Tài Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- tài
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
tài chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tài trong chữ Nôm và cách phát âm tài từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tài nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 8 chữ Nôm cho chữ "tài"才tài [才]
Unicode 才 , tổng nét 3, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: cai2 (Pinyin); coi4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Năng lực thiên phú, bẩm tính◇Mạnh Tử 孟子: Phú tuế tử đệ đa lại, hung tuế tử đệ đa bạo, phi thiên chi giáng tài nhĩ thù dã 富歲子弟多賴, 凶歲子弟多暴, 非天之降才爾殊也 (Cáo tử thượng 告子上) Năm được mùa con em phần nhiều hiền lành, năm mất mùa con em phần nhiều hung tợn, chẳng phải trời phú cho bẩm tính khác nhau như thế.(Danh) Khả năng, trí tuệ◇Vương Sung 王充: Thân tài hữu cao hạ, tri vật do học, học chi nãi tri, bất vấn bất thức 人才有高下, 知物由學, 學之乃知, 不問不識 (Luận hành 論衡, Thật tri 實知) Khả năng người ta có cao có thấp, biết sự vật là nhờ ở học, học mới biết, không hỏi không hay.(Danh) Người có khả năng, trí tuệ◎Như: thiên tài 天才 người có tài năng thiên phú, anh tài 英才 bậc tài hoa trác việt.(Danh) Tiếng gọi đùa cợt, nhạo báng người nào đó◎Như: xuẩn tài 蠢才, nô tài 奴才.(Danh) Họ Tài.(Phó) Vừa mới◎Như: cương tài 剛才 vừa mới◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhĩ muội muội tài thuyết 你妹妹才說 (Đệ lục thập thất hồi) Em con vừa mới nói.(Phó) Thì mới◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Cai thiết trác tửu tịch thỉnh thỉnh tha môn, thù thù lao phạp tài thị 該設桌酒席請請他們, 酬酬勞乏才是 (Đệ lục thập thất hồi) Nên bày bữa tiệc thết mấy người đó, đáp trả công lao họ mới phải.(Phó) Gần, mới chỉ◎Như: tha kim niên tài ngũ tuế 他今年才五歲 cháu nay mới chỉ năm tuổi.(Phó) Chỉ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Sơ cực hiệp, tài thông nhân 初極狹, 才通人 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Mới đầu (hang) rất hẹp, chỉ vừa lọt một người.Dịch nghĩa Nôm là: tài, như "tài đức, nhân tài" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [英才] anh tài 2. [愛才] ái tài 3. [多才多藝] đa tài đa nghệ 4. [大才] đại tài 5. [不才] bất tài 6. [八斗才] bát đẩu tài 7. [辯才] biện tài 8. [幹才] cán tài 9. [名才] danh tài 10. [奇才] kì tài 11. [口才] khẩu tài 12. [奴才] nô tài 13. [人才] nhân tài 14. [凡才] phàm tài 15. [冠世之才] quán thế chi tài 16. [使才] sử tài 17. [三才] tam tài 18. [才料] tài liệu 19. [才思] tài tư 20. [秀才] tú tài 21. [全才] toàn tài 22. [偉才] vĩ tài 23. [出倫之才] xuất luân chi tài材tài [材]
Unicode 材 , tổng nét 7, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: cai2 (Pinyin); coi4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Gỗ◎Như: kim, mộc, thủy, hỏa, thổ 金木水火土 gọi là ngũ tài 五材.(Danh) Vật liệu, nguyên liệu.(Danh) Trái, quả (của cây)◇Giả Công Ngạn 賈公彥: Sơ thị thảo chi thật, tài thị mộc chi thật 疏是草之實, 材是木之實.(Danh) Gọi tắt của quan tài 棺材 áo quan◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thì ông hữu tử phụ tân tử, đình thi thất trung, tử xuất cấu tài mộc vị quy 時翁有子婦新死, 停尸室中, 子出購材木未歸 (Thi biến 尸變) Lúc đó ông có một người con dâu mới chết, còn để xác trong nhà, con trai đi mua áo quan chưa về.(Danh) Tư liệu, tài liệu◎Như: giáo tài 教材 tài liệu giảng dạy.(Danh) Năng khiếu, tư chất, năng lực§ Thông tài 才◎Như: tất nhân kì tài nhi đốc yên 必因其材而篤焉 ắt dựa theo năng khiếu mà bồi đắp thêm.(Danh) Người có tài năng§ Thông tài 才◎Như: nhân tài 人材.(Động) Xếp đặt, lo liệu§ Thông tài 裁◇Quốc ngữ 國語: Kế ức sự, tài triệu vật 計億事, 材兆物 (Trịnh ngữ 鄭語) Tính toán định liệu ức triệu sự việc.§ Thông tài 財.Dịch nghĩa Nôm là: tài, như "tài liệu; quan tài" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [別材] biệt tài 2. [五短身材] ngũ đoản thân tài 3. [材料] tài liệu 4. [材智高奇] tài trí cao kì 5. [身材] thân tài栽tài, tải [栽]
Unicode 栽 , tổng nét 10, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: zai1, zai4 (Pinyin); zoi1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Trồng (cây cỏ)◇Cổ huấn 古訓 Hữu ý tài hoa hoa bất phát, vô tâm sáp liễu liễu thành âm 有意栽花花不發, 無心插柳柳成陰 Cố ý trồng hoa hoa chẳng nở, vô tâm cấy liễu liễu thành rừng (rợp bóng).(Động) Cắm◎Như: tài nha xoát 栽牙刷 cắm lông bàn chải.(Động) Ngã xuống◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Chỉ kiến Đại Ngọc thân tử vãng tiền nhất tài, oa đích nhất thanh 只見黛玉身子往前一栽, 哇的一聲 (Đệ cửu thập lục hồi) Thì thấy Đại Ngọc ngã xấp xuống, oẹ một tiếng.(Danh) Cây giống, thực vật còn non◎Như: đào tài 桃栽 cây đào non, thụ tài 樹栽 cây giống.Một âm là tải(Danh) Tấm ván dài để đắp tường◇Tả truyện 左傳: Sở vi Thái, lí nhi tải 楚圍蔡, 里而栽 Nước Sở vây nước Thái, gác ván đắp tường dài cả dặm.Dịch nghĩa Nôm là:tài, như "tài (cấy cây, trồng; gán ghép, đổ vạ): tài bồi" (vhn) trài, như "trài ngói (lợp không cần hồ)" (btcn)纔 tài [纔]
Unicode 纔 , tổng nét 23, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: cai2 (Pinyin); coi4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Phó) Vừa, chỉ◎Như: phương tài 方纔 vừa rồi, tài kiến bệnh tiện thị dược 纔見病便是葯 vừa thấy bệnh là biết cách chữa ngay◇Nguyễn Trãi 阮廌: Bệnh cốt tài tô khí chuyển hào 病骨纔蘇氣轉豪 (Thu nhật ngẫu hứng 秋日偶成) Bệnh vừa mới lành, chí khí trở nên phấn chấn.(Phó) Thì mới, mới (biểu thị kết quả)◇Thủy hử truyện 水滸傳: Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan 但有過往客商, 一一盤問, 纔放出關 (Đệ thập nhất hồi) Nếu có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.Dịch nghĩa Nôm là: tài, như "tài nhân (cấp cung nữ), tài đức" (gdhn)裁tài [裁]
Unicode 裁 , tổng nét 12, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: cai2 (Pinyin); coi4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Cắt (áo quần)◎Như: tài phùng 裁縫 cắt may◇Cao Bá Quát 高伯适: Vi quân tài chiến y 爲君裁戰衣 (Chinh nhân phụ 征人婦) Vì chàng (thiếp) cắt may áo chiến.(Động) Rọc◎Như: tài chỉ 裁紙 rọc giấy.(Động) Giảm, bớt◎Như: tài giảm 裁減 xén bớt◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Như kim thuyết nhân vi Tập Nhân thị Bảo Ngọc đích nhân, tài liễu giá nhất lượng ngân tử, đoạn hồ sử bất đắc 如今說因為襲人是寶玉的人, 裁了這一兩銀子, 斷乎使不得 (Đệ tam thập lục hồi) Bây giờ bảo Tập Nhân là người hầu của Bảo Ngọc mà bớt một lạng tiền lương thì không thể được.(Động) Xét định◎Như: tổng tài 總裁 xét kĩ và phân biệt hơn kém.(Động) Quyết đoán, phán đoán◎Như: tài phán 裁判 xử đoán, tài tội 裁罪 xử tội.(Động) Lo lường, lượng độ.(Động) Khống chế◎Như: độc tài 獨裁 chuyên quyền, độc đoán.(Động) Làm, sáng tác◇Đỗ Phủ 杜甫: Cố lâm quy vị đắc, Bài muộn cưỡng tài thi 故林歸未得, 排悶強裁詩 (江亭 Giang đình) Rừng xưa chưa về được, Để làm cho hết buồn phiền, gượng làm thơ.(Động) Giết◎Như: tự tài 自裁 tự sát.(Danh) Thể chế, cách thức, lối, loại◎Như: thể tài 體裁 thể loại.(Phó) Vừa, mới, chỉ mới§ Thông tài 纔◇Chiến quốc sách 戰國策: Tuy đại nam tử, tài như anh nhi 雖大男子, 裁如嬰兒 (Yên sách nhất 燕策一) Tuy là đàn ông lớn, mà cũng chỉ như con nít.Dịch nghĩa Nôm là:trài, như "trài ngói (lợp ngói không cần hồ)" (vhn) tài, như "tài (cắt,đuổi), tài phán" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [制裁] chế tài 2. [製裁] chế tài 3. [裁決] tài quyết 4. [仲裁] trọng tài財 tài [财]
Unicode 財 , tổng nét 10, bộ Bối 貝 (贝)(ý nghĩa bộ: Vật báu).Phát âm: cai2 (Pinyin); coi4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tiền, của (chỉ chung các thứ như tiền nong, đồ đạc, nhà cửa, ruộng đất, v.v.)◎Như: tài sản 財產 của cải, sinh tài 生財 hàng hóa, đồ đạc nhà buôn, nhân vị tài tử, điểu vị thực vong 人為財死, 鳥為食亡 người chết vì tiền của, chim chết vì miếng ăn.(Danh) Tài năng§ Thông tài 才.(Động) Liệu, đoán§ Thông tài 裁◇Sử Kí 史記: Sở tứ kim, trần chi lang vũ hạ, quân lại quá, triếp lệnh tài thủ vi dụng, kim vô nhập gia giả 所賜金, 陳之廊廡下, 軍吏過, 輒令財取為用, 金無入家者 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Bao nhiêu vàng của vua ban cho, (Đậu) Anh bày ngoài hành lang, dưới mái cửa, tướng sĩ đi qua, liền bảo họ cứ liệu lấy mà dùng, vàng không vào nhà.(Phó) Vừa mới, vừa chỉ§ Thông tài 纔.Dịch nghĩa Nôm là: tài, như "tài sản" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [家財] gia tài 2. [仗義疏財] trượng nghĩa sơ tài财tài [財]
Unicode 财 , tổng nét 7, bộ Bối 貝 (贝)(ý nghĩa bộ: Vật báu).Phát âm: cai2 (Pinyin); coi4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 財.Dịch nghĩa Nôm là: tài, như "tài sản, tài chính" (gdhn)鼒tỉ, tài [鼒]
Unicode 鼒 , tổng nét 15, bộ Đỉnh 鼎(ý nghĩa bộ: Cái đỉnh).Phát âm: zi1 (Pinyin); zi1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái đỉnh miệng nhỏ. § Cũng đọc là tài.
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tài chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 才 tài [才] Unicode 才 , tổng nét 3, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: cai2 (Pinyin); coi4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 才 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Năng lực thiên phú, bẩm tính◇Mạnh Tử 孟子: Phú tuế tử đệ đa lại, hung tuế tử đệ đa bạo, phi thiên chi giáng tài nhĩ thù dã 富歲子弟多賴, 凶歲子弟多暴, 非天之降才爾殊也 (Cáo tử thượng 告子上) Năm được mùa con em phần nhiều hiền lành, năm mất mùa con em phần nhiều hung tợn, chẳng phải trời phú cho bẩm tính khác nhau như thế.(Danh) Khả năng, trí tuệ◇Vương Sung 王充: Thân tài hữu cao hạ, tri vật do học, học chi nãi tri, bất vấn bất thức 人才有高下, 知物由學, 學之乃知, 不問不識 (Luận hành 論衡, Thật tri 實知) Khả năng người ta có cao có thấp, biết sự vật là nhờ ở học, học mới biết, không hỏi không hay.(Danh) Người có khả năng, trí tuệ◎Như: thiên tài 天才 người có tài năng thiên phú, anh tài 英才 bậc tài hoa trác việt.(Danh) Tiếng gọi đùa cợt, nhạo báng người nào đó◎Như: xuẩn tài 蠢才, nô tài 奴才.(Danh) Họ Tài.(Phó) Vừa mới◎Như: cương tài 剛才 vừa mới◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhĩ muội muội tài thuyết 你妹妹才說 (Đệ lục thập thất hồi) Em con vừa mới nói.(Phó) Thì mới◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Cai thiết trác tửu tịch thỉnh thỉnh tha môn, thù thù lao phạp tài thị 該設桌酒席請請他們, 酬酬勞乏才是 (Đệ lục thập thất hồi) Nên bày bữa tiệc thết mấy người đó, đáp trả công lao họ mới phải.(Phó) Gần, mới chỉ◎Như: tha kim niên tài ngũ tuế 他今年才五歲 cháu nay mới chỉ năm tuổi.(Phó) Chỉ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Sơ cực hiệp, tài thông nhân 初極狹, 才通人 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Mới đầu (hang) rất hẹp, chỉ vừa lọt một người.Dịch nghĩa Nôm là: tài, như tài đức, nhân tài (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [英才] anh tài 2. [愛才] ái tài 3. [多才多藝] đa tài đa nghệ 4. [大才] đại tài 5. [不才] bất tài 6. [八斗才] bát đẩu tài 7. [辯才] biện tài 8. [幹才] cán tài 9. [名才] danh tài 10. [奇才] kì tài 11. [口才] khẩu tài 12. [奴才] nô tài 13. [人才] nhân tài 14. [凡才] phàm tài 15. [冠世之才] quán thế chi tài 16. [使才] sử tài 17. [三才] tam tài 18. [才料] tài liệu 19. [才思] tài tư 20. [秀才] tú tài 21. [全才] toàn tài 22. [偉才] vĩ tài 23. [出倫之才] xuất luân chi tài材 tài [材] Unicode 材 , tổng nét 7, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: cai2 (Pinyin); coi4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 材 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Gỗ◎Như: kim, mộc, thủy, hỏa, thổ 金木水火土 gọi là ngũ tài 五材.(Danh) Vật liệu, nguyên liệu.(Danh) Trái, quả (của cây)◇Giả Công Ngạn 賈公彥: Sơ thị thảo chi thật, tài thị mộc chi thật 疏是草之實, 材是木之實.(Danh) Gọi tắt của quan tài 棺材 áo quan◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thì ông hữu tử phụ tân tử, đình thi thất trung, tử xuất cấu tài mộc vị quy 時翁有子婦新死, 停尸室中, 子出購材木未歸 (Thi biến 尸變) Lúc đó ông có một người con dâu mới chết, còn để xác trong nhà, con trai đi mua áo quan chưa về.(Danh) Tư liệu, tài liệu◎Như: giáo tài 教材 tài liệu giảng dạy.(Danh) Năng khiếu, tư chất, năng lực§ Thông tài 才◎Như: tất nhân kì tài nhi đốc yên 必因其材而篤焉 ắt dựa theo năng khiếu mà bồi đắp thêm.(Danh) Người có tài năng§ Thông tài 才◎Như: nhân tài 人材.(Động) Xếp đặt, lo liệu§ Thông tài 裁◇Quốc ngữ 國語: Kế ức sự, tài triệu vật 計億事, 材兆物 (Trịnh ngữ 鄭語) Tính toán định liệu ức triệu sự việc.§ Thông tài 財.Dịch nghĩa Nôm là: tài, như tài liệu; quan tài (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [別材] biệt tài 2. [五短身材] ngũ đoản thân tài 3. [材料] tài liệu 4. [材智高奇] tài trí cao kì 5. [身材] thân tài栽 tài, tải [栽] Unicode 栽 , tổng nét 10, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: zai1, zai4 (Pinyin); zoi1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 栽 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Trồng (cây cỏ)◇Cổ huấn 古訓 Hữu ý tài hoa hoa bất phát, vô tâm sáp liễu liễu thành âm 有意栽花花不發, 無心插柳柳成陰 Cố ý trồng hoa hoa chẳng nở, vô tâm cấy liễu liễu thành rừng (rợp bóng).(Động) Cắm◎Như: tài nha xoát 栽牙刷 cắm lông bàn chải.(Động) Ngã xuống◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Chỉ kiến Đại Ngọc thân tử vãng tiền nhất tài, oa đích nhất thanh 只見黛玉身子往前一栽, 哇的一聲 (Đệ cửu thập lục hồi) Thì thấy Đại Ngọc ngã xấp xuống, oẹ một tiếng.(Danh) Cây giống, thực vật còn non◎Như: đào tài 桃栽 cây đào non, thụ tài 樹栽 cây giống.Một âm là tải(Danh) Tấm ván dài để đắp tường◇Tả truyện 左傳: Sở vi Thái, lí nhi tải 楚圍蔡, 里而栽 Nước Sở vây nước Thái, gác ván đắp tường dài cả dặm.Dịch nghĩa Nôm là: tài, như tài (cấy cây, trồng; gán ghép, đổ vạ): tài bồi (vhn)trài, như trài ngói (lợp không cần hồ) (btcn)纔 tài [纔] Unicode 纔 , tổng nét 23, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: cai2 (Pinyin); coi4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 纔 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Phó) Vừa, chỉ◎Như: phương tài 方纔 vừa rồi, tài kiến bệnh tiện thị dược 纔見病便是葯 vừa thấy bệnh là biết cách chữa ngay◇Nguyễn Trãi 阮廌: Bệnh cốt tài tô khí chuyển hào 病骨纔蘇氣轉豪 (Thu nhật ngẫu hứng 秋日偶成) Bệnh vừa mới lành, chí khí trở nên phấn chấn.(Phó) Thì mới, mới (biểu thị kết quả)◇Thủy hử truyện 水滸傳: Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan 但有過往客商, 一一盤問, 纔放出關 (Đệ thập nhất hồi) Nếu có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.Dịch nghĩa Nôm là: tài, như tài nhân (cấp cung nữ), tài đức (gdhn)裁 tài [裁] Unicode 裁 , tổng nét 12, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: cai2 (Pinyin); coi4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 裁 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Cắt (áo quần)◎Như: tài phùng 裁縫 cắt may◇Cao Bá Quát 高伯适: Vi quân tài chiến y 爲君裁戰衣 (Chinh nhân phụ 征人婦) Vì chàng (thiếp) cắt may áo chiến.(Động) Rọc◎Như: tài chỉ 裁紙 rọc giấy.(Động) Giảm, bớt◎Như: tài giảm 裁減 xén bớt◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Như kim thuyết nhân vi Tập Nhân thị Bảo Ngọc đích nhân, tài liễu giá nhất lượng ngân tử, đoạn hồ sử bất đắc 如今說因為襲人是寶玉的人, 裁了這一兩銀子, 斷乎使不得 (Đệ tam thập lục hồi) Bây giờ bảo Tập Nhân là người hầu của Bảo Ngọc mà bớt một lạng tiền lương thì không thể được.(Động) Xét định◎Như: tổng tài 總裁 xét kĩ và phân biệt hơn kém.(Động) Quyết đoán, phán đoán◎Như: tài phán 裁判 xử đoán, tài tội 裁罪 xử tội.(Động) Lo lường, lượng độ.(Động) Khống chế◎Như: độc tài 獨裁 chuyên quyền, độc đoán.(Động) Làm, sáng tác◇Đỗ Phủ 杜甫: Cố lâm quy vị đắc, Bài muộn cưỡng tài thi 故林歸未得, 排悶強裁詩 (江亭 Giang đình) Rừng xưa chưa về được, Để làm cho hết buồn phiền, gượng làm thơ.(Động) Giết◎Như: tự tài 自裁 tự sát.(Danh) Thể chế, cách thức, lối, loại◎Như: thể tài 體裁 thể loại.(Phó) Vừa, mới, chỉ mới§ Thông tài 纔◇Chiến quốc sách 戰國策: Tuy đại nam tử, tài như anh nhi 雖大男子, 裁如嬰兒 (Yên sách nhất 燕策一) Tuy là đàn ông lớn, mà cũng chỉ như con nít.Dịch nghĩa Nôm là: trài, như trài ngói (lợp ngói không cần hồ) (vhn)tài, như tài (cắt,đuổi), tài phán (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [制裁] chế tài 2. [製裁] chế tài 3. [裁決] tài quyết 4. [仲裁] trọng tài財 tài [财] Unicode 財 , tổng nét 10, bộ Bối 貝 (贝)(ý nghĩa bộ: Vật báu).Phát âm: cai2 (Pinyin); coi4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 財 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tiền, của (chỉ chung các thứ như tiền nong, đồ đạc, nhà cửa, ruộng đất, v.v.)◎Như: tài sản 財產 của cải, sinh tài 生財 hàng hóa, đồ đạc nhà buôn, nhân vị tài tử, điểu vị thực vong 人為財死, 鳥為食亡 người chết vì tiền của, chim chết vì miếng ăn.(Danh) Tài năng§ Thông tài 才.(Động) Liệu, đoán§ Thông tài 裁◇Sử Kí 史記: Sở tứ kim, trần chi lang vũ hạ, quân lại quá, triếp lệnh tài thủ vi dụng, kim vô nhập gia giả 所賜金, 陳之廊廡下, 軍吏過, 輒令財取為用, 金無入家者 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Bao nhiêu vàng của vua ban cho, (Đậu) Anh bày ngoài hành lang, dưới mái cửa, tướng sĩ đi qua, liền bảo họ cứ liệu lấy mà dùng, vàng không vào nhà.(Phó) Vừa mới, vừa chỉ§ Thông tài 纔.Dịch nghĩa Nôm là: tài, như tài sản (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [家財] gia tài 2. [仗義疏財] trượng nghĩa sơ tài财 tài [財] Unicode 财 , tổng nét 7, bộ Bối 貝 (贝)(ý nghĩa bộ: Vật báu).Phát âm: cai2 (Pinyin); coi4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 财 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 財.Dịch nghĩa Nôm là: tài, như tài sản, tài chính (gdhn)鼒 tỉ, tài [鼒] Unicode 鼒 , tổng nét 15, bộ Đỉnh 鼎(ý nghĩa bộ: Cái đỉnh).Phát âm: zi1 (Pinyin); zi1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 鼒 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái đỉnh miệng nhỏ. § Cũng đọc là tài.Từ điển Hán Việt
- thừa hoan từ Hán Việt là gì?
- dẫn dụ từ Hán Việt là gì?
- y ô từ Hán Việt là gì?
- bác hồi từ Hán Việt là gì?
- chú minh từ Hán Việt là gì?
- cô trung từ Hán Việt là gì?
- ngũ kinh từ Hán Việt là gì?
- quang minh chính đại từ Hán Việt là gì?
- đoạt thủ từ Hán Việt là gì?
- cư sở từ Hán Việt là gì?
- phản thủ từ Hán Việt là gì?
- câu hiệu từ Hán Việt là gì?
- cảnh bị từ Hán Việt là gì?
- diêm vương từ Hán Việt là gì?
- bộ đội từ Hán Việt là gì?
- dư nguyệt từ Hán Việt là gì?
- tục lụy từ Hán Việt là gì?
- tức sử từ Hán Việt là gì?
- phàm lệ từ Hán Việt là gì?
- nhập trường từ Hán Việt là gì?
- cách biệt từ Hán Việt là gì?
- thông phán từ Hán Việt là gì?
- bất chức từ Hán Việt là gì?
- lan mạn từ Hán Việt là gì?
- bảo tòa từ Hán Việt là gì?
- nhập khấu từ Hán Việt là gì?
- tiêu tức từ Hán Việt là gì?
- nho môn từ Hán Việt là gì?
- âm tiết từ Hán Việt là gì?
- tự do mậu dịch từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Chữ Tài Trong Tiếng Hán Viết Như Thế Nào
-
Chữ Tài Trong Tiếng Trung. Ý Nghĩa Câu Nói Trọng Nghĩa Khinh Tài
-
Tra Từ: Tài - Từ điển Hán Nôm
-
Chữ Tài Trong... - Nhớ Hán Tự Thông Qua Chiết Tự Chữ Hán
-
Chữ Tài Tiếng Hoa 【財】Tài Là Gì? - Truyền Thông
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TÀI 才 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
[Top Bình Chọn] - Chữ Phát Tài Trong Tiếng Hán - Vinh Ất
-
Hán Tự: Chữ TÀI 才 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Chữ “tai” - Báo điện Tử Bình Định
-
Tìm Hiểu Chữ Lộc Tiếng Trung | Ý Nghĩa & Cách Viết Chính Xác
-
Ý Nghĩa Chữ Phúc, Lộc, Thọ, Đức, An, Tâm Tiếng Trung Quốc
-
Tài - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bằng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chữ Lộc Tiếng Trung | Ý Nghĩa Trong Quan Niệm Trung Quốc