Tài Liệu BÁO CÁO THỰC TẬP HÓA PHÂN TÍCH
Có thể bạn quan tâm
- Miễn phí (current)
- Danh mục
- Khoa học kỹ thuật
- Công nghệ thông tin
- Kinh tế, Tài chính, Kế toán
- Văn hóa, Xã hội
- Ngoại ngữ
- Văn học, Báo chí
- Kiến trúc, xây dựng
- Sư phạm
- Khoa học Tự nhiên
- Luật
- Y Dược, Công nghệ thực phẩm
- Nông Lâm Thủy sản
- Ôn thi Đại học, THPT
- Đại cương
- Tài liệu khác
- Luận văn tổng hợp
- Nông Lâm
- Nông nghiệp
- Luận văn luận án
- Văn mẫu
- Luận văn tổng hợp
- Home
- Luận văn tổng hợp
- Tài liệu BÁO CÁO THỰC TẬP HÓA PHÂN TÍCH
Trang : 0 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT KHOA MÔI TRƯỜNG **** BÁO CÁO THỰC TẬP BÀI THỰC TẬP : NHÓM I Tổ 6 Nguyễn Minh Hoan 0610599 Phan Thị Hiên 0612336 Phạm Thị Thu Hiền 0610596 Đặng Xuân Hưng 0610603 Đà Lạt, năm 2008 Trang : 1 MỤC LỤC Bài 1: I. Mục đích: Trang : 2 II. Tính Toán kết quả và pha chế hoá chất: Trang : 2 III. Kết quả và báo cáo kết quả: Trang : 3 IV. Trả lời câu hỏi và giải bài tập: Trang : 5 Bài 2: I. Mục đích: Trang : 9 II. Tính Toán kết quả và pha chế hoá chất: Trang : 9 III. Kết quả và báo cáo kết quả: Trang : 9 Tiếp tục sử dụng HCl vừa pha để chuẩn độ lại nồng độ chưa biết của dung dich cần định phân NaOH. II. Tính Toán kết quả và pha chế hoá chất: Pha dung dịch Na2B4O7 từ Na2B4O7.10H2O. Thể tích cần pha là 250mL; nồng độ đương lượng 0,1N ; M = 381,37g/mol., Xác định khối lượng Na2B4O7.10H2O cần dùng : Giải: Đương lượng của Na0.1N là : gVDaDaCCNN77.4100025069.1901.010001000V Cân 4,72g Na2B4O7 Pha 1 Lít dung dịch HCl 0,1N từ dung dịch gốc có P% = 38 % và d = 1.19 g/mL, Tính lượng HCl 38% cần dùng: Giải: Nồng độ CN của dung dịch HCl 38% là : NDPdCN39.125.363819.110%10 Thể tích HCl 12.39N cần dùng để pha 1lít HCl 0.1N là : mLCVCSTT Thể tích Na2B4O7 0.099N Thể tích HCl 1 10 mL 10.7 mL 2 10 mL 10.5 mL 3 10 mL 10.5 mL Tính toán kết quả thí nghiệm: Phương trình chuẩn độ : BOHNaClOHHClOBNa332742252 Trường hợp chuẩn độ trực tiếp : Theo quy luật đương lượng ta có được nồng độ của HCl : VVCCVCVCRRRX Từ đó ta có bảng số liệu sau: STT Thể tích HCl Thể tích Na2B4O7 Nồng độ Na2B4O7 Nồng độ HCl OHNaClHClOHNa2 Trường hợp chuẩn độ trực tiếp : Theo quy luật đương lượng ta có nồng độ của NaOH là : VVCCVCVCXRRXRRXX Tính sai số chỉ thị : Thí nghiệm sử dụng Metyl da cam có pT = 4.0 làm chất chỉ thị. Do đó phương trình kết thúc chuẩn độ ở pH 4.0 nên có [H+] = 10-5.5. Vì đây là trường hợp chuẩn độ Baz mạnh nên qúa trình chuẩn độ dừng sau điểm tương đương. Từ đó ta có thể tính được sai số chỉ thị theo công thức: pT chỉ thị Sai số chỉ thị 1 10.00 mL 10.90 mL 0.0990 N 0.1079 N 4 0.1898% 2 10.00 mL 10.60 mL 0.0990 N 0.1049 N 4 0.1924% 3 10.00 mL 10.80 mL 0.0990 N 0.1069 N 4 0.1907% Tb 10.00 mL 10.77 mL 0.0990 N 0.1066 N 0.1910%Trường hợp 2: Với chỉ thị Phenolphtalein Cho HCl 0.937N vừa chuẩn độ và Buret, lấy chính xác 10mL NaOH cần chuẩn độ vào bình nón, thêm vài giọt chỉ thị Phenolphtalein. chuẩn độ cho đến khi dung dịch đột ngột chuyển từ nàu hồng sang không màu thì dừng lại, ghi lại thể tích ta có bảng số liệu. Stt Thể tích NaOH Thể tích HCl 0.0937N 1 10 mL 10.3 mL 2 10 mL 10.4 mL 3 10 mL 10.2 mL Tính toán kết quả thí nghiệm: Phương trình chuẩn độ : OH100%CVVVOHSRRRX Từ đó ta có bảng số liệu sau: STT Thể tích NaOH Thể tích HCl Nồng độ HCl Nồng độ NaOH pT chỉ thị 427 (2) OHNaClHClNaOH2 Cộng gộp hai phương trình lại ta được : (3) BOHNaClOHHClOBNa332742252 2. Tính pH của dung dịch H3BO3 nồng độ 0,1M biết pKH3BO3 = 9.24? 2323332233 pH dung dịch : 12.51.0lg24.921lg21CpKaapH 3. Tại sao trong trường hợp định phân (pK1) này người ta dùng Metyl đỏ làm chất chỉ thị? Trang : 6 Giải thích: Ta có : trong dung dịch, Na2Khi đến điểm tương đương, toàn bộ NaOH đã Phản Ứng hết với HCl, trong dung dịch chỉ còn lại là H3BO3 đóng vai trò tạo môi trường pH cho dung dịch. Đồng thời ta có, pH của dung dịch H3BO3 vào khoảng 5.12 , trùng với khoảng pH đổi màu của chỉ thị Metyl đỏ. Nên khi ta dùng Metyl đỏ làm chỉ thị thì kết thúc chuẩn độ sẻ rơi vào điểm gần điểm tương đương nhất và do đó độ chính xác của kết quả là cao nhất. 4. Tính số mL dung dịch HCl 38% (d=1.19g/mL) cần thiết để pha 250mL dung dịch HCl 0.1N? Giải: Nồng độ CN của dung dịch HCl 38% là : NDPdCN39.125.363819.110%10Nồng độ CN của dung dịch HNO3 68% là : NDPdCN11.1563684.110%10 Thể tích HNO3 68% để pha 5L HNO3 0.1N mLCVCVVCVC091.330.1485g acid H2C4H4O4 hòa tan rồi định phân bằng dung dịch KOH thì hết 25.2mL dung dịch KOH? Giải: Phương trình phản ứng: OHOHCKKOHOHCH 222444244NKOHKOHKOHKOHKOHKOHKOHKOHN/1000561.01000)1.02.2510001181485.021000100010001000106.522)34442 đậm đặc? Giải: Phương trình phản ứng: OHNaNONaOHHNO233 Theo quy luật đương lượng ta có được nồng độ của HCl : NVVCCVCVCXRRXRRXX1022.045.25104.025 Khối lượng HNO3439.6100%maPNaOH 9. Tính số gram H3PO4 có trong dung dịch nếu khi định phân dung dịch bằng dung dịch NaOH 0.2N dùng Phenolphtalein làm chất chỉ thị thì tốn 25.5mL dung dịch NaOH? Giải: Phương trình phản ứng: OHHPONaNaOHPOH 2224243 Số mol của NaOH và H33PO4 là: gMnmPOHPOHPOH2499.0981055.23434343 Trang : 9 Bài 2: - XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ CH3COOH, H3PO4 VÀ NH4OH. - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG Na2CO3 TRONG Nacủa dung dịch HCl 38% là : NDPdCN39.125.363819.110%10 Thể tích HCl 12.39N cần dùng để pha 1lít HCl 0.1N là : mLCVCVVCVC07.839.1210001.00000OHNaCOOCHCOOHCHOHNa233 Trường hợp chuẩn độ trực tiếp acid yếu bằng baz mạnh Theo quy luật đương lượng ta có nồng độ của CH3C OOH là VVCCVCVCXRRXRRXX Trang : 10 Tính sai số chỉ thị : Thí nghiệm sử dụng phenolphtalein có pT = 9.0 làm chất chỉ thị. Do đó phương trình kết thúc chuẩn độ ở pH 9.0 nên có [OH-] = 10-5 Nên qúa trình chuẩn độ dừng sau điểm tương đương. Từ đó ta có thể tính được sai số chỉ thị theo công thức: NaOH Nồng độ CH3COOH pT chỉ thị Sai số chỉ thị 1 10.00 mL 10.90 mL 0.1000 N 0.1090 N 9 0.0192% 2 10.00 mL 10.90 mL 0.1000 N 0.1090 N 9 0.0192% 3 10.00 mL 10.80 mL 0.1000 N 0.1080 N 9 0.0193% Tb 10.00 mL 10.87 mL 0.1000 N 0.1087 N 0.0192%2. Thí nghiệm II : Trường hợp 1: Chỉ thị Metyl đỏ 0.1% và Phenolphtalein 0.1% Lấy 10mL dung dịch H3PO4 vào bình tam giác, cho thêm 2~3 giọt chất chỉ thị Metyl đỏ 0.1%, cho từ từ dung dịch NaOH 0.1N vào POHNaPOHNaOHNaOHPOHNaPOHOHNa Với chỉ thị Metyl đỏ : phản ứng xảy ra ở nấc phản ứng thứ nhất của acid (Pu1) Trường hợp chuẩn độ trực tiếp: Theo quy luật đương lượng ta có nồng độ của H3PO4 là: VVCCVCVCXRRXRRXX Trang : 11 Từ đó ta có bảng số liệu sau: doMetylleinPhenolphtaR . Trường hợp chuẩn độ trực tiếp: Theo quy luật đương lượng ta có nồng độ của H2PO4- là: VVCCVCVCXRRXRRXX Từ đó ta có bảng số liệu sau: STT Thể tích H3PO4 2 8.4 mL 3 8.5 mL Lấy 10mL dung dịch H3PO4 vào bình tam giác cho thêm vài giọt chất chỉ thị pT = 10.1 (thay bằng Phenolphtalein pT = 9) chuẩn cho đên khi dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu tím thì ngưng lại, ghi lại thể tích đã tiêu tốn. ta được bảng số liệu: Stt Thể tích tiêu tốn 1 15.0 mL 2 15.2 mL 3 15.1 mL Trang : 12 Tính toán kết quả thí nghiệm. Phương trình chuẩn độ : )3()2()1(243422424224243PuPuRRXRRXX Từ đó ta có bảng số liệu sau: STT Thể tích H3PO4 Thể tích NaOH Nồng độ NaOH Nồng độ H3PO4 1 10.00 mL 8.50 mL 0.1000 N 0.0850 N Từ đó ta có bảng số liệu sau: STT Thể tích H3PO4 Thể tích NaOH Nồng độ NaOH Nồng độ H3PO4 1 10.00 mL 15.00 mL 0.1000 N 0.1500 N 2 10.00 mL 15.20 mL 0.1000 N 0.1520 N 3 10.00 mL 15.10 mL 0.1000 N 0.1510 N Tb 10.00 mL 15.10 mL 0.1000 N 0.1510 N 3. Thí nghiệm III : XRRXRRXX Tính sai số chỉ thị : Thí nghiệm sử dụng Metyl da cam và Metyl đỏ làm chất chỉ thị. Do đó phương trình kết thúc chuẩn độ ở pH 4.0 và pH 5.5 nên có [H+] = 10-4 và [H+] = 10-5.5 Nên qúa trình chuẩn độ dừng trước điểm tương đương. Từ đó ta có thể tính được sai số chỉ thị theo công thức: CVVVHSRRRXchỉ thị 1 10.00 mL 3.90 mL 0.10 N 0.04 N 4 0.3564% 2 10.00 mL 3.70 mL 0.10 N 0.04 N 4 0.3703% 3 10.00 mL 4.00 mL 0.10 N 0.04 N 4 0.3500% Tb 10.00 mL 3.87 mL 0.10 N 0.04 N 0.3589% Đối với chỉ thị metyl đỏ: STT Thể tích NH4OH Thể tích HCl Nồng độ HCl Nồng độ NH4OH pT chỉ thị 3 2.3 mL Tính toán kết quả thí nghiệm: Phương trình chuẩn độ : OHCOCOHCOHNaClHClCONato22323232 OHNaClHClOHNa2 Trường hợp chuẩn độ ngược : Theo quy luật đương lượng ta có khối lượng của Na2CO3 trong Phần trăm khối lượng của Na2CO3 là: 100%paP Ta có bảng số liệu sau : STT Khối lượng cân Thể tích Na2CO3 (pha) Thể tích Na2CO3 (lấy) Khối lượng Phần trăm 1 0.200 g 50.00 mL 10.00 mL 0.163 g 81.6% 2 0.200 g 50.00 mL 10.00 mL 0.165 g 82.7% 3 0.200 g 50.00 mL 10.00 mL 0.163 g 81.6% Tb 0.200 g CONaHNaClHClCONa2323332 Xác định khối lượng của các thành phần trong hỗn hợp: DCVVmNaOHHClNaOH1000221 DCVVmCONaCONaHCl Ta có bảng số liệu sau: Stt Thể tích V1 Thể tích V2 Nồng độ HCl Đương lượng NaOH Đương lượng Na2CO3 Phần trăm NaOH Phần trăm NaCO3 cho vài giọt chất chỉ thị Metyl da cam vào thực hiện chuẩn độ bằng HCl 0.1N cho đến khi dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam thi ngưng lại và ghi thể tích V1. Ta có bảng số liệu sau : Lần thí nghiệm Thể tích HCl tiêu tốn 1 7.8 mL 2 7.9 mL 3 7.6 mL Lấy 10mL hỗn hợp trên cho vào bình tam giác, thêm 5~7mL dung dịch BaCl2 5% và 8~10 giọt chỉ thị Phennolphtalein, không cần lọc bỏ kết tủa, đem hỗn hợp định phân bằng dung dịch HCl 0.1N cho đến khi mất màu dung dịch, ghi lại thể tích V2 ta được : Lần Thể tích HCl tiêu tốn 1 6.0 mL 2 5.8 mL 3 5.9 mL Trang : 16 Tính toán kết quả thí nghiệm: Phương trình chuẩn độ: OH32321000221 Tính thành phần phần trăm của các chất: %%%1001003232PPmmmPNaOHNaOHNaOHNaOHCONaCONaNaOH Phần trăm Na2CO3 1 7.80 mL 9.60 mL 0.10 N 40 53 55.71% 44.29% 2 7.90 mL 10.00 mL 0.10 N 40 53 51.03% 48.97% 3 7.60 mL 9.30 mL 0.10 N 40 53 56.70% 43.30% Tb 7.77 mL 9.63 mL 0.10 N 54.48% 45.52% 4 0.05N, tính lượng cân H2C2O4.2H2O cần thiết để pha 100mL và 500mL dung dịch ? Giải: Lượng cân cần thiết để pha 100mL : gVDaDaCCNN3152.010001000335.6305.010001000VC2O4.10H2O tính nồng độ đương lượng khi pha thành 100mL dung dịch. Giải: Nồng độ của dung dịch là: NDaCN05.01000335.6310003151.01000V Pha 250mL dung d ịch H Thể tích H2SO4 98% cần dùng để pha 250mL H2SO4 6N là : mLCVCVVCVC761.408.3625060000 Pha hỗn hợp hai acid H2SO4 và H3 Cho từ từ dung dịch KMnO4 vào hỗn hợp trên, lúc đầu cho thật chậm để tạo đủ lượng Mn2+ làm xúc tác, sau đó có thể tăng tốc độ nhanh hơn, chuẩn cho tới khi dung dịch có màu hồng trong khoảng Trang : 18 30giây mà dung dịch không đổi màu thì ngưng lại, ghi thể tich KMnO4 đã dùng ta được: lần Thể tích KMnO4 1 9.8 mL 2 10.0 mL 3 9.9 mL Tính toán kết quả thí nghiệm : Phương trình chuẩn độ : OHCOSOMnSOKSOHOCHKMnO81024 Thể tích H2C2O4 Nồng độ H2C2O4 Nồng độ KMnO4 1 9.80 mL 10.00 mL 0.05 N 0.05 N 2 10.0 mL 10.00 mL 0.05 N 0.05 N 3 9.90 mL 10.00 mL 0.05 N 0.05 N Tb 9.87 mL 10.00 mL 0.05 N 0.05 N 2. Thí nghiệm II Lấy 10mL dung dịch FeHMnOFe458523242 Theo quy luật đương lượng ta có nồng độ của Fe2+ là : VVCCVCVCXRRXRRXXStt Thể tích sắt (II) Thể tích KMnO4 Nồng độ KMnO4 Nồng độ Sắt (II) Độ chuẩn 1 0.0100 L 0.0098 L 0.05 N 0.05 N 2.74 g/L 2 0.0100 L 0.0099 L 0.05 N 0.05 N 2.77 g/L 3 0.0100 L 0.0099 L 0.05 N 0.05 N 2.77 g/L Tb 0.0100 L 0.0099 L 0.05 N 0.05 N 2.76 g/LV. Trả lời câu hỏi và giải bài tập. cần thêm H2SO4 để tạo môi trường cho phản ứng nhanh và mạnh hơn. Bên cạnh đó, H2SO4 còn đóng vai trò là một trong số các chất tham gia phản ứng. Đun nóng dung dịch: ở điệu kiện thường, không có xúc tác, khi tiếp xúc với nhiệt độ, dung dịch KMnO4 cũng dễ dàng bị phân huỷ. Như vậy khi ta đun nóng thi lam tăng khả năng phản ứng của nó, nghĩa là làm tăng tốc độ phản ứng để tránh mất thời gian dài và làm ảnh hưởng đến nồng độ của dung dịch khi tiếp xúc lâu với ánh sáng. Tốc độ thêm thuốc thử ban đầu rất chậm sau đó mới tăng tốc độ lên là vì : các phản ứng của KMnO4 thường cần có Mn2+ để làm xúc tác cho phản ứng diễn ra nhanh hơn. Do vậy lúc đầu ta thêm thật chậm để cho phản ứng diễn ra từ từ vì lúc này phản ứng diễn ra rất chậm và cũng là thời gian để tạo được một lượng Mn2+ làm xúc tác cho phản ứng rồi mới tăng tốc độ chuẩn độ dung dịch. 2C2O4 đã lấy là 25mL và để chuẩn độ lượng H2C2O4 dư cần 20.0mL dung dịch KMnO4 0.02N. Biết rằng 25.0mL dung dịch H2C2O4 tác dụng vừa hết với 45.0mL KMnO4 0.02N. Tính phần trăm Mn trong quặng? Giải : Các phương trình phản ứng xảy ra: OHCOSOMnSO424224 Lượng acid H2C2O4 đã tác dụng với MnO2 là : Thể tích (mL) KMnO4 H2C2O4 H2C2O4 tác dụng với MnO Số mol của H2C2O4 tác dụng với MnO2 và số mol MnO2 là : molmolnnVCVCnOCHMnONMOCH25.025.029.13036.024222 Trang : 22 Bài 4: PHƯƠNG PHÁP ÔXY HÓA KHỬ - PHÉP ĐO ĐI CRÔMÁT, IỐT I. Mục đích. Định phân nồng độ của Sắt (II), Na2S2O3 và Đồng (II) trong dung dịch. Thực tập sử dụng thành thạo phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử trong phép đo Đicromat và Iot. II. Tính toán kết quả và pha chế hoá chất. Pha 500mL dung dịch Na2S2O3 0.05N, tính lượng cân Na2S2O3.10H2O cần Pha 500mL dung dịch K2Cr2O7 0.05N, tính lượng cân K2Cr2O7 cần dùng ? Giải: Lượng cân cần thiết để pha 500mL K2Cr2O7 0.05N : gVDaDaCC100% Pha 250mL dung d ịch H2SO4 2N,4N tính thể tích H2SO4 98% (d = 1.84g/mL) cần dùng? Giải: Nồng độ CN của dung dịch H2SO4 98% là : NDPdCN8.36499884.110%10SO4 98% cần dùng để pha 250mL H2SO4 4N là : mLCVCVVCVC174.278.3625040000 Pha 100mL dung dịch Hồ tinh bột 0.5%, tính lượng cân Hồ tinh bột cần dùng? Giải: Xét trường hợp khối lượng riêng của dung dịch là d = 1g/mL ta có V = m gmPamPO4 85% là : NDPdCN234.4449857.110%10 Thể tích H3PO4 85% cần dùng để pha 250mL H3PO4 4N là : mLCVCDPdCN4125.17605.9905.110%10 Thể tích CH3COOH 99.5% cần dùng để pha 250mL CH3COOH 4N là : mLCVCVVCVC43.574125.1725040000 Pha 250mL KSCN 10% (d = 1g/mL), tính lượng cân ? Giải: Lượng cân cần dùng là : gVdPmPamaP25100125010100%100%100%3 9.8 Trang : 24 Tính toán kết quả thí nghiệm: Phương trình chuẩn độ : OHCrFeHOCrFe761463322272 Theo quy luật đương lượng ta có nồng độ của Fe2+ là : FeFeFeFeFeFe Ta có bảng số liệu sau: Stt Thể tích sắt (II) Thể tích K2Cr2O7 Nồng độ K2Cr2O7 Nồng độ Sắt (II) Độ chuẩn 1Buret nhỏ từng giọt Na2S2O3 và lắc đều cho tới khi dung dịch có màu vang lục, thêm 1mL dung dịch Hồ tinh bột 1%, tiếp tục nhỏ từng giọt Na2S2O3 tới khi mất màu xanh tím, ghi lại thể tích Na2S2O3 đã dùng ta được: stt Thể tích đã dùng 1 13.4 2 13.2 3 13.3 Tính toán kết quả thí nghiệm: Phương trình phản ứng: OSI33227327231492 Cộng hai phương trình ở trên ta được: OHCrOSHOCrOS72314632642 Tải File Word Nhờ tải bản gốc Tài liệu, ebook tham khảo khác
- BÁO CÁO THỰC TẬP MÔN PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
- Tài liệu BÁO CÁO THỰC TẬP
- Tài liệu Báo cáo thực tập trạm Hà Đông
- Tài liệu Báo cáo thực tập : Kế toán nguyên vật liệu và Công cụ dụng cụ tại công ty Công trình Đường Thủy
- Tài liệu Báo cáo thực tập
- Tài liệu Báo cáo thực tập “Phân tích tình hình họat động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần thương mại và dịch vụ Huyền Anh”
- Tài liệu báo cáo thực tập - Các phần hành kế toán tại công ty cổ phần thiết bị phụ tùng Hải Phòng
- Tài liệu Báo cáo thực tập về về công ty cổ phần Ngô Han
- Tài liệu Báo cáo thực tập :
- Tài liệu Báo cáo thực tập Sâu bệnh hại lúa ở Đông Sơn - Thanh Hóa
- Tự học tiếng Nhật part 4
- GIÁO TRÌNH TIẾNG HOA (DÀNH CHO NGƯỜI TỰ HỌC )
- Giáo trình tự học tiếng Hàn cho mọi người - Phần trung cấp part 3
- Ngữ pháp tiếng Nhật hiện đại part 8
- Phân tích các chỉ số CAMELS của ngân hàng WesternBank
- Quản trị rủi ro tín dụng trong ngân hàng thương mại, liên hệ Ngân hàng Miền Tây (Western Bank)
- Thực trạng loãng xương và một số yếu tố liên quan ở phụ nữ mãn kinh trên 5 năm trong độ tuổi 50-70 tuổi tại xã Tam Hưng
- Ngữ pháp tiếng Hàn dành cho người Việt part 5
- Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng BIDV chi nhánh Quang Trung
- Ngữ pháp tiếng Nhật hiện đại part 7
Học thêm
- Nhờ tải tài liệu
- Từ điển Nhật Việt online
- Từ điển Hàn Việt online
- Văn mẫu tuyển chọn
- Tài liệu Cao học
- Tài liệu tham khảo
- Truyện Tiếng Anh
Copyright: Tài liệu đại học ©
Từ khóa » Tính Thể Tích Dung Dịch H2so4 98 (d = 1.84 G/ml) Cần Dùng để Pha Chế 500 Ml Dung Dịch H2so4 1m
-
Tính Thể Tích Dd H2SO4 98% (d = 1,83g/ml) Cần Dùng để Pha đc ...
-
Từ Dd H2SO4 98% (D=1,84g/ml) Và Nước, Hãy Tính Toán Và ... - Hoc24
-
Tính Thể Tích Dung Dịch H2so4 98 (d = 1.84 G/ml) Cần Dùng để Pha ...
-
A) Tính Thể Tích Dung Dịch H2SO4 đặc 98% (d=1,84g/ml) Cần để Pha ...
-
Cần Bao Nhiêu Ml Dung Dịch H2so4 98 D = 1.84 G/ml để Pha Thành 1 ...
-
Hãy Tính Toán Và Trình Bày Cách Pha Chế 0,5 Lít Dung Dịch H2SO4 Có ...
-
Bài 9 Trang 187 Hóa Học 10 Nâng Cao: Có 100 Ml H2SO4 98%, Khối ...
-
2.1. Từ Dung Dịch H2SO4 98% Có D = 1,84 G/ml Và Dung Dịch HCl 5M.
-
Tính Thể Tích Dung Dịch H2SO4 98% (D=1,84g/ml) Và Nước Cất (D ...
-
Bài 6 Trang 143 SGK Hóa Học 10
-
Cần Phải Dùng Bao Nhiêu Lít H2SO4 Có D = 1,84g/ml Vào Bao Nhiêu L
-
Giáo Trình Hóa Phân Tích Phần 1 - Tài Liệu Text - 123doc
-
Có 100ml Dung Dịch H2SO4 98%, Khối Lượng Riêng Là 1,84 G/ml ...