Tải Bảng Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Theo Thông Tư 200
Có thể bạn quan tâm
Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200 được ban hành ngày 22/12/2014. Thông tư này hướng dẫn kế toán áp dụng đối với các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ đang thực hiện kế toán theo Chế độ kế toán áp dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ được vận dụng quy định của Thông tư. Link download bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200 file excel và file word ở cuối bài viết.
Bạn có thể sử dụng mẫu bài tập lập báo cáo kết quả kinh doanh của chúng tôi để ghi nhớ nhanh các tài khoản kế toán theo Tt20 trên.
Đối tượng áp dụng chế độ kế toán theo TT 200
Tùy theo quy mô của công ty mình, DN sẽ lựa chọn chế độ kế toán phù hợp:
- Doanh nghiệp siêu nhỏ áp dụng chế độ kế toán theo TT 132
- Doanh nghiệp vừa, nhỏ áp dụng chế độ kế toán theo TT 133
- Doanh nghiệp lớn áp dụng chế độ kế toán theo TT 200
Các DN vừa và nhỏ có thể áp dụng theo TT 200 nhưng phải thông báo với cơ quan thuế và thực hiện nhất quán trong năm tài chính.
Xem thêm: gói dịch vụ làm báo cáo tài chính cuối năm cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Cách xác định DN vừa , nhỏ, siêu nhỏ
Chỉ tiêu/Loại hình | Lĩnh vực thương mại dịch vụ | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản và lĩnh vực công nghiệp, xây dựng | ||||
DN siêu nhỏ | DN nhỏ | DN vừa | DN siêu nhỏ | DN nhỏ | DN vừa | |
Số lao động tham gia BHXH (Bình quân năm) | Không quá 10 người | Không quá 50 người | Không quá 100 người | Không quá 10 người | Không quá 100 người | Không quá 200 người |
Doanh thu hàng năm | Không quá 10 tỷ đồng | Không quá 100 tỷ đồng | Không quá 300 tỷ đồng | Không quá 3 tỷ đồng | Không quá 50 tỷ đồng | Không quá 200 tỷ đồng |
Tổng nguồn vốn | Không quá 3 tỷ đồng | Không quá 50 tỷ đồng | Không quá 100 tỷ đồng | Không quá 3 tỷ đồng | Không quá 20 tỷ đồng | Không quá 100 tỷ đồng |
Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200 có gì
Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200 đã được Kế toán Minh Việt phân chia theo từng nhóm tài khoản như: tài khoản tài sản, tài khoản nguồn vốn để các bạn có thể thuận tiện tra cứu cũng như dễ ghi nhớ các đầu mục tài khoản hơn. Các bạn có thể download file word và file Excel bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200 về để có thể tra cứu và ghi nhớ một các dễ dàng hơn.
Nội dung bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN THEO TT 200 | ||||||
TÀI KHOẢN TÀI SẢN | TÀI KHOẢN NGUỒN VỐN | |||||
SỐ HIỆU TK | TÊN TÀI KHOẢN | SỐ HIỆU TK | TÊN TÀI KHOẢN | |||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 1 | Cấp 2 | |||
1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | |
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN | LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ | |||||
111 | Tiền mặt | 331 | Phải trả cho người bán | |||
1111 | Tiền Việt Nam | 333 | Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | |||
1112 | Ngoại tệ | 3331 | Thuế giá trị gia tăng phải nộp | |||
1113 | Vàng tiền tệ | 33311 | Thuế GTGT đầu ra | |||
112 | Tiền gửi Ngân hàng | 33312 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu | |||
1121 | Tiền Việt Nam | 3332 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | |||
1122 | Ngoại tệ | 3333 | Thuế xuất, nhập khẩu | |||
1123 | Vàng tiền tệ | 3334 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | |||
113 | Tiền đang chuyển | 3335 | Thuế thu nhập cá nhân | |||
1131 | Tiền Việt Nam | 3336 | Thuế tài nguyên | |||
1132 | Ngoại tệ | 3337 | Thuế nhà đất, tiền thuê đất | |||
121 | Chứng khoán kinh doanh | 3338 | Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác | |||
1211 | Cổ phiếu | 33381 | Thuế bảo vệ môi trường | |||
1212 | Trái phiếu | 33382 | Các loại thuế khác | |||
1218 | Chứng khoán và công cụ tài chính khác | 3339 | Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác | |||
128 | Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | 334 | Phải trả người lao động | |||
1281 | Tiền gửi có kỳ hạn | 3341 | Phải trả công nhân viên | |||
1282 | Trái phiếu | 3348 | Phải trả người lao động khác | |||
1283 | Cho vay | 335 | Chi phí phải trả | |||
1288 | Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn | 336 | Phải trả nội bộ | |||
131 | Phải thu của khách hàng | 3361 | Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh | |||
133 | Thuế GTGT được khấu trừ | 3362 | Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá | |||
1331 | Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ | 3363 | Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá | |||
1332 | Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ | 3368 | Phải trả nội bộ khác | |||
136 | Phải thu nội bộ | 337 | Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | |||
1361 | Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc | 338 | Phải trả, phải nộp khác | |||
1362 | Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá | 3381 | Tài sản thừa chờ giải quyết | |||
1363 | Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá | 3382 | Kinh phí công đoàn | |||
1368 | Phải thu nội bộ khác | 3383 | Bảo hiểm xã hội | |||
138 | Phải thu khác | 3384 | Bảo hiểm y tế | |||
1381 | Tài sản thiếu chờ xử lý | 3385 | Phải trả về cổ phần hoá | |||
1385 | Phải thu về cổ phần hoá | 3386 | Bảo hiểm thất nghiệp | |||
1388 | Phải thu khác | 3387 | Doanh thu chưa thực hiện | |||
141 | Tạm ứng | 3388 | Phải trả, phải nộp khác | |||
151 | Hàng mua đang đi đường | 341 | 3411 | Vay và nợ thuê tài chính | ||
152 | Nguyên liệu, vật liệu | 3412 | Các khoản đi vay | |||
153 | Công cụ, dụng cụ | Nợ thuê tài chính | ||||
1531 | Công cụ, dụng cụ | 343 | 3431 | Trái phiếu phát hành | ||
1532 | Bao bì luân chuyển | 34311 | Trái phiếu thường | |||
1533 | Đồ dùng cho thuê | 34312 | Mệnh giá trái phiếu | |||
1534 | Thiết bị, phụ tùng thay thế | 34313 | Chiết khấu trái phiếu | |||
154 | Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang | 3432 | Phụ trội trái phiếu | |||
155 | Thành phẩm | Trái phiếu chuyển đổi | ||||
1551 | Thành phẩm nhập kho | 344 | Nhận ký quỹ, ký cược | |||
1557 | Thành phẩm bất động sản | 347 | Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | |||
156 | Hàng hóa | 352 | 3521 | Dự phòng phải trả | ||
1561 | Giá mua hàng hóa | 3522 | Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa | |||
1562 | Chi phí thu mua hàng hóa | 3523 | Dự phòng bảo hành công trình xây dựng | |||
1567 | Hàng hóa bất động sản | 3524 | Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp | |||
157 | Hàng gửi đi bán | Dự phòng phải trả khác | ||||
158 | Hàng hoá kho bảo thuế | 353 | Quỹ khen thưởng phúc lợi | |||
161 | Chi sự nghiệp | 3531 | Quỹ khen thưởng | |||
1611 | Chi sự nghiệp năm trước | 3532 | Quỹ phúc lợi | |||
1612 | Chi sự nghiệp năm nay | 3533 | Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ | |||
171 | Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ | 3534 | Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty | |||
211 | Tài sản cố định hữu hình | 356 | Quỹ phát triển khoa học và công nghệ | |||
2111 | Nhà cửa, vật kiến trúc | 3561 | Quỹ phát triển khoa học và công nghệ | |||
2112 | Máy móc, thiết bị | 3562 | Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ | |||
2113 | Phương tiện vận tải, truyền dẫn | 357 | Quỹ bình ổn giá | |||
2114 | Thiết bị, dụng cụ quản lý | LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU | ||||
2115 | Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm | 411 | Vốn đầu tư của chủ sở hữu | |||
2118 | TSCĐ khác | 4111 | Vốn góp của chủ sở hữu | |||
212 | Tài sản cố định thuê tài chính | 41111 | Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết | |||
2121 | TSCĐ hữu hình thuê tài chính. | 41112 | Cổ phiếu ưu đãi | |||
2122 | TSCĐ vô hình thuê tài chính. | 4112 | Thặng dư vốn cổ phần | |||
213 | Tài sản cố định vô hình | 4113 | Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu | |||
2131 | Quyền sử dụng đất | 4118 | Vốn khác | |||
2132 | Quyền phát hành | 412 | Chênh lệch đánh giá lại tài sản | |||
2133 | Bản quyền, bằng sáng chế | 413 | Chênh lệch tỷ giá hối đoái | |||
2134 | Nhãn hiệu, tên thương mại | 4131 | Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ | |||
2135 | Chương trình phần mềm | 4132 | Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động | |||
2136 | Giấy phép và giấy phép nhượng quyền | 414 | Quỹ đầu tư phát triển | |||
2138 | TSCĐ vô hình khác | 417 | Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp | |||
214 | Hao mòn tài sản cố định | 418 | Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu | |||
2141 | Hao mòn TSCĐ hữu hình | 419 | Cổ phiếu quỹ | |||
2142 | Hao mòn TSCĐ thuê tài chính | 421 | Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | |||
2143 | Hao mòn TSCĐ vô hình | 4211 | Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước | |||
2147 | Hao mòn bất động sản đầu tư | 4212 | Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay | |||
217 | Bất động sản đầu tư | 441 | Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản | |||
221 | Đầu tư vào công ty con | 461 | Nguồn kinh phí sự nghiệp | |||
222 | Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết | 4611 | Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước | |||
228 | Đầu tư khác | 4612 | Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay | |||
2281 | Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 466 | Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | |||
2288 | Đầu tư khác | |||||
229 | Dự phòng tổn thất tài sản | |||||
2291 | Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh | |||||
2292 | Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác | |||||
2293 | Dự phòng phải thu khó đòi | |||||
2294 | Dự phòng giảm giá hàng tồn kho | |||||
241 | Xây dựng cơ bản dở dang | |||||
2411 | Mua sắm TSCĐ | |||||
2412 | Xây dựng cơ bản | |||||
2413 | Sửa chữa lớn TSCĐ | |||||
242 | Chi phí trả trước | |||||
243 | Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | |||||
244 | Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược | |||||
CÁC TÀI KHOẢN KHÁC | ||||||
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU | LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH | |||||
511 | Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 611 | Mua hàng | |||
5111 | Doanh thu bán hàng hóa | 6111 | Mua nguyên liệu, vật liệu | |||
5112 | Doanh thu bán các thành phẩm | 6112 | Mua hàng hóa | |||
5113 | Doanh thu cung cấp dịch vụ | 621 | Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp | |||
5114 | Doanh thu trợ cấp, trợ giá | 622 | Chi phí nhân công trực tiếp | |||
5117 | Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư | 623 | Chi phí sử dụng máy thi công | |||
5118 | Doanh thu khác | 6231 | Chi phí nhân công | |||
515 | Doanh thu hoạt động tài chính | 6232 | Chi phí nguyên, vật liệu | |||
521 | Các khoản giảm trừ doanh thu | 6233 | Chi phí dụng cụ sản xuất | |||
5211 | Chiết khấu thương mại | 6234 | Chi phí khấu hao máy thi công | |||
5212 | Hàng bán bị trả lại | 6237 | Chi phí dịch vụ mua ngoài | |||
5213 | Giảm giá hàng bán | 6238 | Chi phí bằng tiền khác | |||
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC | 627 | Chi phí sản xuất chung | ||||
711 | Thu nhập khác | 6271 | Chi phí nhân viên phân xưởng | |||
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC | 6272 | Chi phí nguyên, vật liệu | ||||
811 | Chi phí khác | 6273 | Chi phí dụng cụ sản xuất | |||
821 | Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | 6274 | Chi phí khấu hao TSCĐ | |||
8211 | Chi phí thuế TNDN hiện hành | 6277 | Chi phí dịch vụ mua ngoài | |||
8212 | Chi phí thuế TNDN hoãn lại | 6278 | Chi phí bằng tiền khác | |||
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH | 631 | Giá thành sản xuất | ||||
911 | Xác định kết quả kinh doanh | 632 | Giá vốn hàng bán | |||
635 | Chi phí tài chính | |||||
641 | Chi phí bán hàng | |||||
6411 | Chi phí nhân viên | |||||
6412 | Chi phí nguyên vật liệu, bao bì | |||||
6413 | Chi phí dụng cụ, đồ dùng | |||||
6414 | Chi phí khấu hao TSCĐ | |||||
6415 | Chi phí bảo hành | |||||
6417 | Chi phí dịch vụ mua ngoài | |||||
6418 | Chi phí bằng tiền khác | |||||
642 | Chi phí quản lý doanh nghiệp | |||||
6421 | Chi phí nhân viên quản lý | |||||
6422 | Chi phí vật liệu quản lý | |||||
6423 | Chi phí đồ dùng văn phòng | |||||
6424 | Chi phí khấu hao TSCĐ | |||||
6425 | Thuế, phí và lệ phí | |||||
6426 | Chi phí dự phòng | |||||
6427 | Chi phí dịch vụ mua ngoài | |||||
6428 | Chi phí bằng tiền khác |
Tải file word và excle bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200:
Download file : Tải tại đây
=> Tham khảo bài viết: hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133
CÁC BẠN CÓ NHU CẦU CÓ THỂ THAM KHẢO THÊM CÁC GÓI DỊCH VỤ KẾ TOÁN VÀ CÁC KHÓA HỌC KẾ TOÁN CHUYÊN SÂU TẠI KẾ TOÁN MINH VIỆT:
CÁC GÓI DỊCH VỤ VỀ KẾ TOÁN | CÁC KHÓA HỌC CHUYÊN SÂU |
► Dịch vụ kế toán trọn gói | ►Học kế toán thực hành |
► Dịch vụ báo cáo tài chính | ►Học kế toán cho người chưa biết gì |
► Dịch vụ rà soát sổ sách kế toán | ► Học kế toán sản xuất |
►Dịch vụ quyết toán thuế | ►Học kế toán xuất nhập khẩu |
►Dịch vụ hoàn thuế | ►Học kế toán xây dựng |
►Học kế toán thương mại dịch vụ | ► Học kế toán thuế |
Các bài viết liên quan
- Chính sách giảm thuế GTGT 2% áp dụng 01/7/2024 đến 31/12/2024.
- Các loại hình doanh nghiệp ở Việt Nam + Ưu nhược điểm
- Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam năm 2023
- Tải phần mềm HTKK 4.4.3 mới nhất 2020
- Khắc phục lỗi đăng nhập trang nhantokhai.gdt.gov.vn
- Tải bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200
- Tải bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133
- Mẫu 07/GTGT Thông báo chuyển đổi kỳ kê khai thuế GTGT từ quý sang tháng
- Tải thông tư 47/2015/TT-BLĐTBXH về hợp đồng lao động, kỷ luật lao động
- TẢI THÔNG TƯ 166/2013/TT-BTC VI PHẠM VỀ THUẾ
Từ khóa » Tải Bảng Nguyên Lý Kế Toán
-
Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Theo Thông Tư 200 PDF
-
Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Theo Thông Tư 200 File Word – Excel
-
Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Theo Thông Tư 200 Mới Nhất Hiện Nay
-
Danh Mục Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Doanh Nghiệp Chuẩn Nhất
-
Bảng Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Mới Nhất Theo Quyết định 48
-
Mẫu Bảng Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Theo Thông Tư 200
-
Tải Bảng Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Theo Thông Tư 133
-
Bảng Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán - StuDocu
-
Giáo Trình Nguyên Lý Kế Toán - Download
-
Bảng Hệ Thống Tài Khoản Theo Thông Tư 200 đầy đủ Nhất
-
Download Bảng Danh Mục Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Doanh Nghiệp
-
Bảng Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Theo Thông Tư 200 (Chuẩn Nhất)
-
[PDF] DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP