Tải Chuyên đề 3 - Phương Trình Toán Lớp 10 Có Lời Giải Chi Tiết
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Chuyên ngành kinh tế >>
- Thuế
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.99 MB, 59 trang )
🔿 BÀI 01KHÁI NIỆM VỀ PHƯƠNG TRÌNHI – KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH1. Phương trình một ẩnPhương trình ẩn là mệnh đề chứa biến có dạngtrong đóvàlà những biểu thức củaTa gọilà vế trái,là vế phải củaphương trìnhNếu có số thựcsao cholà mệnh đề đúng thìđược gọi là một nghiệm củaphương trìnhGiải phương trìnhlà tìm tất cả các nghiệm của nó (nghĩa là tìm tập nghiệm).Nếu phương trình khơng có nghiệm nào cả thì ta nói phương trình vơ nghiệm (hoặc nói tậpnghiệm của nó là rỗng).2. Điều kiện của một phương trìnhKhi giải phương trình , ta cần lưu ý với điều kiện đối với ẩn số đểvàcó nghĩa(tức là mọi phép tốn đều thực hiện được). Ta cũng nói đó là điều kiện xác định của phươngtrình (hay gọi tắt là điều kiện của phương trình).3. Phương trình nhiều ẩnNgồi các phương trình một ẩn, ta cịn gặp những phương trình có nhiều ẩn số, chẳng hạnPhương trìnhKhilà phương trình hai ẩn (vàthì hai vế của phương trìnhmột nghiệm của phương trình), cịnlà phương trình ba ẩn (có giá trị bằng nhau, ta nói cặpvà ). là Tương tự, bộ ba sốlà một nghiệm của phương trình 4. Phương trình chứa tham sốTrong một phương trình (một hoặc nhiều ẩn), ngồi các chữ đóng vai trị ẩn số cịn có thể có cácchữ khác được xem như những hằng số và được gọi là tham số.II – PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ1. Phương trình tương đươngHai phương trình được gọi là tương đương khi chúng có cùng tập nghiệm.2. Phép biến đổi tương đươngĐịnh líNếu thực hiện các phép biển đổi sau đây trên một phương trình mà khơng làm thay đổiđiều kiện của nó thì ta được một phương trình mới tương đươnga) Cộng hay trừ hai vế với cùng một số hoặc cùng một biểu thức;b) Nhân hoặc chia hai vế với cùng một số khác hoặc với cùng một biểu thức ln có giá trịkhác Chú ý: Chuyển vế và đổi dấu một biểu thức thực chất là thực hiện phép cộng hay trừ hai vế vớibiểu thức đó.3. Phương trình hệ quảNếu mọi nghiệm của phương trìnhphương trìnhTa viết đều là nghiệm của phương trìnhthìđược gọi là phương trình hệ quả của phương trìnhPhương trình hệ quả có thể có thêm nghiệm khơng phải là nghiệm của phương trình ban đầu. Tagọi đó là nghiệm ngoại lai. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMVấn đề 1. ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA PHƯƠNG TRÌNHCâu 1. Điều kiện xác định của phương trìnhA.B.C.Câu 2. Điều kiện xác định của phương trìnhA.B.C.D. làlàD.Câu 3. Điều kiện xác định của phương trìnhA.B.C. làD.Câu 4. Điều kiện xác định của phương trìnhA.B.C.vàD.vàlàCâu 5. Điều kiện xác định của phương trìnhA.B.C.làD.Câu 6. Điều kiện xác định của phương trìnhA.vàB.C.vàD.là:Câu 7. Điều kiện xác định của phương trìnhA.hoặcB.hoặcC.hoặcD.hoặclàCâu 8. Điều kiện xác định của phương trìnhA.vàB.làvà C.vàD.vàCâu 9. Điều kiện xác định của phương trìnhA.vàB.C.vàlàvàD.vàCâu 10. Điều kiện xác định của phương trìnhA.C.vàB.vàD.vàlàVấn đề 2. PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG – PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢCâu 11. Hai phương trình được gọi là tương đương khi A. Có cùng dạng phương trình.B. Có cùng tập xác định.C. Có cùng tập hợp nghiệm. D. Cả A, B, C đều đúng.Câu 12. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trìnhA.B.C.D.Câu 13. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trìnhA.B.C.D.Câu 14. Cho phương trìnhphương trình đã cho ?A.?B.?. Phương trình nào sau đây tương đương vớiC.D.Câu 15. Phương trình nào sau đây khơng tương đương với phương trìnhA.B.C.D.Câu 16. Khẳng định nào sau đây là đúng?A.C.Câu 17. Khẳng định nào sau đây là sai?B.D.? A.B.C.D.Câu 18. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:A.vàB.và C.vàD.vàCâu 19. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:A.vàB.và C.vàD.vàCâu 20. Chọn cặp phương trình khơng tương đương trong các cặp phương trình sau:A.B.C.và và vàD.vàCâu 21. Tìm giá trị thực của tham số để cặp phương trình sau tương đương: và A.B.C.Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số A.B.Câu 23. Khẳng định nào sau đây là sai?A..D. để cặp phương trình sau tương đương: và C. D.. B.C.D.Câu 24. Cho phương trình. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào khơngphải là hệ quả của phương trình đã cho?A.B.C.D.Câu 25. Cho hai phương trình:đây là đúng?vàA. Phương trìnhlà hệ quả của phương trìnhB. Phương trìnhvà. Khẳng định nào sau.là hai phương trình tương đương.C. Phương trìnhlà hệ quả của phương trìnhD. Cả A, B, C đều sai.. Vấn đề 3. GIẢI PHƯƠNG TRÌNHCâu 26. Tập nghiệm của phương trìnhA.B.Câu 27. Phương trìnhA.B.C.Câu 28. Phương trìnhA.B.C.Câu 29. Phương trìnhA.B.C.Câu 30. Phương trìnhA.B.C.Câu 31. Phương trìnhA.B.C.Câu 32. Phương trìnhA.B.C.Câu 33. Phương trìnhA.B.C.là:C.D.D. D. D. D.D.D.D.có bao nhiêu nghiệm?có bao nhiêu nghiệm?có bao nhiêu nghiệm?có bao nhiêu nghiệm?có bao nhiêu nghiệm? có bao nhiêu nghiệm? Câu 34. Phương trìnhA.B.C.D. Câu 35. Phương trìnhA.B.C.D. có bao nhiêu nghiệm?có bao nhiêu nghiệm?có bao nhiêu nghiệm?CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMVấn đề 1. ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA PHƯƠNG TRÌNHCâu 1. Điều kiện xác định của phương trìnhA.B.C.Lời giải. Chọn D. Vìvới mọi. Câu 2. Điều kiện xác định của phương trìnhA.B.C.Lời giải. Phương trình xác định khiD. làlàD. Chọn D. Câu 3. Điều kiện xác định của phương trìnhA.B.C.làD.Lời giải. Phương trình xác định khiChọn D.Câu 4. Điều kiện xác định của phương trìnhA.B.C.vàD.vàLời giải. Phương trình xác định khilà. Chọn C.Câu 5. Điều kiện xác định của phương trìnhA.B.C.Lời giải. Phương trình xác định khilàD.. Chọn D.Câu 6. Điều kiện xác định của phương trìnhA.vàB.C.vàD.là:Lời giải. Phương trình xác định khi. Chọn A.Câu 7. Điều kiện xác định của phương trìnhA.hoặcB.hoặcC.hoặcD.hoặclàLời giải. Phương trình xác định khi. Chọn D.Câu 8. Điều kiện xác định của phương trìnhlà A.vàB.C.vàD.Lời giải. Phương trình xác định khivàvà. Chọn B. Câu 9. Điều kiện xác định của phương trìnhA.vàC.B.làvàvàD.vàLời giải. Phương trình xác định khi. Chọn C.Câu 10. Điều kiện xác định của phương trìnhA.C.vàB.vàD.vàlàLời giải. Phương trình xác định khi. Chọn C.Vấn đề 2. PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG – PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢCâu 11. Hai phương trình được gọi là tương đương khi A. Có cùng dạng phương trình.B. Có cùng tập xác định.C. Có cùng tập hợp nghiệm. D. Cả A, B, C đều đúng.Lời giải. Chọn C.Câu 12. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trìnhA.B.C.D.Lời giải. Ta cóXét các đáp án:. Do đó, tập nghiệm của phương trình đã cho là• Đáp án A. Ta có.. Do đó, tập nghiệmcủa phương trình là.• Đáp án B. Ta cóphương trình là?. Do đó, tập nghiệm của. • Đáp án C. Ta có. Do đó, tập nghiệm của phương trình là. Chọn C.• Đáp án D. Ta có. Do đó, tập nghiệm của phương trình làCâu 13. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình?A.B.C.D.Lời giải. Ta cóXét các đáp án:. Do đó, tập nghiệm của phương trình đã cho là• Đáp án A. Ta có.. Do đó, tập nghiệmcủa phương trình là.• Đáp án B. Ta cótrình là.. Do đó, tập nghiệm của phương.• Đáp án C. Ta có. Do đó, tập nghiệm củaphương trình là.• Đáp án D. Ta cótrình là. Do đó, tập nghiệm của phương. Chọn D.Câu 14. Cho phương trìnhphương trình đã cho ?A.B.. Phương trình nào sau đây tương đương vớiC.Lời giải. Ta cóChọn D.D.(vìCâu 15. Phương trình nào sau đây khơng tương đương với phương trìnhA.C.Lời giải. Ta cócho là..?B.D.(vơ nghiệm). Do đó, tập nghiệm của phương trình đã Xét các đáp án:• Đáp án A. Ta cónghiệm của phương trình là. Do đó, phương trình.• Đáp án B. Ta có(vơ nghiệm). Do đó, phương trìnhvơ nghiệm. Tập nghiệm của phương trình là• Đáp án C. Ta cónghiệm làvơ nghiệm. Tập.. Do đó, phương trìnhcó tập. Chọn C.• Đáp án D. Ta cónghiệm. Tập nghiệm của phương trình làCâu 16. Khẳng định nào sau đây là đúng?A.C.Lời giải. Chọn A. Câu 17. Khẳng định nào sau đây là sai?A.. Do đó, phương trìnhvơ.B.D.B.C.D.Lời giải. Chọn D. Vì.Câu 18. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:A.vàB.và C.vàLời giải. Xét các đáp án:• Đáp án A. Ta cóD.và. Chọn A.• Đáp án B. Ta cóDo đó,và.khơng phải là cặp phương trình tương đương.• Đáp án C. Ta cókhơng phải là cặp phương trình tương đương.. Do đó,và • Đáp án D. Ta có. Do đó,vàkhơng phải là cặpphương trình tương đương.Câu 19. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:A.vàB.C.vàLời giải. Xét các đáp án:•ĐápánA.vàD.Ta cóvà và.đó,khơng phải là cặp phương trình tương đương.• Đáp án B. Ta cóphương trình tương đương. Chọn B.. Do đó,và• Đáp án C. Ta cólà cặp. Do đó,vàkhơng phải là cặp phương trình tương đương.• Đáp án D. Ta có. Do đó,khơng phải là cặp phương trình tương đương.Câu 20. Chọn cặp phương trình khơng tương đương trong các cặp phương trình sau:A.vàB.C. và vàD.Lời giải. Chọn D.vàTa cóDo đó,Do.vàkhơng phải là cặp phương trình tương đương.và Câu 21. Tìm giá trị thực của tham số A.B.để cặp phương trình sau tương đương: và C.D.. Lời giải. Ta cóDo hai phương trình tương đương nênThayVớivào, ta cócũng là nghiệm của phương trình, ta được.trở thànhhoặctrở thànhSuy ra hai phương trình tương đương. VậyCâu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số A.B.hoặc.thỏa mãn. Chọn B.để cặp phương trình sau tương đương: và C. D.Lời giải. Ta có∙ cũng là nghiệm của phương trìnhvào, ta được, ta có trở thành hoặc.∙trở thành hoặcSuy ra hai phương trình khơng tương đươngVới, ta có∙trở thành hoặcC.Lời giải. Chọn C.Ta có:..∙trở thành hoặcSuy ra hai phương trình tương đương. VậyCâu 23. Khẳng định nào sau đây là sai?A...Do hai phương trình tương đương nênThayVới..thỏa mãn. Chọn C.B.D.. •.•.Do đó, phương trìnhkhơng phải là hệ quả của phương trình.Câu 24. Cho phương trình. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào khơngphải là hệ quả của phương trình đã cho?A.B.C.D.Lời giải. Ta cóXét các đáp án:. Do đó, tập nghiệm của phương trình đã cho là• Đáp án A. Ta cóphương trình là.. Do đó, tập nghiệm của.• Đáp án B. Ta có. Do đó, tập nghiệm của phương trình là.• Đáp án C. Ta cónghiệm của phương trình là• Đáp án D. Ta có(vơ nghiệm). Do đó, tập. Chọn C.. Do đó, tập nghiệm của phương trình là.Câu 25. Cho hai phương trình:đây là đúng?và. Khẳng định nào sau A. Phương trìnhlà hệ quả của phương trìnhB. Phương trìnhvà.là hai phương trình tương đương.C. Phương trìnhlà hệ quả của phương trìnhD. Cả A, B, C đều sai.Lời giải. Ta có:.• Phương trình. Do đó, tập nghiệm của phương trìnhlà• Phương trình. Do đó, tập nghiệm của phương trìnhlàVìnên phương trìnhlà hệ quả của phương trình. Chọn A.Vấn đề 3. GIẢI PHƯƠNG TRÌNHCâu 26. Tập nghiệm của phương trìnhA.B.Lời giải. Điều kiện:Thử lại ta thấy cảC.vàCâu 27. Phương trìnhA.B.C.Lời giải. Điều kiện:là:D.đều thỏa mãn phương trình. Chọn C.D.có bao nhiêu nghiệm? Phương trình tương đương vớiĐối chiếu điều kiện, ta được nghiệm của phương trình đã cho làVậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Chọn B. Câu 28. Phương trìnhA.B.C.D.có bao nhiêu nghiệm? Lời giải. Điều kiện:Thử lại ta thấythỏa mãn phương trình.Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Chọn B.Câu 29. Phương trìnhA.B.C.D.có bao nhiêu nghiệm? Lời giải. Điều kiện:Ta thấythỏa mãn điều kiện..... Nếuthì.Do đó điều kiện xác định của phương trình làhoặc.Thayvàvào phương trình thấy chỉ cóthỏa mãn.Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Chọn B.Câu 30. Phương trìnhcó bao nhiêu nghiệm?A.B.C.D. Lời giải. Điều kiện.Thử lạithì phương trình khơng thỏa mãn phương trình.Vậy phương trình đã cho vơ nghiệm. Chọn A.Câu 31. Phương trìnhcó bao nhiêu nghiệm?A.B.C.D. Lời giải. Điều kiện:.Thử lại phương trình thấythỏa mãn.Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Chọn B.Câu 32. Phương trìnhA.B.C.D.có bao nhiêu nghiệm? Lời giải. Điều kiện:Thayvàvào phương trình thấy chỉ cóthỏa mãn.Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Chọn B.Câu 33. Phương trìnhcó bao nhiêu nghiệm?A.B.C.D. Lời giải. Điều kiện:.Với điều kiện trên phương trình tương đươngĐối chiếu điều kiện ta được phương trình có nghiệm duy nhấtCâu 34. Phương trìnhcó bao nhiêu nghiệm?A.B.C.D. Lời giải. Điều kiện:.∙ Ta cólà một nghiệm.∙Nếuthì. Do đó phương trình tuong đươnghoặc..hoặcChọn B.. Đối chiếu điều kiện ta được phương trình có nghiệm duy nhấtCâu 35. Phương trìnhA.B.C.D.Lời giải. Điều kiện:.∙ Ta cólà một nghiệm.∙ Nếu Chọn B.có bao nhiêu nghiệm?thì. Do đó phương trình tương đươnghoặc.Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của phương trình là,.Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm. Chọn C.🔿 BÀI02PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2I – ƠN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI1. Phương trình bậc nhấtCách giải và biện luận phương trình dạngđược tóm tắt trong bảng sauHệ sốKết luậncó nghiệm duy nhấtvơ nghiệmnghiệm đúng với mọiKhiphương trìnhđược gọi là phương trình bậc nhất một ẩn. 2. Phương trình bậc haiCách giải và cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai được tóm tắt trong bảng sauKết luậncó hai nghiệm phân biệtcó nghiệm kép3. Định lí Vi–ét vơ nghiệmNếu phương trình bậc haiNgược lại, nếu hai sốphương trình có hai nghiệmvàcó tổngvà tíchthìthìvàlà các nghiệm củaII – PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAICó nhiều phương trình khi giải có thể biến đổi về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai. Sau đây ta xét hai trong các dạng phương trình đó.1. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đốiĐể giải phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối ta có thể dùng định nghĩa của giá trịtuyệt đối hoặc bình phương hai vế để khử dấu giá trị tuyệt đối. Ví dụ 1. Giải phương trìnhGiảiCách 1a) NếuGiá trị thì phương trìnhtrở thànhkhơng thỏa mãn điều kiệnb) Nếuthì phương trìnhgiá trị này thỏa mãn điều kiệnTừ đónên bị loại.trở thànhnên là nghiệm. Từ đó Kết luận. Vậy nghiệm của phương trình làCách 2. Bình phương hai vế của phương trìnhPhương trình cuối có hai nghiệm làta đưa tới phương trình hệ quảvà Thử lại ta thấy phương trìnhchỉ có nghiệm là2. Phương trình chứa ẩn dưới dấu cănĐể giải các phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai, ta thường bình phương hai vế để đưa vềmột phương trình hệ quả khơng chứa ẩn dưới dấu căn.Ví dụ 2. Giải phương trình Giải. Điều kiện của phương trìnhlàBình phương hai vế của phương trìnhta đưa tới phương trình hệ quảPhương trình cuối có hai nghiệm làvàCả hai giá trị này đều thỏa mãnđiều kiện của phương trìnhnhưng khi thay vào phương trìnhthì giá trị(vế trái dương cịn vế phải âm), cịn giá trịlà nghiệm (hai vế cùng bằngKết luận. Vậy nghiệm của phương trìnhlàCÂU HỎI TRẮC NGHIỆMVấn đề 1. HÀM SỐ BẬC NHẤTbị loại). Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốA.B.C.Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốA.B.C.để phương trìnhD.để phương trìnhvơ nghiệm.vơ nghiệm.D.Câu 3. Tìm giá trị thực của tham sốđể phương trìnhA.B.C.D.Câu 4. Cho phương trìnhđể phương trình đã cho vơ nghiệm.A.B.vơ nghiệm.. Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốC.D. Câu 5. Cho hai hàm sốvàcủa tham sốđể đồ thị hai hàm số đã cho khơng cắt nhau.A.B.C.D. Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốduy nhất.A.B.C.để phương trìnhCâu 8. GọitrìnhA.B.thuộc đoạnđể phương trìnhcó nghiệm duy nhất ?C.D.là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham sốB.có nghiệmD.Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham sốA.. Tìm tất cả các giá trịC.D.thuộc đoạncó nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử trongCâu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốduy nhấtA.B.C.Câu 10. Cho hai hàm sốvàđể đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau.A.B.C.D.để phương trìnhđể phươngbằng:có nghiệmD.. Tìm tất cả các giá trị của tham sốCâu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốđể phương trìnhcó nghiệmđúng với mọi thuộcA.B.C.D.Câu 12. Cho phương trìnhTìm tất cả các giá trị thực của tham sốđểphương trình đã cho có nghiệm.A.B.C.vàD.Câu 13. Cho phương trìnhTìm tất cả các giá trị thực của tham sốđể phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi thuộcA.B.C.D. Không tồn tại. Câu 14. Cho phương trìnhphương trình đã cho có nghiệm.A.B.Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốC. D.Câu 15. Cho hai hàm sốvàđể đồ thị hai hàm số đã cho trùng nhau.A.B.C.D.để. Tìm tất cả các giá trị của tham sốvàVấn đề 2. SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAICâu 16. Phương trìnhcó nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:A.B.hoặcC.D.Câu 17. Sốlà nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?A.B. C.D.Câu 18. Nghiệm của phương trìnhcó thể xem là hoành độ giao điểm của hai đồthị hàm số nào sau đây?A.vàB.vàC.vàD.vàCâu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thựcvơ nghiệm?A.B.C.D. Câu 20. Phương trìnhA.B.Câu 21. Số ngunA.Câu 24. Phương trìnhA.B.B.có nghiệm kép khi:C.D.có nghiệm duy nhất khi:C.D.C.để phương trìnhvơ nghiệm khi:D. nhỏ nhất thỏa mãn phương trìnhB.C.D.Câu 22. Phương trìnhA.Câu 23. Phương trìnhA.B.Câu 25. Phương trìnhC.thuộc đoạncó nghiệm duy nhất khi:D.có nghiệm kép khi:vơ nghiệm là? A.B.C.Câu 26. Phương trìnhA.Câu 27. GọiD.có nghiệm duy nhất khi:B.C.D.là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham sốđể phương trìnhcó nghiệm duy nhất. Tổng của các phần tử trongA.B.C.D. Câu 28. Phương trìnhA.có hai nghiệm phân biệt khi:B.C.D.Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thựcA.B.bằng:thuộc đoạnđể phương trìnhcó hai nghiệm phân biệt.C.D.Câu 30. Phương trìnhA.B.C.Câu 31. Tìm giá trị thực của tham sốA. B.Câu 32. Phương trìnhA. B. có hai nghiệm phân biệt khi:D.để đường thẳngtiếp xúc với parabol C. có nghiệm khi: C. D. D. Câu 33. Gọilà tập hợp tất cả các giá trị ngun của tham sốthuộctrìnhcó nghiệm. Tổng của các phần tử trong bằng:A.B.C.D. Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốđể hai đồ thị hàm sốđể phươngvàcó điểm chung.A.B.C.Câu 35. Phương trìnhA.D. có nghiệm khi:B.C.D. Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham sốthuộc đoạncó nghiệm.A.B.C.D. Câu 37. Biết rằng phương trìnhcó một nghiệm bằngphương trình bằng:A.B.C.D. để phương trình. Nghiệm cịn lại của Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốmột nghiệm gấp đơi nghiệm cịn lại.A.B.C.Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốmột nghiệm gấp ba nghiệm cịn lại.A.B.C.Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốnghiệm phân biệt.A.để phương trìnhB.C.cóD.để phương trìnhcóD.để phương trìnhbaD.Vấn đề 3. DẤU CỦA NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAICâu 41. Phương trìnhA.có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi:B.C.Câu 42. Phương trìnhA.có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi:B.C.Câu 43. Phương trìnhA.D.D.có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi:B.C.Câu 44. Phương trìnhD.có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:A.B.Câu 45. Phương trìnhA.B. C.D.có hai nghiệm âm phân biệt khi:C. D.Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham sốthuộccó hai nghiệm âm phân biệt?A.B.C. D.Câu 47. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham sốđể phương trìnhnghiệm âm phân biệt là:A.B.C. D.để phương trìnhcó hai
Tài liệu liên quan
- đề thi học kì 2 lớp 11 - có lời giải chi tiết
- 3
- 773
- 3
- Tuyển tập 25 đề thi chuyên đề Este – lipit – xà phòng cực hay có lời giải chi tiết
- 427
- 696
- 5
- Tuyển chọn 21 đề thi chuyên đề “Hóa học đại cương” cực hay có lời giải chi tiết
- 322
- 893
- 2
- ĐỀ KIỂM TRA NGỮ VĂN LỚP 9 CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
- 5
- 449
- 2
- Các dạng toán Hình Học thi vào lớp 10 có lời giải chi tiết
- 34
- 643
- 1
- 100 bai tap mon tieng anh chon loc chuyen de ngu am phat am trong am co loi giai chi tiet p1
- 43
- 806
- 0
- Đề thi olympic toán lớp 8 có lời giải chi tiết
- 3
- 1
- 29
- 125 bai tap chon loc chuyen de cau hoi ung dung thi nghiem co loi giai chi tiet
- 35
- 901
- 0
- Bộ đề 8 điểm môn toán năm 2017 có lời giải chi tiết
- 153
- 424
- 0
- 20 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 1 CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
- 5
- 506
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(3.27 MB - 59 trang) - Tải Chuyên đề 3 - Phương Trình Toán Lớp 10 Có Lời Giải chi tiết Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Câu 16 Phương Trình Có Nghiệm A/ 1 B/2 C/ 3 D/ Vô Nghiệm
-
Phương Trình Bậc Nhất Một ẩn. Cách Giải Phương ... - THPT Sóc Trăng
-
Trắc Nghiệm Phương Trình Bậc Nhất Một ẩn Và Cách Giải Có đáp án
-
Phương Trình: (a − 3)x + B = 2 Vô Nghiệm Với Giá Trị A, B Là
-
Bài Tập Cơ Bản Về Phương Trình Bậc Nhất Một Ẩn - Kiến Guru
-
Phương Trình: ( (a-3) )x + B = 2 Vô Nghiệm Với Giá Trị A,( Rm( ))b Là
-
Phương Trình X^2 − (m + 1)x + 1 = 0 Vô Nghiệm Khi Và Chỉ Khi...
-
60 Bài Tập Trắc Nghiệm Phương Trình Mức độ Thông Hiểu
-
X-2 Câu 3 : X=4 Là Nghiệm Của Phương Trình A/3x-1=x-5 B
-
Bài 4: Công Thức Nghiệm Của Phương Trình Bậc Hai
-
Bài 4: Công Thức Nghiệm Của Phương Trình Bậc Hai
-
Chuyên đề Phương Trình Và Bất Phương Trình Mũ - Lý Thuyết Và Bài ...
-
Phương Trình Nào Sau đây Vô Nghiệm? A. 2x – 1 = 0 B. - X 2 + 4 = 0
-
7 Đề Cương ôn Tập Giữa Kỳ I Môn Toán Lớp 11 Mới Nhất
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Phương Trình - Bất Phương Trình