Tài Khoản Loại 1 - Tài Sản Ngắn Hạn - Quyết định 15
Hệ thống tài khoản kế toán – Quyết định 15
[TÀI KHOẢN LOẠI 1 – TÀI SẢN NGẮN HẠN]
- Quay lại: Hệ thống tài khoản kế toán theo Quyết định 15
Loại tài khoản này dùng để phản ánh giá trị hiện có, tình hình biến động tăng, giảm tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp.
Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp là những tài sản thuộc quyền sở hữu và quản lý của doanh nghiệp, có thời gian sử dụng, luân chuyển, thu hồi vốn trong một kỳ kinh doanh hoặc trong một năm. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp có thể tồn tại dưới hình thái tiền, hiện vật (vật tư, hàng hóa), dưới dạng đầu tư ngắn hạn và các khoản nợ phải thu.
Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp bao gồm: Vốn bằng tiền; Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn; Các khoản phải thu; Hàng tồn kho và các tài sản ngắn hạn khác.
Dịch vụ Kế toánQuảng Cáo
- Dịch vụ kế toán thuế trọn gói
- Lập báo cáo tài chính nhanh theo yêu cầu
- Dịch vụ hoàn thiện sổ sách, chứng từ kế toán
Thuộc loại tài khoản này còn bao gồm tài khoản chi sự nghiệp.
Hạch toán kế toán tài sản ngắn hạn cần lưu ý:
- Kế toán các loại tài sản thuộc tài sản ngắn hạn phải tuân thủ các nguyên tắc đánh giá giá trị quy định cho từng loại tài sản: Vốn bằng tiền, đầu tư ngắn hạn, các khoản phải thu, các khoản tạm ứng, các khoản cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn, hàng tồn kho…
- Đối với các loại tài sản ngắn hạn thuộc nhóm đầu tư ngắn hạn, các tài khoản nợ phải thu, hàng tồn kho được đánh giá và phản ánh giá trị trên các tài khoản kế toán theo giá gốc. Cuối niên độ kế toán nếu giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho thấp hơn giá gốc thì được lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, đối với các khoản phải thu đã được phân loại là khoản nợ phải thu khó đòi hoặc có khả năng không thu hồi được thì được lập dự phòng phải thu khó đòi.
Khoản dự phòng giảm giá, dự phòng phải thu khó đòi không được ghi trực tiếp vào các tài sản ngắn hạn mà phải phản ánh trên một tài khoản riêng (Tài khoản dự phòng) và được ghi chép, xử lý theo quy định của chế độ tài chính hiện hành.
Tài khoản dự phòng giảm giá, dự phòng phải thu khó đòi về tài sản ngắn hạn được sử dụng để điều chỉnh giá trị ghi sổ kế toán của tài sản ngắn hạn nhằm xác định được giá trị thuần có thể thực hiện được của các tài sản ngắn hạn trên Bảng Cân đối kế toán.
Loại tài khoản Tài sản ngắn hạn có 24 tài khoản, chia thành 6 nhóm:
Nhóm Tài khoản 11 – Vốn bằng tiền, có 3 tài khoản:
- Tài khoản 111 – Tiền mặt;
- Tài khoản 112 – Tiền gửi Ngân hàng;
- Tài khoản 113 – Tiền đang chuyển.
Nhóm Tài khoản 12 – Đầu tư tài chính ngắn hạn, có 3 tài khoản:
- Tài khoản 121 – Đầu tư chứng khoán ngắn hạn;
- Tài khoản 128 – Đầu tư ngắn hạn khác;
- Tài khoản 129 – Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn.
Nhóm Tài khoản 13 – Các khoản phải thu, có 5 tài khoản:
- Tài khoàn 131 – Phải thu của khách hàng;
- Tài khoản 133 – Thuế GTGT được khấu trừ;
- Tài khoản 136 – Phải thu nội bộ;
- Tài khoản 138 – Phải thu khác;
- Tài khoản 139 – Dự phòng phải thu khó đòi.
Nhóm Tài khoản 14 – Ứng trước, có 3 tài khoản:
- Tài khoản 141 – Tạm ứng;
- Tài khoản 142 – Chi phí trả trước ngắn hạn;
- Tài khoản 144 – Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn.
Nhóm Tài khoản 15 – Hàng tồn kho, có 9 tài khoản:
- Tài khoản 151 – Hàng mua đang đi đường;
- Tài khoản 152 – Nguyên liệu, vật liệu;
- Tài khoản 153 – Công cụ, dụng cụ;
- Tài khoản 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang;
- Tài khoản 155 – Thành phẩm;
- Tài khoản 156 – Hàng hóa;
- Tài khoản 157 – Hàng gửi đi bán;
- Tài khoản 158 – Hàng hóa kho bảo thuế;
- Tài khoản 159 – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
Nhóm Tài khoản 16 – Chi sự nghiệp, có 1 tài khoản:
- Tài khoản 161 – Chi sự nghiệp.
(*) Click vào icon để có thể xem chi tiết và download
Số hiệu tài khoản | Tên tài khoản | Xem & Download | |
Cấp 1 | Cấp 2 | ||
111 | Tiền mặt | ||
1111 1112 1113 | Tiền Việt Nam Ngoại tệ Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý | ||
112 | Tiền gửi Ngân hàng | ||
1121 1122 1123 | Tiền Việt Nam Ngoại tệ Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý | ||
113 | Tiền đang chuyển | ||
1131 1132 | Tiền Việt Nam Ngoại tệ | ||
121 | Đầu tư chứng khoán ngắn hạn | ||
1211 1212 | Cổ phiếu Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu | ||
128 | Đầu tư ngắn hạn khác | ||
1281 1288 | Tiền gửi có kỳ hạn Đầu tư ngắn hạn khác | ||
129 | Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn | ||
131 | Phải thu của khách hàng | ||
133 | Thuế GTGT được khấu trừ | ||
1331 1332 | Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ | ||
136 | Phải thu nội bộ | ||
1361 1368 | Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc Phải thu nội bộ khác | ||
138 | Phải thu khác | ||
1381 1385 1388 | Tài sản thiếu chờ xử lý Phải thu về cổ phần hóa Phải thu khác | ||
139 | Dự phòng phải thu khó đòi | ||
141 | Tạm ứng | ||
142 | Chi phí trả trước ngắn hạn | ||
144 | Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn | ||
151 | Hàng mua đang đi đường | ||
152 | Nguyên liệu, vật liệu | ||
153 | Công cụ, dụng cụ | ||
154 | Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang | ||
155 | Thành phẩm | ||
156 | Hàng hóa | ||
1561 1562 1567 | Giá mua hàng hóa Chi phí thu mua hàng hóa Hàng hóa bất động sản | ||
157 | Hàng gửi đi bán | ||
158 | Hàng hóa kho bảo thuế | ||
159 | Dự phòng giảm giá hàng tổn kho | ||
161 | Chi sự nghiệp | ||
1611 1612 | Chi sự nghiệp năm trước Chi sự nghiệp năm nay |
- Quay lại: Hệ thống tài khoản kế toán theo Quyết định 15
Từ khóa » Tồn Kho 15
-
Nhóm Tài Khoản Hàng Tồn Kho (TK 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157 ...
-
Nhóm Tài Khoản 15 - Hàng Tồn Kho - Tư Vấn Kế Toán Online
-
Hệ Thống Tài Khoản - 151. Hàng Mua đang đi đường. - NiceAccounting
-
Gạch Gỗ Tồn Kho 15x80 Giá Rẻ Cắt Cont Trực Tiếp Tại Nhà Máy.
-
Gạch Gỗ Tồn Kho 15x80 Hcm Màu Nâu Sậm Giá Rẻ Lát Nền Phòng Ngủ
-
Chuẩn Mực Kế Toán Số 02 : HÀNG TỒN KHO
-
Thanh Lý Hàng Tồn Kho 15 Triệu Angelrena Hàn Quốc Nhập Khẩu ...
-
Odoo 15 Inventory: Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Quản Lý Tồn Kho
-
Xử Lý Thuế Suất VAT đối Với Hàng Tồn Kho Thế Nào? - LuatVietnam
-
Bài Giảng "Kế Toán Hàng Tồn Kho" - SlideShare
-
ĐIẾU TỒN KHO THANH LÝ GIÁ RẺ SỐ 9,10,15
-
Cách Hạch Toán Nguyên Liệu, Vật Liệu - Tài Khoản 152
-
Bài Tập định Khoản Kế Toán Hàng Tồn Kho Có đáp án
-
Kế Toán Hàng Tồn Kho Theo PP Kê Khai Thường Xuyên Và KK định Kỳ