Tài Liệu Nhi Khoa - Đặc điểm Giải Phẫu Sinh Lý Hệ Thận Tiết Niệu Trẻ Em

Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Y - Dược
  4. >>
  5. Nhi khoa
tài liệu nhi khoa - Đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thận tiết niệu trẻ em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.65 KB, 25 trang )

Đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thận tiết niệu trẻ emNguyễn Thị Quỳnh HươngMuc tieu1. Nam duoc dac diem giai phau cua than va he thong tiet nieu.2. Ke duoc kich thuoc than theo tuoi, tinh cong thuc nuoc tieu.3. Biet cach tinh muc loc cau than4. Nam duoc dac diem sinh ly nuoc tieuĐặc điểm giải phẫu1, Thận: P= 1% trọng lượng cơ thể-Thận trẻ SS và trẻ nhỏ: nhiều múi, còn cấu tạo thuỳ từ thời kỳ bào thai- Kích thước theo lứa tuổi: Trẻ SS: 4-5 cm1 tuổi: 7 cm5 tuổi: 8 cm15 tuổi: 11 cmBàng quang Mạch chậu Mạch chậu trong Mạch chậu ngoàiMạch thừng tinh hoặc buồng trứngMạch thừng tinh hoặc buồng trứngNiệu quảnTM thận (trái ở phía trước ĐM chủ) Protein niệu tư thế: Kẹp mạch Thượng thậnCông thức tính kích thước thậnTrẻ < 1 tuổi:H (cm)= 4,98 + 0,155 x tuổi (tháng)Trẻ > 1 tuổi:H (cm)= 6,97 + 0,22 x tuổi (năm)-Thận T lớn hơn và cao hơn thận F, tương đương với độ dài 4 đốt sống TL-Mỗi thận có khoảng 1 triệu nephron-Tỷ lệ vỏ-tuỷ tăng dần theo tuổi (SS=1/4; bú mẹ và người lớn = 1/2; )Đơn vị thận-Hệ thống tuần hoàn trong thận có đặc điểm: * ~ 20% cung lượng tim* ĐK tiểu ĐM đến > gấp 2 lần tiểu ĐM đi* Hệ thống mao mạch hẹp ở phần vỏ* Hệ thống mạch thẳng dọc ống henle ở gần phần tuỷ thận* Phân bố máu : 90% ở vùng vỏ, 8% tuỷ ngoài, 2% tuỷ trong. Cầu nối Đ-TM truetta giữa phần vỏ và tuỷ

Từ khóa » Giải Phẫu Thận Trẻ Em