[Tài Liệu] Hướng Dẫn Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung

[Tài liệu] Hướng dẫn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung Ngày đăng: 17/08/2021 02:41 PM

Hiện nay, có rất nhiều cách để dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung, trong đó tra từ qua sách được sử dụng nhiều nhất. Tuy nhiên, việc này rất mất thời gian và khó thực hiện cho những ai mới bước đầu làm quen với tiếng Trung. Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn bạn cách dịch họ tên tiếng Việt sang tiếng Trung đơn giản, nhanh chóng mà lại dễ hiểu.

Dịch họ tên tiếng Việt sang tiếng Trung như thế nào?

Dịch họ tên tiếng Việt sang tiếng Trung như thế nào?

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung theo họ

Họ trong tiếng Việt có thể dịch sang tiếng Trung chính xác mà không cần tra sách. Cùng điểm qua cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung của 14 dòng họ phổ biến nhất.

Bảng tên tiếng Việt sang tiếng Trung theo họ

Họ

Hán tự

Phiên âm

Nguyễn

 阮

Ruǎn

Chén

Trần

 陈

Phạm

Fàn

Huỳnh/Hoàng

Huáng

Phan

Fãn

Vũ/Võ

Đặng

Dèng

Bùi

Péi

Đỗ

Hồ

Ngô

Dương

Yáng

 

Trên đây là bảng danh sách dịch bao gồm họ, chữ viết, phiên âm tương ứng. Bạn có thể dựa vào đó để tập viết và phát âm chuẩn.

Tên trong tiếng Trung theo vần

Đây là phần dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung được nhiều người mong chờ nhất, bởi tên thường được gọi và sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hằng ngày. Danh sách dưới đây là cách viết và phiên âm tiếng Trung của những cái tên phổ biến.

Bảng danh sách dịch tên tiếng Việt sang Trung vần A, B, C, D:

Bảng dịch tên từ tiếng Việt sang Trung vần A, B, C, D

 Vần A

Tên

Hán tự

Phiên âm

Ái

 爱

Ài

An

 安

An

Ân

 恩

Ēn

Anh

 英

Yīng

Ánh

 映

Yìng

Vần B

Tên

Hán tự

Phiên âm

Bắc

 北

Běi

Bách

 百

Bǎi

Bạch

 白

Bái

Bằng

 冯

Féng

Bảo

 宝

Bǎo

Bích

 碧

Bình

 平

Píng

Vần C

Tên

Hán tự

Phiên âm

Ca

 歌 /  哥

Cầm

 琴

Qín

Cát

 吉

Châu

 朱

Zhū

Chi

 芝

Zhī

Chí

 志

Zhì

Chiến

 战

Zhàn

Cường

 强

Qiáng

Vần D

Tên

Hán tự

Phiên âm

Dạ

 夜

Đại

 大

Đam

 担

Dān

Dân

 民

Mín

Dần

 寅

Yín

Đan

 丹

Dān

Đăng

 登

Dēng

Danh

 名

Míng

Đào

 桃

Táo

Đạo

 道

Dào

Đạt

 达

Diễm

 艳

Yàn

Điềm

 恬

Tián

Diện

 面

Miàn

Điền

 田

Tián

Diệp

 叶

Điệp

 蝶

Dié

Diệu

 妙

Miào

Đình

 庭

Tíng

Định

 定

Dìng

Đoan

 端

Duān

Doanh

 盈

Yíng

Đông

 东

Dōng

 余

Dự

 誉

Đức

 德

Dung

 蓉

Róng

Dũng

 勇

Yǒng

Dương

 杨

Yáng

Duy

 维

Wéi

Duyên

 缘

Yuán

 

► Pinyin tiếng Trung là gì? Trọn bộ bảng chữ cái kèm cách đọc

 Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần H, K, L:

Vần H

Tên

Hán tự

Phiên âm

 何 /   河 /   荷

Hạ

 夏

Xià

Hải

 海

Hǎi

Hân

 欣

Xīn

Hằng

 姮

Héng

Hạnh

 幸

Xìng

Hành

 行

Xíng

Hào

 豪

Háo

Hảo

 好

Hǎo

Hạo

 昊

Hào

Hậu

 后

Hòu

Hiên

 萱

Xuān

Hiển

 献

Xiàn

Hiền

 贤

Xián

Hiện

 现

Xiàn

Hiệp

 侠

Xiá

Hiếu

 孝

Xiào

Hồ

 湖 /   胡

Hoa

 华

Huā

Hòa

 和

Hoài

 怀

Huái

Hoan

 欢

Huan

Hoàng

 黄

Huáng

Hội

 会

Huì

Hồng

 红 /   洪 /   鸿

Hóng

Hợp

 合

Huân

 勋

Xūn

Huệ

 惠

Huì

Hùng

 雄

Xióng

Hưng

 兴

Xìng

Hương

 香

Xiāng

Hường

 红

Hóng

Hưu

 休

Xiū

Hựu

 又

Yòu

Huy

 辉

Huī

Huyền

 玄

Xuán

Vần K

Tên

Hán tự

Phiên âm

Kha

 轲

Khải

 凯

Kǎi

Khang

 康

Kāng

Khánh

 庆

Qìng

Khiêm

 谦

Qiān

Khoa

 科

Khôi

 魁

Kuì

Khuê

 圭

Guī

Kiên

 坚

Jiān

Kiệt

 杰

Jié

Kiều

 翘 /   娇

Qiào / Jiāo

Kim

 金

Jīn

Kỳ

 淇 /   旗 /   琪  /  奇

Vần L

Tên

Hán tự

Phiên âm

Lạc

 乐

Lai

 来

Lái

Lam

 蓝

Lán

Lâm

 林 /   琳

Lín

Lân

 麟

Lín

Lễ

 礼

Lệ

 丽

Liên

 莲

Lián

Liễu

 柳

Liǔ

Linh

 泠 /   玲

Líng

Loan

 湾

Wān

Lộc

 禄

Lợi

 利

Long

 龙

Lóng

Luân

 伦

Lún

Lực

 力

Lương

 良

Liáng

Lượng

 亮

Liàng

Lưu

 刘

Liú

 

► Những câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản dùng hằng ngày

Bảng dịch tên tiếng Việt sang Trung vần M, N, P, Q, S:

Vần M

Tên

Hán tự

Phiên âm

Mai

 梅

Méi

Mạnh

 孟

Mèng

Miên

 绵

Mián

Minh

 明

Míng

My

 嵋

Méi

Mỹ

 美

Měi

Vần N

Tên

Hán tự

Phiên âm

Nam

 南

Nán

Ngân

 银

Yín

Nghị

 议

Nghĩa

 义

Ngọc

 玉

Nguyên

 原

Yuán

Nhã

 雅

Nhàn

 闲

Xián

Nhân

 仁

Rén

Nhật

 日

Nhiên

 然

Rán

Như

 如 /   茹

Nhu

 柔

Róu

Nhung

 绒

Róng

Nga

 娥

É

Tên tiếng Trung theo vần P

Tên

Hán tự

Phiên âm

Phi

 菲 /   飞

Fēi

Phí

 费

Fèi

Phong

 峰

Fēng

Phong

 风

Fēng

Phú

 富

Phúc

 福

Phùng

 冯

Féng

Phụng

 凤

Fèng

Phương

 芳

Fāng

Phượng

 凤

Fèng

Vần Q

Tên

Hán tự

Phiên âm

Quân

 军 /   君

Jūn

Quang

 光

Guāng

Quảng

 广

Guǎng

Quế

 桂

Guì

Quốc

 国

Guó

Quý

 贵

Guì

Quyên

 娟

Juān

Quyền

 权

Quán

Quyết

 决

Jué

Quỳnh

 琼

Qióng

Vần S

Tên

Hán tự

Phiên âm

Sâm

 森

Sēn

Sang

 瀧

Shuāng

Sơn

 山

Shān

Sương

 霜

Shuāng

 

► NHỮNG CÂU CHỬI THỀ TIẾNG TRUNG CỰC GẮT!

Bảng dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung theo vần T, V, Y, X:

Vần T

Tên

Hán tự

Phiên âm

Tài

 才

Cái

Tân

 新

Xīn

Tấn

 晋

Jìn

Thạch

 石

Shí

Thái

 泰

Tài

Thắng

 胜

Shèng

Thanh

 青

Qīng

Thành

 成

Chéng

Thành

 诚

Chéng

Thạnh

 盛

Shèng

Thảo

 草

Cǎo

Thi

 诗

Shī

Thị

 氏

Shì

Thiên

 天 /   千

Tiān / Qiān

Thiệu

 善

Shàn

Thịnh

 盛

Shèng

Thoa

 釵

Chāi

Thu

 秋

Qiū

Thuận

 顺

Shùn

Thương

 鸧

Cāng

Thương

 怆

Chuàng

Thúy

 翠

Cuì

Thùy

 垂

Chuí

Thủy

 水

Shuǐ

Thụy

 瑞

Ruì

Tiên

 仙

Xiān

Tiến

 进

Jìn

Tình

 情

Qíng

Tịnh

 净 /   静

Jìng

 苏

Toàn

 全

Quán

Toản

 攒

Zǎn

Tôn

 孙

Sūn

Trà

 茶

Chá

Trâm

 簪

Zān

Trang

 妝

Zhuāng

Trí

 智

Zhì

Triết

 哲

Zhé

Triều

 朝

Cháo

Trinh

 贞

Zhēn

Trọng

 重

Zhòng

Trung

 忠

Zhōng

 秀

Xiù

Tuân

 荀

Xún

Tuấn

 俊

Jùn

Tuệ

 慧

Huì

Tùng

 松

Sōng

Tường

 祥

Xiáng

Tuyền

 璿

Xuán

Tuyền

 泉

Quán

Tuyết

 雪

Xuě

Vần V

Tên

Hán tự

Phiên âm

Vân

 芸 /   云

Yún

Văn

 文 /   雯

Wén

Việt

 越

Yuè

Vinh

 荣

Róng

Vĩnh

 永

Yǒng

 武

Vương

 王

Wáng

Vượng

 旺

Wàng

Vy

 韦 /   薇

Wéi

Vỹ

 伟

Wěi

Vần X

Tên

Hán tự

Phiên âm

Xâm

 浸

Jìn

Xuân

 春

Chūn

Xuyến

 串

Chuàn

Tên tiếng Trung theo vần Y

Tên

Hán tự

 Phiên âm

Ý

 意

Yên

 嫣

Yān

Yến

 燕

Yàn

 

Danh sách trên là những cách dịch họ và tên tiếng Việt sang tiếng Trung phổ biến. Tuy nhiên, nếu chưa thấy tên mà bạn muốn tra cứu trong bảng này thì cũng đừng lo lắng, phần tiếp theo sẽ giúp bạn biết cách dịch tên chính xác.

► Xem thêm: Tên tiếng Trung hay cho nữ

Một số phần mềm dịch họ tên tiếng Việt sang tiếng Trung chính xác nhất

Dưới đây là một số phần mềm dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung có tích hợp những tính năng hỗ trợ cho việc học tập.

Ứng dụng dịch tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc

Đây là phần mềm giúp tra cứu, dịch từ và câu từ tiếng Việt sang tiếng Trung. Bạn chỉ cần thực hiện thao tác điền từ cần tra vào thanh công cụ, ứng dụng sẽ hiển thị ngay kết quả.

Ứng dụng giúp dịch họ và tên tiếng Việt sang tiếng Trung

Ứng dụng giúp dịch họ và tên tiếng Việt sang tiếng Trung

Ưu điểm của phần mềm này là có tích hợp hệ thống phát âm, phục vụ cho việc học tập. Từ đó giúp bạn rèn kỹ năng đọc và nhớ lâu hơn những từ vựng đã tra cứu.

Ứng dụng Dịch Tiếng Trung

Với ứng dụng này, bạn có thể dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng Trung và ngược lại một cách chính xác, dễ hiểu nhất. Đặc biệt, ứng dụng còn tích hợp các tính năng như viết, luyện phát âm, ghi âm giọng nói.

Ứng dụng Dịch Tiếng Trung đơn giản, dễ sử dụng

Ứng dụng Dịch Tiếng Trung đơn giản, dễ sử dụng

Trong ứng dụng này, bạn có thể dịch tiếng Trung giản thể và tiếng Trung phồn thể. Với thao tác cực kỳ đơn giản, một từ được tra cứu bằng nhiều công cụ như viết, nói, ghi âm,...

► Xem thêm: Cách gõ chữ tiếng Trung trên máy tính

Ứng dụng Dịch Việt - Trung

Đây là ứng dụng có giao diện đơn giản, phù hợp với nhiều đối tượng. Điểm nổi bật nhất của ứng dụng này là tính năng chia sẻ kết quả dịch cho bạn bè bằng việc thu âm giọng nói và điền vào ô nhập. Sau đó, lưu kết quả dịch để xem lại, dịch từ và câu một cách nhanh chóng.

Ứng dụng Dịch Việt - Trung có tính năng ghi âm giọng nói

Ứng dụng Dịch Việt - Trung có tính năng ghi âm giọng nói

► Download: 214 bộ thủ tiếng Trung

Nói tóm lại, có rất nhiều cách khác nhau để dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung. Ngoài việc tra cứu bằng bảng, bạn có thể sử dụng những ứng dụng trên thiết bị di động thông minh như điện thoại, máy tính bảng để tìm kiếm nhanh chóng, thuận tiện. Đặc biệt, bạn cũng có thể kết hợp việc sử dụng phần mềm và học tại trung tâm uy tín để nâng cao hiệu quả. Liên hệ ngay cho Tiếng Trung Kim Oanh để được tư vấn về các khóa học chất lượng tại đây!

Xem thêm: ► Cách học tiếng Trung dễ nhớ và nhớ lâu - hiệu quả 100% ► VIẾT NGÀY THÁNG NĂM TRONG TIẾNG TRUNG ĐẠT CHUẨN - CHUYỆN NHỎ!  

Gửi nhận xét của bạn

2. Tiêu đề của nhận xét: 3. Viết nhận xét của bạn vào bên dưới: Gửi nhận xét L

2 năm trước

Tên Sỹ thì viết tiếng Trung như thế nào?

Gửi trả lời

Gửi trả lời Hủy bỏ

Bài viết liên quan

Từ Vựng Tiếng Trung Hoạt Động Hằng Ngày

Từ Vựng Tiếng Trung Hoạt Động Hằng Ngày

Tips Học Tiếng Trung Tại Nhà Hiệu Quả

Tips Học Tiếng Trung Tại Nhà Hiệu Quả

Học Tiếng Trung Khó Không?

Học Tiếng Trung Khó Không?

Top 3 App Học Tiếng Trung Cho Người Mới Bắt Đầu

Top 3 App Học Tiếng Trung Cho Người Mới Bắt Đầu

Lộ Trình Học Tiếng Trung Cho Người Mới Bắt Đầu

Lộ Trình Học Tiếng Trung Cho Người Mới Bắt Đầu

Địa Chỉ Học Tiếng Trung Chất Lượng Tại Biên Hòa

Địa Chỉ Học Tiếng Trung Chất Lượng Tại Biên Hòa

Khóa Học Tiếng Trung Online Tại Tiếng Trung Kim Oanh

Khóa Học Tiếng Trung Online Tại Tiếng Trung Kim Oanh

Xin chào tiếng Trung Quốc là gì? Cách chào hỏi trong tiếng Trung

Xin chào tiếng Trung Quốc là gì? Cách chào hỏi trong tiếng Trung

Những câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản dùng hằng ngày

Những câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản dùng hằng ngày

Lớp học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc tại Biên Hòa - Dĩ An (Bình Dương)

Lớp học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc tại Biên Hòa - Dĩ An (Bình Dương)

Từ khóa » Cách Viết Họ Và Tên Bằng Tiếng Trung