Tải Bài Tập Về Will Và Be Going To Nâng Cao - Tài Liệu Text - 123doc

Tải Bài tập về Will và Be going to nâng cao - Phân biệt Will và Be going to

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.81 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập về will và be going to nâng cao</b>

<i><b>Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại</b></i>I. <b>Cách dùng will và be going to</b>

<b>Will</b> <b>Be going to</b>

- Diễn tả một hành động, kế hoạch quyếtđịnh ngay tại thời điểm nói.

- Dự đốn về một việc gì nhưng khơngchắc chắn có thể xảy ra trong tương lai haykhông.

- Thể hiện lời hứa hẹn trong tương lai

- Diễn tả một hành động động, kế hoạch ởtương lai gần

- Dự đoán về một việc gì đó chắc chắn sẽxảy ra trong tương lai, đã có dấu hiệu nhậnbiết

- Thể hiện việc dự định hoặc quyết địnhchắc chắn sẽ làm trong tương lai

Ví dụ: A: “Jessica is in a hospital”

B: “Really? I didn’t know. I’ll go and visither”

Ví dụ: A: “Jessica is in a hospital”

B: “Yes. I know. I’m going to visit her thisevening”

<b>II. Bài tập luyện tập:</b>

<b>Exercise 1: Fill in the gaps with the correct form “will” or “be going to”</b>

1. A: ___________ you open the window, please?B: No, it’s too cold in here

2. A: Do you want to go to the park this afternoon?B: I can’t. I ______ visit my grandparents

3. A: This box is very heavy!B: I ______ carry it for you.

4. A: Have you finished your homework yet?B: No, but I _____ stay up late and finish it

</div><span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Exercise 2: Read the situations and complete the sentences using “will” or “be going</b><b>to”</b>

1. You want some coffee. You go to the kitchen to make some.

You say (to your friend): _______________ some coffee. Would you like some?2. You’re speaking to a friend and arranging to meet. You suggest a time and a placeYou say: ______________ you at 10.30 in the hotel lobby, OK? (I/ see)

3. Joe has to go to the airport tomorrow. He doesn’t know how to get there. Amy offer totake him

Amy says: Don’t worry about getting to the airport, Joe. ________________ you (I/ take)4. Later that day, Paul offers to take Joe to the airport. Joe tells him that it’s notnecessary.

Joe says: Thanks, Paul, but ______________ me. (Amy/ take)5. Your friend is worried because he has lost his wallet.

You say: Don’t worry. I’m sure ______________ it (you/ find)

<b>Exercise 3: Choose the correct answer</b>

1. It’s cold. I ____ close the windowA. Will

B. Shall

C. Am going to

2. Tom ____ going to be a doctorA. am

B. areC. is

3. I promise I _____ email you every dayA. will

B. shall

C. am going to

</div><span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. willB. shall

C. are going to

5. Look at her! She _____ win the raceA. shall

B. is going toC. will

6. John hasn’t studied. He ______ pass his examA. is going to

B. isn’t going toC. will

7. Linda _____ be twelve next yearA. is going to

B. willC. shall

8. Watch out! You ____ fallA. will

B. are going toC. won’t

<b>III. Đáp án bài tập luyện tập</b>

<b>Exercise 1: Fill in the gaps with the correct form “will” or “be going to”</b>

1. Will

2. am going to3. will

</div><span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Exercise 2: Read the situations and complete the sentences using “will” or “be going</b><b>to”</b>

1. I am going to make2. I will see

3. I will take

4. Amy is going to take5. you will find

<b>Exercise 3: Choose the correct answer</b>

1. A2. C3. A4. C5. B6. B7. B8. B

Mời các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu ngữ pháp tiếng Anh hay tại:

</div><!--links-->

Từ khóa » Bài Tập Về Will