phân biệt hai thì này. Bên cạnh đó ở phần cuối còn có thêm bài tập quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để các bạn tự luyện nhằm ghi nhớ kiến thức lâu hơn. Các bạn theo dõi nhé.
Nội dung chính
- 1 Phân biệt thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
- 2 Bài tập áp dụng phân biệt thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
- 2.1 Bài tập 1: Chọn đúng thì của các câu sau (quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn)
- 2.2 Bài tập 2: Sửa lỗi sai trong các câu sau (quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn)
- 2.3 Bài tập 3: Hoàn thành các câu sau sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
- 2.4 Bài tập 4: Chia đúng các động từ sau ở thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
- 2.5 Bài tập 5: Hoàn thành câu sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn
- 2.6 Bài tập 6: Chọn câu trả lời đúng
- 2.7 Bài tập 7: Đọc lá thư bên dưới và điền từ còn thiếu vào chỗ trống. Mỗi ô trống chỉ điền một từ
- 2.8 Bài tập 8: Điền từ gợi ý vào chỗ trống, sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn
- 2.9 Bài tập 9: Điền vào chỗ trống hình thức đúng của động từ
- 2.10 Bài tập 10: Chia hình thức đúng của động từ
- 2.11 Bài tập 11: Hoàn thành email bên dưới sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành. Hãy suy nghĩ từ thay thế cho các động từ trong ngoặc nếu có thể
- 2.12 Bài tập 12: Sử dụng những cặp động từ trong bảng điền vào chỗ trống. Sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn
- 2.13 Bài tập 13: Chọn when/while để điền vào chỗ trống
- 2.14 Đáp án phần bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
- 3 Link download full bài tập quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
Phân biệt thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
Thì | Quá khứ đơn | Quá khứ tiếp diễn |
Cấu trúc | (+) S + was/ were + O (động từ tobe)S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O (động từ thường)(-) S + was/were not + Object/Adj (động từ tobe)S + did not (didn’t) + V (nguyên thể) (động từ thường)(?) Was/Were+ S + Object/Adj? (động từ tobe)Did + S + V(nguyên thể)? (động từ thường) | (+) S + was/were + V-ing.(-) S + was/were + not + V-ing(?) Was / Were + S + V-ing? |
Cách dùng | Diễn tả một hành động đã xảy ra tại một thời điểm cố định trong quá khứ.Ví dụ: He didn’t play football last Sunday. (Anh ấy đã không chơi bóng đá vào chủ nhật tuần trước.)Diễn tả chuỗi hành động xảy ra trong quá khứ.Ví dụ: This morning, I got up, had breakfast, went to school,… | Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm cố định trong quá khứ.Ví dụ: At 9 Am yesterday, I was playing football with my friends.Diễn tả hai hành động hoặc nhiều hơn đang diễn ra tại thời điểm nói trong quá khứ.Ví dụ: I was reading book while my mom was cooking at 3pm last Sunday.Diễn tả hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào. Hành động làm gián đoạn chia thì quá khứ đơn. Hành động đang diễn ra chia quá khứ tiếp diễn.Ví dụ: She was listening to music when the phone rang. |
Dấu hiệu nhận biết | ago, yesterday, last month/ year/ week, in 2019, then, when,… | while, when, all day/ night/ morning, the whole day while, while, at that time, at + giờ quá khứ,… |
>>> Phân biệt:
- Phân biệt thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn sao kèm bài tập
- Download tổng hợp 12 thì trong tiếng Anh PDF kèm bài tập
- Sơ đồ tư duy các thì trong tiếng anh và bài tập ứng dụng
NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn ×Đăng ký thành công
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
Bài tập áp dụng phân biệt thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
Bài tập 1: Chọn đúng thì của các câu sau (quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn)
1. Alice saw/ was seeing the accident when she was catching the bus.
2. What were you doing/ did you do when I called?
3. I didn’t visit/ weren’t visiting my friends last summer holiday.
4. It rained/ was raining heavily last July.
5. While people were talking to each other, he read/ was reading his book.
6. My sister was eating/ ate hamburgers every weekend last month.
7. While we were running/ ran in the park, Mary fell over.
8. Did you find/ Were you finding your keys yesterday?
9. Who was she dancing/ did she dance with at the party last night?
10. They were watching/ watched football on TV at 7 p.m. yesterday.
Bài tập 2: Sửa lỗi sai trong các câu sau (quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn)
1. I was play football when she called me.
2. Was you study Math at 5 p.m. yesterday?
3. What was she do while her mother was making lunch?
4. Where did you went last Sunday?
5. They weren’t sleep during the meeting last Monday.
6. He got up early and have breakfast with his family yesterday morning.
7. She didn’t broke the flower vase. Tom did.
8. Last week my friend and I go to the beach on the bus.
9. While I am listening to music, I heard the doorbell.
10. Peter turn on the TV, but there was nothing interesting.
>>> Xem thêm:
- Bài tập thì quá khứ hoàn thành và quá khứ hoàn thành tiếp diễn có đáp án
- Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn có đáp án đầy đủ
- Download top 6 sách bài tập ngữ pháp tiếng Anh có đáp án
Bài tập 3: Hoàn thành các câu sau sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
1. Where/ you/ go?
2. Who/ you/ go with?
3. How/ you/ get/ there?
4. What/ you/ do/ during the day?
5. you/ have/ a/ good/ time?
6. What/ your parents/ do/ while/ you/ go/ on holiday?
Bài tập 4: Chia đúng các động từ sau ở thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
On my last holiday, I went to Hawaii. When I (go) (1) …………to the beach for the first time, something wonderful happened. I (swim) (2) …………in the sea while my mother was sleeping in the sun. My brother was building a sand castle and my father (drink) (3) …………. some water. Suddenly, I (see) (4) …………a boy on the beach. His eyes were blue like the water in the sea and his hair (be) (5) …………beautiful black. He was very tall and thin and his face was brown. My heart (beat) (6) …………fast. I (ask) (7) …………him for his name with a shy voice. He (tell) (8) …………me that his name was John. He (stay) (9) …………with me the whole afternoon. In the evening, we met again. We ate pizza in a restaurant. The following days we (have) (10) …………a lot of fun together. At the end of my holiday when I left Hawaii I said goodbye to John. We had tears in our eyes. He wrote me a letter very soon and I answered him.
>>> Xem thêm:
- Câu hỏi WH question thì quá khứ đơn và bài tập ứng dụng
- Cấu trúc, cách dùng The last time trong tiếng Anh
- Cấu trúc viết lại câu thì hiện tại hoàn thành và bài tập ứng dụng
Bài tập 5: Hoàn thành câu sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn
1. Peter ___________ (play) a video game when his brother, Jack, ___________ (enter) the room.
2. I ___________ (study) for my English test when my mother ___________ (come) home from work.
3. Emma ___________ (wash) the dishes when the telephone ___________ (ring).
4. I ___________ (ate) a sandwich while my parents ___________ (drink) coffee.
5. I ___________ (watch) a DVD when my cat ___________ (jump) on me.
Bài tập 6: Chọn câu trả lời đúng
1. The Smiths aren’t painting/ weren’t painting their house last weekend
2. Tom cleaned/ was cleaning the living room when Jane arrived
3. Did/ Were the students writing an essay in class this morning?
4. Frank was fixing/ fixed his car when his mobile rang
5. Mark didn’t wear/ wasn’t wearing a coat when it started to rain.
6. He is/ was driving to work this morning when Anna called.
7. While my parents were working/ was working, I was studying at home
8. I walked/ was walking home when I tripped/ was tripping and fell
9. At 8 o’clock last night, we were having/ had dinner at a Chinese restaurant
>>> Tham khảo:
- Cách dùng Never, Ever, Already, Yet, Still not, Sine, Just trong tiếng Anh
- Cấu trúc và cách dùng Whenever trong tiếng Anh
- Hiện tại hoàn thành (Present Perfect) – Công thức và bài tập có đáp án chi tiết
Bài tập 7: Đọc lá thư bên dưới và điền từ còn thiếu vào chỗ trống. Mỗi ô trống chỉ điền một từ
Dear Georgia,
I’m writing to you from my hotel room (1) ______ New York. You can’t imagine what happened to me yesterday! I was walking in Mitte at around noon (2) _______ it started raining. (3) ______ I was running back to the hotel, I saw a famous actor who was eating in a restaurant. I went in and (4) ______ hello and he gave me two tickets to see his new film. Isn’t that great?
That’s all for now. See you (5) ______ I get back!
Love,
Rachel
Bài tập 8: Điền từ gợi ý vào chỗ trống, sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn
1. A: How (1) _______________ (Anne/ break) her leg?
B: She (2) ______________ (ride) her horse when she (3) _______________ (fall) and (4) __________ (land) on her leg.
A: (5) ________________ (she/go) to hospital?
2. A: When (1) ___________ (you/see) Peter?
B: While I (2) ___________ (do) my shopping at the supermarket
3. A: I (1) __________ (call) you last night but you (2) _____________ (not/ answer). Where were you?
B: I (3) __________________ (jog) in the park
Bài tập 9: Điền vào chỗ trống hình thức đúng của động từ
1. Susan ___________ (study) in her room when she heard the noise.
2. What ____________ (they, do) at eleven p.m. last night – it was so noisy?
3. I was eight years old when my elder sister __________ (teach) me how to ride a bike.
4. John ______________ (not go) to school last week because he was ill.
5. I didn’t know anything about the plane crash in my neighborhood because I ________ (work) inside at that time.
Bài tập 10: Chia hình thức đúng của động từ
One afternoon, a big wolf (wait) ____________ in a dark forest for a little girl to come along carrying a basket of food to her grandmother. Finally a little girl did come along and she (carry) ____________ a basket of food. ‘Are you carrying that basket to your grandmother?’ asked the wolf. The little girl said yes, she (be)____________. So the wolf (ask) ____________her where her grandmother lived and the little girl (tell)____________ him and he (disappear)____________ into the wood. When the little girl (open) ____________ the door of her grandmother’s house, she (see)____________ that there was somebody in bed with a nightcap and nightgown on. She (approach)____________ no nearer than twenty-five feet from the bed when she (see)____________ that it was not her grandmother but the wolf , for even in a nightcap a wolf does not look like anybody’s grandmother. So the little girl (take) ____________ an automatic pistol out of her basket and (shoot) ____________the wolf dead.
Bài tập 11: Hoàn thành email bên dưới sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành. Hãy suy nghĩ từ thay thế cho các động từ trong ngoặc nếu có thể
I (1. buy) ____________ a new alarm clock the other day in Taylor’s the jewellers, when I actually (2. see) ____________ somebody shoplifting. I’d finished paying for my clock and as I (3. turn) ____________ round, an elderly woman (4. slowly put) ____________ a silver plate into a bag that she (5. carry) ____________. Then she (6. walk) ____________ over to another part of the shop and (7. pick up) ____________ an expensive-looking watch a number of times. When she (8. think) ____________ that nobody (9. look) ____________, she (10. drop) ____________ it into the bag. Before I (11. have) ____________ a chance to tell the staff in the shop, she (12. notice) ____________ that I (13. watch) ____________ her and (14. hurry)____________ out. Unfortunately for her, two police officers (15. walk) ____________ past just at that moment and she (16. run) ____________ straight into them.
Bài tập 12: Sử dụng những cặp động từ trong bảng điền vào chỗ trống. Sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn
come – show | get – go | hope – give | live – spend |
look – see | play – break | start – check in |
1. Just as I …………. into the bath all the lights ………… off.
2. I……………………..to go away this weekend, but my boss…………………..me some work that I have to finish by Monday.
3. When I………………………..in Paris, I……………………three hours a day travelling to and from work.
4. A friendly American couple…………………..chatting to him as he…………………at the hotel reception.
5. I bumped into Lena last week. She……………………….a lot better than when I last…………………..her.
6. My boss…………………………..into the office just as I…………………………everyone my holiday photos.
7. I…………….badminton four times a week before I……………………..my ankle.
Bài tập 13: Chọn when/while để điền vào chỗ trống
1. I had a bad dream _____________ I was sleeping on the sofa
2. I was talking to my husband in the park _____________ two cars crashed behind us.
3. You called me last night _____________ I was studying for an important exam.
4. The students were doing an exercise _____________ the bell rang.
5. Anna was doing her homework _____________ the lights went out.
Đáp án phần bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
Bài 1:
1. saw
2. were you doing
3. didn’t visit
4. rained
5. was reading
6. ate
7. were running
8. did you find
9. did she dance
10. were watching
Bài 2:
1. I was playing football when she called me.
2. Was you studying Math at 5 p.m. yesterday?
3. What was she doing while her mother was making lunch?
4. Where did you go last Sunday?
5. They weren’t sleeping during the meeting last Monday.
6. He got up early and had breakfast with his family yesterday morning.
7. She didn’t break the flower vase. Tom did.
8. Last week my friend and I went to the beach on the bus.
9. While I was listening to music, I heard the doorbell.
10. Peter turned on the TV, but there was nothing interesting.
Bài 3:
1. Where did you go?
2. Who did you go with?
3. How did you get there?
4. What were you doing during the day
5. Did you have a good time?
6. What were your parents doing while you were going on holiday?
Bài 4:
On my last holiday, I went to Hawaii. When I went to the beach for the first time, something wonderful happened. I was swimming in the sea while my mother was sleeping in the sun. My brother was building a sand castle and my father was drinking some water. Suddenly, I saw a boy on the beach. His eyes were blue like the water in the sea and his hair was beautiful black. He was very tall and thin and his face was brown. My heart was beating fast. I asked him for his name with a shy voice. He told me that his name was John. He stayed with me the whole afternoon. In the evening, we met again. We ate pizza in a restaurant. The following days we had a lot of fun together. At the end of my holiday when I left Hawaii I said goodbye to John. We had tears in our eyes. He wrote me a letter very soon and I answered him.
Bài 5:
1.Peter ____was playing_______ (play) a video game when his brother, Jack, ____entered_______ (enter) the room.
2.I _______was studying____ (study) for my English test when my mother _____came______ (come) home from work.
3.Emma ____was washing_______ (wash) the dishes when the telephone ___rang________ (ring).
4.I ___was eating________ (eat) a sandwich while my parents __were drinking____ (drink) coffee.
5.I ___was watching________ (watch) a DVD when my cat _____jumped______ (jump) on me.
Bài 6:
1. The Smiths weren’t painting their house last weekend
2. Tom was cleaning the living room when Jane arrived
3. Were the students writing an essay in class this morning?
4. Frank was fixing his car when his mobile rang
5. Mark didn’t wear a coat when it started to rain.
6. He was driving to work this morning when Anna called.
7. While my parents were working, I was studying at home
8. I was walking home when I tripped and fell
9. At 8 o’clock last night, we were having at a Chinese restaurant
Bài 7:
1. in
2. when
3. as
4. said
5. when
Bài 8:
1.A: How (1) _______did Anne break________ (Anne/ break) her leg?
B: She (2) ______was riding________ (ride) her horse when she (3) _____fell__________ (fall) and (4) __landed________ (land) on her leg.
A: (5) ____Did she go____________ (she/go) to hospital?
2.A: When (1) ___did you see________ (you/see) Peter?
B: While I (2) ___was doing________ (do) my shopping at the supermarket
3.A: I (1) ____called______ (call) you last night but you (2) ___didn’t answer_______ (not/ answer). Where were you?
B: I (3) ____was jogging______________ (jog) in the park.
Bài 9:
1. Susan ____was studying_______ (study) in her room when she heard the noise.
2. What _____were they doing_______ (they, do) at eleven p.m. last night – it was so noisy?
3. I was eight years old when my elder sister _____taught_____ (teach) me how to ride a bike.
4. John _______did not go_______ (not go) to school last week because he was ill.
5. I didn’t know anything about the plane crash in my neighborhood because I ____was working____ (work) inside at that time.
Bài 10:
One afternoon, a big wolf (wait) ____was waiting________ in a dark forest for a little girl to come along carrying a basket of food to her grandmother. Finally a little girl did come along and she (carry) ____was carrying________ a basket of food. ‘Are you carrying that basket to your grandmother?’ asked the wolf. The little girl said yes, she (be)_____was_______. So the wolf (ask) _____asked_______her where her grandmother lived and the little girl (tell)____told________ him and he (disappear)_____disappeared_______ into the wood.
When the little girl (open) ______opened______ the door of her grandmother’s house, she (see)____saw________ that there was somebody in bed with a nightcap and nightgown on. She (approach)_____had approached_______ no nearer than twenty-five feet from the bed when she (see)____saw________ that it was not her grandmother but the wolf , for even in a nightcap a wolf does not look like anybody’s grandmother. So the little girl (take) ______took______ an automatic pistol out of her basket and (shoot) _____shot_______the wolf dead.
Bài 11:
I (1. buy) ____was buying________ a new alarm clock the other day in Taylor’s the jewellers, when I actually (2. see) _____saw_______ somebody shoplifting. I’d finished paying for my clock and as I (3. turn) _____turned/ was turning_______ round, an elderly woman (4. slowly put) ______was slowly putting/ out______ a silver plate into a bag that she (5. carry) _____was carrying_______. Then she (6. walk) _____walked_______ over to another part of the shop and (7. pick up) ____picked up________ an expensive-looking watch a number of times. When she (8. think) ____thought________ that nobody (9. look) _____was looking_______, she (10. drop) _____dropped_______ it into the bag. Before I (11. have) _____had_______ a chance to tell the staff in the shop, she (12. notice) _______noticed_____ that I (13. watch) _____was watching_______ her and (14. hurry)_____hurried_______ out. Unfortunately for her, two police officers (15. walk) ___were walking/ walked_________ past just at that moment and she (16. run) ______ran______ straight into them.
Bài 12:
1. was getting – went off
2. was hoping – gave
3. lived- was spending/ was living- spent
4. started- was checking in
5. was looking- saw
6. came- was showing
7. was playing-broke
Bài 13:
1. I had a bad dream _____while________ I was sleeping on the sofa
2. I was talking to my husband in the park ______when_______ two cars crashed behind us.
3. You called me last night _____while________ I was studying for an important exam.
4. The students were doing an exercise ____when_________ the bell rang.
5. Anna was doing her homework ______when_______ the lights went out.
Link download full bài tập quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
Bài viết trên đây là toàn bộ nội dung về cách phân biệt cũng như bài tập quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn mà tailieuielts.com đã tổng hợp được. Hy vọng những thông tin trên đây là bổ ích với các bạn. Chúc các bạn học tốt.
Từ khóa » Bài Tập Thì Qúa Khứ đơn
-
Trọn Bộ Bài Tập Thì Quá Khứ đơn Từ Cơ Bản đến Nâng Cao (đáp án Chi ...
-
Bài Tập Thì Quá Khứ đơn Có đáp án - Tiếng Anh
-
100 Bài Tập Thì Quá Khứ đơn Có đáp án đầy đủ! - Anh Ngữ Ms Hoa
-
Bài Tập Thì Quá Khứ đơn: Một Số Dạng Bài Cơ Bản Và Nâng Cao
-
Bài Tập Thì Quá Khứ đơn (Có đáp án)
-
Tổng Hợp Bài Tập Thì Quá Khứ đơn (Simple Past Tense) Cực Hay
-
Tổng Hợp Bài Tập Thì Quá Khứ đơn Trắc Nghiệm Có đáp án
-
Tổng Hợp Bài Tập Về Thì Quá Khứ đơn đầy đủ (Có đáp án)
-
Trọn Bộ Bài Tập Thì Quá Khứ đơn - Cơ Bản đến Nâng Cao
-
Bài Tập Về Thì Quá Khứ đơn Có đáp án Chi Tiết - Daful Bright Teachers
-
Quá Khứ đơn (Past Simple) - Tất Tần Kiến Thức Và Bài Tập Có đáp án
-
Tổng Hợp Bài Tập Về Các Thì Quá Khứ (có đáp án) - .vn
-
Bài Tập Về Thì Quá Khứ đơn đầy đủ Nhất Giúp Bạn Tăng Level Cực Nhanh
-
Thì Quá Khứ đơn (past Simple) - Lý Thuyết Và Bài Tập Có đáp án