Tài Liệu Đầu Máy Diezel – 1 Ppt - 123doc

Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Kỹ Thuật - Công Nghệ
  4. >>
  5. Kĩ thuật Viễn thông
Tài liệu Đầu máy Diezel – 1 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (909.55 KB, 14 trang )

5CHƯƠNG I TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ðẦU MÁY TRONG NGÀNH ðƯỜNG SẮT VIỆT NAM 1.1. ðặc ñiểm và tính năng kỹ thuật các loại ñầu máy ñang sử dụng trong ngành vận tải ñường sắt Việt Nam Hiện nay ngành ñường sắt Việt Nam ñang sử dụng nhiều kiểu loại ñầu máy diezel nhập từ nhiều nước khác nhau như Liên Xô (D4H), Australia (D5H), Mỹ (D9E), Rumani (D11H), Séc (D12E), Ấn ðộ (D13E), Bỉ (D18E) và Trung Quốc (D10H, D14E, D16E và D19E) và sắp tới có thể nhập ñầu máy của Liên bang ðức (D20E), v.v... và do vậy chúng khá ña dạng về kết cấu, kiểu loại truyền ñộng và dải công suất. Các loại ñầu máy nói trên bao gồm hai loại truyền ñộng: truyền ñộng thuỷ lực (D4H, D5H, D10H và D11H) và truyền ñộng ñiện (D9E, D12E, D13E, D14E, D16E, D18E và D19E). Xét về dải công suất có thể phân thành hai nhóm: ñầu máy công suất nhỏ (với Ne < 900 ML) gồm D4H và D5H, và ñầu máy công suất lớn (với Ne ≥ 900 ML) gồm D9E, D10H, D11H, D12E, D13E, D14E, D16E, D18E và D19E. Hiện nay ngành ñường sắt Việt Nam có tổng số 347 ñầu máy các loại, với tổng công suất danh nghĩa khoảng 298 500 ML, trong ñó ñầu máy công suất nhỏ (D4H, D5H) có số lượng gần 150 chiếc với tổng công suất danh nghĩa khoảng trên 65 700 ML, ñầu máy công suất lớn với số lượng gần 200 chiếc với tổng công suất danh nghĩa khoảng 232 800 ML. Sau 30 năm vận dụng, ñầu máy công suất nhỏ (chủ yếu là D4H) ñã ñóng góp vai trò tích cực cho sự phát triển của ngành ñường sắt Việt Nam, tuy nhiên ñến nay, các loại ñầu máy này không còn phù hợp với xu hướng phát triển của ngành, vì vậy ðường sắt Việt Nam ñã có chủ trương thay thế dần dần ñầu máy D4H từ nay ñến năm 2005 bằng những loại ñầu máy tiên tiến hơn. Như vậy, một cách tổng quát có thể thấy rằng nguồn sức kéo chủ lực của ngành ñường sắt Việt Nam là ñầu máy diezel truyền ñộng ñiện công suất lớn, trong ñó ñặc biệt là các loại ñầu máy diezel ñược nhập vào Việt Nam từ 1984-1986 trở lại ñây. Các thông số kỹ thuật cơ bản của các loại ñầu máy hơi nước ñã sử dụng trong ngành ñường sắt Việt Nam ñược thể hiện trong bảng 1.1. Số lượng và chủng loại ñầu máy hiện ñang sử dụng trong ngành ñường sắt Việt Nam ñược thể hiện trong các bảng 1.2 và 1.3. ðặc tính kỹ thuật cơ bản của ñầu máy diezel truyền ñộng thuỷ lực và truyền ñộng ñiện ñang sử dụng trên ñường sắt Việt Nam ñược cho trong các bảng 1.4 và 1.5. ðặc tính kỹ thuật cơ bản của ñộng cơ ñầu máy diezel ñang sử dụng trên ñường sắt Việt Nam ñược cho trong bảng 1.6. ðặc tính sức kéo một số ñầu máy diezel sử dụng ở Việt Nam ñược cho trong bảng 1.7 và ñược thể hiện trên hình 1.1. Bảng 1.1. ðặc tính kỹ thuật cơ bản của các loại ñầu máy hơi nước ñã ñược sử dụng trên ñường sắt Việt Nam trong những năm trước ñây TT ðặc tính kỹ thuật Prairie Mikado Tự lực JF6 1 Nước chế tạo Pháp Pháp Trung Quốc Nhật, TQ 2 Năm chế tạo 1932-1950 1965 1965 1932-1967 3 Khổ ñường (mm) 1000 1000 1000 1435 4 Công dụng kéo tàu Khách+Hàng Khách+Hàng Khách+Hàng Khách+Hàng 5 Công thức trục 1-3-1 1-4-1 1-4-1 1-4-1 6 Tải trọng trục (T/trục) 10,920 12,500 12,500 12,577 7 Trọng lượng chỉnh bị (T) 50,5 63 63 175,2 8 Công suất thiết kế (ML) 750 1100 1100 1780 9 Sức kéo khởi ñộng (kG) 5855 9840 9840 20050 10 Tốc ñộ cấu tạo (km/h) 79 67 67 80 611 Kích thước giới hạn (mm) Dài Rộng Cao 11350 2800 3900 11505 2750 3780 11505 2750 3780 22995 4244 4410 12 Cự ly cứng nhắc giữa 2 bánh xe ngoài cùng, (mm) 3800 4050 4050 21168 Bảng 1.2. Số lượng và chủng loại các loại ñầu máy trên ñường sắt Việt Nam hiện nay TT Hạng mục Khổ ñường Tổng số ðầu máy VD Ghi chú I ðầu máy hơi nước 1 Tự lực 1435 7 3 - II ðầu máy diezel 1 D4H (Liên Xô) 1000 và 1435 148 99 TY5, TY7 2 D5H (Australia) 1000 13 13 - 3 D10H (TQ) 1000 20 20 ðFH 21 4 D11H (Rumani) 1000 23 23 - 5 D8E (VN-TQ) 1000 02 02 ðoàn tàu Kð 6 D9E (Mỹ) 1000 33 33 GE 7 D12E (CH Séc) 1000 40 40 - 8 D13E (Ấn ðộ) 1000 24 24 - 9 D14E (TQ) 1435 5 5 JMD 2360 10 D16E (TQ) 1435 3 3 ðông Phong 11 D18E (VQ Bỉ) 1000 16 16 - 12 D19E (TQ) 1000 20 20 ðổi Mới Bảng 1.3. Số lượng ñầu máy tại các Xí nghiệp ðầu máy trong thời gian hiện nay (5/2004) Xí nghiệp ðầu máy TT Loại ñầu máy Hà Lào Hà Nội Vinh ðà Nẵng Sài Gòn Tổng số I Hơi nước (Tự Lực) 7 (3VD) 7 II Diezel 1 D4H 51 (12VD) 52* 28 ** 17(7VD) 148 2 D5H 13 13 3 D10H 20 20 4 D11H 23 23 D8E 02 02 5 D9E 33 33 6 D12E 5 22 13 40 7 D13E 10 14 24 8 D14E 5 5 9 D16E 3 3 10 D18E 16 16 11 D19E 10 10 20 Tổng số 89 94 54 53 57 347 * Xí nghiệp ðầu máy Hà Nội ñang sử dụng tổng số 52 ñầu máy D4H, trong ñó có: 7 - ðầu máy D4H nguyên thuỷ, ñộng cơ 1D12-400, tốc ñộ V=50 km/h (màu xanh): số lượng 29 chiếc, trong ñó vận dụng tại Xí nghiệp ðầu máy Hà Nội 15 chiếc và tại Phân ñoạn Yên Viên là 14 chiếc. - ðầu máy D4H cải tạo, lắp ñộng cơ MTU, tốc ñộ V=70 km/h (màu ñỏ): số lượng 13 chiếc, trong ñó vận dụng tại Hà Nội là 13 chiếc. - ðầu máy D4H cải tạo (khổ ñường 1435 mm): số lượng 10 chiếc, tất cả ñều sử dụng tại Phân ñoạn Yên Viên. ** Xí nghiệp ðầu máy Vinh ñang sử dụng tổng số 28 ñầu máy D4H, trong ñó: - ðầu máy D4H nguyên thuỷ (màu xanh): 23 chiếc - ðầu máy D4H cải tạo (V=70 km/h, màu ñỏ): 05 chiếc Bảng 1.4. ðặc tính kỹ thuật cơ bản của ñầu máy diezel truyền ñộng thuỷ lực ñang sử dụng trên ñường sắt Việt Nam TT ðặc tính kỹ thuật D4H D5H D10H D11H 1 Nước chế tạo Liên Xô Australia Trung Quốc Rumani 2 Năm chế tạo 1976-1986 1966 1978-1982 1978 3 Năm sử dụng tại VN 1976 1993 2002 1978 4 Khổ ñường (mm) 1000 1000 1000 1000 5 Công dụng kéo tàu H + K H + K H + K H + K 6 Loại ñộng cơ diezel 1D12-400 Caterpilla D553 12V180ZJ 12V-396TC14 7 Công suất ñộng cơ (ML) 400 500 1000 1100 8 Phương thức truyền ñộng Thuỷ lực Thuỷ lực Thuỷ lực Thuỷ lực 9 Bộ truyền ñộng thuỷ lực ểÃẽ 400-650 Voith L420 RV2 SF2010-2A (L420 r U2) GSR 30/5,7 APEEW 10 Hệ thống hãm Gió ép Gió ép Gió ép Gió ép 11 Công thức trục B - B (2 - 2) B - B (2 - 2) B - B (2 - 2) B - B (2 - 2) 12 Tải trọng trục (T/trục) 6 10 14,2 14 13 Trọng lượng chỉnh bị (T) 24 40 78 56 14 Công suất thiết kế (ML) 400 500 800 1100 15 Sức kéo khởi ñộng (kG) 7200 12000 - 16200 16 Sức kéo dài hạn (kG) 5000 - - 9500 17 Tốc ñộ cấu tạo (km/h) 50 65 55 100 18 Tốc ñộ dài hạn (km/h) 15 - 20 19 Bán kính cong Rmin 60 46 70 90 20 Kích thước giới hạn (mm) Dài Rộng Cao 9400 2717 3435 10060 2820 3825 14290 3200 4440 14006 2780 3680 21 Chiều cao ñầu ñấm (mm) 825 825 825 825 22 Cự ly tâm cối chuyển (mm) 4700 5310 - 7200 23 Cự ly tâm trục bánh (mm) 1400 2134 - 2350 24 ðường kính bánh xe (mm) 600 910 - 1000 25 Dung tích nhiên liệu (kg) 600 2270 l - 2000 26 Dung tích dầu bôi trơn (l) 55 175 27 Dung tích nước làm mát (l) 10,5 270 140-160 28 Khối lượng cát (kg) 457 57/thùng - 300 29 Số lượng ñầu máy hiện có 166 13 20 17 8 Bảng 1.5. ðặc tính kỹ thuật cơ bản của ñầu máy diezel truyền ñộng ñiện ñang sử dụng trên ñường sắt Việt Nam TT ðặc tính kỹ thuật D9E D12E D13E D14E D18E D19E 1 Nước chế tạo Mỹ CH Séc Ấn ðộ Trung Quốc Bỉ Trung Quốc 2 Năm chế tạo - 1985 1983 - 1983 2002 3 Năm sử dụng tại VN 1963 1986 1985 2001 1984 2002 4 Khổ ñường (mm) 1000 1000 1000 1435 1000 1000 5 Công dụng kéo tàu H + K H + K H + K H + K H H+K 6 Loại ñộng cơ diezel Caterpilla D398 K6S 230 DR ALCO 251-D Caterpilla 3508B CKL-8TR 240 CO Caterpilla 3512B 7 Công suất ñộng cơ (ML) 900 1200 1300 970 kW 1800 1900 (1455kW) 8 Phương thức truyền ñộng ðiện MC-MC ðiện MC-MC ðiện MC-MC ðiện MC-XC ðiện XC-MC ðiện XC-MC 9 Khối lượng ðC-MP (kg) 9000 11400 16123 15905 10 Khối lượng MPðC (kg) 2935 3940 4046 3665 4000 11 Khối lượng ðCðK (kg) 1638 1760 1816 2980 1590 12 Hệ thống hãm 28LV1 Dako Dvitmencadi JZ7 Knorr 13 Công thức trục B0-B0 (20-20) B0-B0 (20-20) C0-C0 (30-30) C0-C0 (30-30) C0-C0 (30-30) C0-C0 (30-30) 14 Tải trọng trục (T/trục) 13 14 12 17,5 14 13 15 Trọng lượng chỉnh bị (T) 52 56 72 105 84 78 16 Công suất thiết kế (ML) 900 1200 1300 774 kW 1800 1900 17 Sức kéo khởi ñộng (kG) 15600 14600 21600 280 kN 25500 355,2 kN 18 Sức kéo dài hạn (kG) 12000 11700 16050 188 kN 19000 224 kN 19 Tốc ñộ cấu tạo (km/h) 114 80 96 100 105 120 20 Tốc ñộ dài hạn (km/h) 12 16 15,5 14,5 15,6 14,7 21 Bán kính cong Rmin (m) 75 75 75 100 75 100/70 22 Kích thước giới hạn (mm) Dài Rộng Cao 11644 2473 3784 13306 2754 3854 14328 2730 3635 17300 3250 4764 15500 2880 3875 16000 2900 3935 23 Chiều cao ñầu ñấm (mm) 825 825 825 880 ±10 825 825 24 Cự ly tâm cối chuyển (mm) 5689 6700 9550 8780 7900 8100 25 Cự ly tâm trục bánh (mm) 2028 2400 1829-2388 1800 1650 1650 26 ðường kính bánh xe (mm) 1016 1000 925 1050 1016 1000 27 Dự trữ nhiên liệu (l) 2200 2200 3000 3500 3000 3500 28 Dự trữ dầu bôi trơn (kg) 342 lít 385 280 200 350 318 lít 29 Dung tích nước làm mát (l) 456 - - 600 400 600 30 Dự trữ cát (kg) - 300 280 400 260 400 31 Số lượng ñầu máy hiện có 33 40 24 5 16 20 9Bảng 1.6. ðặc tính kỹ thuật cơ bản của ñộng cơ ñầu máy diezel sử dụng trên ðSVN TT Loại ñộng cơ diesel 1D12 400 D533 12V 180ZJ 12V396 TC14 D398 K6S 230DR ALCO 25-D CAT 3508B CKL8TR 24CO CAT 3512B 1 Lắp trên ñầu máy D4H D5H D10H D11H D9E D12E D13E D14E D18E D19E 2 Nước chế tạo LX Úc TQ Ru Mỹ Séc Ấn TQ Bỉ TQ 3 Công suất ñịnh mức (ML) 400 500 1100 1100 900 1200 1300 970 kW 1800 1900 4 Số vòng quay ñịnh mức (v/ph) 1600 1500 1500 1500 1365 1150 1100 1800 1000 1800 5 Số vòng quay không tải (v/ph) 500 500 800 500 400 500 400 720 500 600 6 Số xi lanh 12 12 12 12 12 6 6 8 8 7 Cách bố trí xilanh V V V V V ⊥ ⊥ V-60° ⊥ 8 ðường kính xilanh (mm) 150 - 180 165 158,75 230 228,6 170 241,3 9 Hành trình pittông (mm) 180 - 205 185 203,2 260 266,7 190 304,8 10 Số kỳ ñộng cơ 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 11 Phương thức nạp khí KTA CTA CTA CTA CTA CTA CTA CTA CTA 12 Khối lượng ñộng cơ (kg) - - 4900 - 5436 7460 10818 4355 11905 13 Suất hao nhiên liệu (g/ML.h) 168 160 251 g/kWh 204 g/kWh 158 167 165 199 g/kWh 159 197 g/kWh Bảng 1.7. ðặc tính sức kéo một số ñầu máy diezel sử dụng ở Việt Nam Loại ñầu máy và lực kéo ñầu máy Fk, kN Tốc ñộ V, km/h D4H(24T) D5H(40T) D9E (52T) 11H(52T) D12E(56T) D13E(72T) D18E(84T) D19E-H (78T) D19E-S (78T) 0 Fkñ=72,0 Fkñ=99,64 Fkñ=156,0 Fkñ=162,0 Fkñ=146,0 Fkñ=216,0 Fkñ=255,0 Fkñ=355,2 Fkñ=355,2 ∞V =9,7 - ∞kF=80,07 - - - - - - - 10 58,3 128,0 140,0 142,0 172,0 200,0 230,0 300,0 ∞V=12 54,0 - ∞kF=123,0 - - - - - - ∞V=14,7 - - - - - - - ∞kF=224 ∞kF=224 ∞V=15,5 - - - - - ∞kF=160,5 - - - ∞V=15,6 - - - - - - ∞kF=190,0 - - ∞V=16,0 - - - - ∞kF=117,0 - - - - 20 32,7 91,5 ∞kF= 95,0 110,0 138,0 140,0 128 170 30 22,0 66,0 78,0 63,0 138,0 105,0 90 119 40 17,7 48,0 56,0 50,0 92,0 80,0 69 90 50 14,0 35,0 46,0 35,5 70,0 62,0 54 72 60 - 28,5 37,5 31,0 55,0 52,0 44 60 70 - - 24,0 31,9 25,0 45,0 45,0 38 51 80 - - 21,5 28,0 23,0 38,0 38,0 32 43 90 - - 18,5 26,0 - 34,0 30,0 29 39 100 - - 16,0 25,0 - 30,0 28,0 25 32 110 - - - - - - - 21 29 120 - - - - - - - 19 23

Tài liệu liên quan

  • Tài liệu Thủ thuật Registry 1 ppt Tài liệu Thủ thuật Registry 1 ppt
    • 22
    • 413
    • 1
  • Tài liệu Đầu máy Diezel – 1 ppt Tài liệu Đầu máy Diezel – 1 ppt
    • 14
    • 4
    • 31
  • Tài liệu Đầu máy Diezel – 2 doc Tài liệu Đầu máy Diezel – 2 doc
    • 12
    • 519
    • 0
  • Tài liệu Đầu máy Diezel – 3 pdf Tài liệu Đầu máy Diezel – 3 pdf
    • 2
    • 543
    • 4
  • Tài liệu Đầu máy Diezel – 4 docx Tài liệu Đầu máy Diezel – 4 docx
    • 6
    • 595
    • 5
  • Tài liệu Động cơ Diezel 1 xilanh RV195 docx Tài liệu Động cơ Diezel 1 xilanh RV195 docx
    • 6
    • 955
    • 2
  • Tài liệu toán giải tích 1 pptx Tài liệu toán giải tích 1 pptx
    • 114
    • 601
    • 3
  • Tài liệu Béo phì (Phần 1) pptx Tài liệu Béo phì (Phần 1) pptx
    • 7
    • 489
    • 4
  • Tài liệu Đau bụng (Phần 1) docx Tài liệu Đau bụng (Phần 1) docx
    • 8
    • 536
    • 1
  • Tài liệu Digital Photography - Phần 1 pptx Tài liệu Digital Photography - Phần 1 pptx
    • 5
    • 511
    • 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(909.55 KB - 14 trang) - Tài liệu Đầu máy Diezel – 1 ppt Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » đầu Máy D20e