Tài Liệu Tự Học Luyện Thi THPTQG Môn Tiếng Anh (có Lời Giải)

PRACTICE TEST 22

(ĐỀ THI THỬ sô' 22)

PAGE \* MERGEFORMAT 477 - Hoàng Thái Dương

MUA FILE WORD ĐẦY ĐỦ 529Trang CỦA CUỐN TỰ HỌC LUYỆN THI THPTQG NÀY GIÁ 300K TẶNG 213 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 CÓ LỜI GIẢI

LIÊN HỆ O937.351.107

Mục lục

TOC \o "1-5" \h \z Lời nói đầu.......................................................................................................3

TENSE REVIEW ..........................................................................................................5

HYPERLINK \l "bookmark27" \o "Current Document" \h LUYỆN TẬP CÂU HỎI THEO DẠNG ĐỂ THÍ ….12

PASSIVE VOICE………….........…………………………………………………....16

HYPERLINK \l "bookmark41" \o "Current Document" \h LUYỆN TẬP CÂU HỎI THEO DẠNG ĐỀ THI 21

REPORTED SPEECH……………….………………………………………………25

LUYỆN TẬP CÂU HỎI THEO DẠNG ĐỂ THI 30

CONDITIONAL SENTENCES….…………….........................................................34

LUYỆN TẬP CÂU HỎI THEO DẠNG ĐỂ THI 39

HYPERLINK \l "bookmark57" \o "Current Document" \h GERUND AND INFINITIVE .....................................................................................43

LUYỆN TẬP CÂU HỎI THEO DẠNG ĐỂ THI 49

MODAL VERBS ..........................................................................................................51

HYPERLINK \l "bookmark85" \o "Current Document" \h LUYỆN TẬP CÂU HỎI THEO DẠNG ĐỀ THI 55

RELATIVE CLAUSES................................................................................................58

LUYỆN TẬP CÂU HỎI THEO DẠNG ĐỂ THI 64

PARTICIPLE CLAUSES............................................................................................68

HYPERLINK \l "bookmark95" \o "Current Document" \h LUYỆN TẬP CÂU HỎI THEO DẠNG ĐỂ THI …73

INVERSION FOR EMPHASIS...................................................................................76

LUYỆN TẬP CÂU HỎI THEO DẠNG ĐỂ THI.............................................79

ADVERBIAL CLAUSE OF TIME………......……………………………………..84

HYPERLINK \l "bookmark108" \o "Current Document" \h LUYỆN TẬP CÂU HỎI THEO DẠNG ĐỂ THI .88

PURPOSE CLAUSE………………………………………………………………...90

LUYỆN TẬP CÂU HỎI THEO DẠNG ĐỀ THI............................................91

SUBJECT-VERB AGREEMENT & QUANTIFIERS……………...…………….93

LUYỆN TẬP CÂU HỎI THEO DẠNG ĐỂ THI 98

HYPERLINK \l "bookmark370" \o "Current Document" \h CONJUNCTIONS …………………………………………………………............101

HYPERLINK \l "bookmark124" \o "Current Document" \h LUYỆN TẬP CÂU HỎI THEO DẠNG ĐỀ THI 108

HYPERLINK \l "bookmark117" \o "Current Document" \h COMPARISON & ORDER OF ADJECTIVES BEFORE A NOUN 111

HYPERLINK \l "bookmark130" \o "Current Document" \h LUYỆN TẬP CÂU HỎI THEO DẠNG ĐỀ THI 116

QUESTION TAGS & SHORT ANSWERS ……………………………………...119

LUYỆN TẬP CÂU HỎI THEO DẠNG ĐỂ THI 122

PREPOSITIONS …………………………………………………………………..124

LUYỆN TẬP CÂU HỎI THEO DẠNG ĐỂ THI 130

HYPERLINK \l "bookmark143" \o "Current Document" \h ARTICLES ‘A, AN, THE’…………………………………………………………133

LUYỆN TẬP CÂU HỎI THEO DẠNG ĐỂ THI………………………………137

PHRASAL VERBS AND IDIOMS ……………………………………………….138

HYPERLINK \l "bookmark153" \o "Current Document" \h LUYỆN TẬP CÂU HỎI THEO DẠNG ĐỂ TH! 161

PRONUNCIATION ……………………………………………………………….166

HYPERLINK \l "bookmark157" \o "Current Document" \h LUYỆN TẬP CÂU HỔI THEO DẠNG ĐỀ THI: 169

HYPERLINK \l "bookmark160" \o "Current Document" \h LUYỆN CÂU HỎI ĐÀM THOẠI THEO ĐỀ THI 173

Phần II. LUYỆN TỪ VỰNG QUA BÀI ĐỌC

PASSAGE 1………………………….178

PASSAGE 2………………………….183

PASSAGE 3………………………….188

PASSAGE 4………………………….194

PASSAGE 5………………………….199PASSAGE 6………………………..207

PASSAGE 7………………………..214

PASSAGE 8………………………..222

PASSAGE 9………………………..229

PASSAGE 10………………………236

Phần III. LUYỆN VIẾT CÂU CHUYỂN ĐỔI

SENTENCE TRANSFORMATION

TOC \o "1-5" \h \z HYPERLINK \l "bookmark193" \o "Current Document" \h PRACTICE 1 245

HYPERLINK \l "bookmark194" \o "Current Document" \h PRACTICE 2 245

HYPERLINK \l "bookmark196" \o "Current Document" \h PRACTICE 3 246

HYPERLINK \l "bookmark197" \o "Current Document" \h PRACTICE 4 247

HYPERLINK \l "bookmark199" \o "Current Document" \h PRACTICE 5 247

HYPERLINK \l "bookmark200" \o "Current Document" \h PRACTICE 6 248

HYPERLINK \l "bookmark201" \o "Current Document" \h PRACTICE 7 249

HYPERLINK \l "bookmark202" \o "Current Document" \h PRACTICE 8 249

HYPERLINK \l "bookmark206" \o "Current Document" \h PRACTICE 9 250

HYPERLINK \l "bookmark211" \o "Current Document" \h PRACTICE 10 251

HYPERLINK \l "bookmark212" \o "Current Document" \h PRACTICE 11 251

HYPERLINK \l "bookmark215" \o "Current Document" \h PRACTICE 12 252

HYPERLINK \l "bookmark216" \o "Current Document" \h PRACTICE 13 252

HYPERLINK \l "bookmark217" \o "Current Document" \h PRACTICE 14 253

HYPERLINK \l "bookmark220" \o "Current Document" \h PRACTICE 15 254

HYPERLINK \l "bookmark221" \o "Current Document" \h PRACTICE 16 254

HYPERLINK \l "bookmark222" \o "Current Document" \h PRACTICE 17 255

HYPERLINK \l "bookmark224" \o "Current Document" \h PRACTICE 18 256

HYPERLINK \l "bookmark225" \o "Current Document" \h PRACTICE 19 256

HYPERLINK \l "bookmark226" \o "Current Document" \h PRACTICE 20 257

HYPERLINK \l "bookmark227" \o "Current Document" \h PRACTICE 21 258

HYPERLINK \l "bookmark228" \o "Current Document" \h PRACTICE 22 258

HYPERLINK \l "bookmark229" \o "Current Document" \h PRACTICE 23 259

HYPERLINK \l "bookmark230" \o "Current Document" \h PRACTICE 24 260

HYPERLINK \l "bookmark231" \o "Current Document" \h PRACTICE 25 260

HYPERLINK \l "bookmark232" \o "Current Document" \h PRACTICE 26 261

HYPERLINK \l "bookmark233" \o "Current Document" \h PRACTICE 27 262

HYPERLINK \l "bookmark235" \o "Current Document" \h PRACTICE 28 262

HYPERLINK \l "bookmark236" \o "Current Document" \h PRACTICE 29 263

HYPERLINK \l "bookmark237" \o "Current Document" \h PRACTICE 30 264

Phần IV. PRACTICE TESTS

TOC \o "1-5" \h \z HYPERLINK \l "bookmark405" \o "Current Document" \h PRACTICE TEST 1 265

HYPERLINK \l "bookmark406" \o "Current Document" \h PRACTICE TEST 2 273

HYPERLINK \l "bookmark407" \o "Current Document" \h PRACTICE TEST 3 281

PRACTICE TEST 4 289

PRACTICE TEST 5 297

HYPERLINK \l "bookmark410" \o "Current Document" \h PRACTICE TEST 6 305

PRACTICE TEST 7 313

PRACTICE TEST 8 321

PRACTICE TEST 9 329

PRACTICE TEST 10 337

PRACTICE TEST 11 345

PRACTICE TEST 12 326

PRACTICE TEST 13 361

PRACTICE TEST 14 371

PRACTICE TEST 15 382

PRACTICE TEST 16 393

PRACTICE TEST 17 404

PRACTICE TEST 18. 413

PRACTICE TEST 19 425

PRACTICE TEST 20.. 435

PRACTICE TEST 21 446

PRACTICE TEST 22…456

ĐÁP ÁN……………….467

Lời nói đầu

Các em học sinh thân mến!

Cuốn sách này được biên soạn với mục đích giúp các em học sinh tự ôn luyện chuẩn bị cho kì thi THPT Quổc gia môn tiếng Anh với những đổi mới trong cách ra đề. Qua đó, chúng tôi hướng dẫn các em học ôn từ căn bản đến nâng cao các chủ điểm ngữ pháp và từ vựng thường xuất hiện trong đề thi. Đồng thời để đáp ứng cách ra đề mới, chúng tôi có phần luyện viết để các em rèn luyện kĩ năng viết chuyển đổi câu và viết luận.

Cuốn sách này được trình bày theo các phần chính sau đây:

Phần I: Ôn luyện ngữ pháp theo đề thi: gồm có 18 chủ điểm quan trọng và luyện câu hỏi phát âm và đàm thoại.

Phần II: Luyện từ vựng qua bài đọc: gồm có 10 bài đọc được sắp xếp từ vừa cho đến khó, với từ vựng liên quan đến những chủ đề thường gặp trong đề thi. Phần này có các dạng bài tập giúp các em làm giàu vốn từ.

Phần III: Luyện viết chuyển đổi câu (sentence transformation): gồm 300 câu rèn luyện từ vừa đến khó dần, giúp các em có thể viết hiệu quả các loại câu hỏi theo dạng này thường gặp trong đề thi.

Phần IV: Đề thi thử (Practice Tests): gồm 22 đề thi thử với đủ dạng câu hỏi và các bài đọc gần gũi với các đề tài thường gặp trong đề thi sẽ giúp các em cọ xát và rèn luyện để đạt được điểm cao.

Cuối sách, các em sẽ tìm thấy phần đáp án để tự kiểm tra bài làm của các em qua mởi phần trong sách.

Mặc dầu chúng tôi đã cố gắng biên soạn một tài liệu hữu ích cho các em học sinh ôn tập, nhưng có lẽ không tránh khỏi những thiếu sót và sơ xuất. Rất mong các em học sinh và quý Thầy, Cô đồng nghiệp góp ý để chúng tôi điều chỉnh, sửa chữa để lần tái bản được hoàn thiện hơn.

Chúc các em học sinh đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Tác giả

Hoàng Thái Dương

Phần I:

ÔN LUYỆN NGỮ PHÁP THEO ĐỂ THI

TENSE REVIEW

(Ôn cách dùng thì)

Tóm tắt cách dùng các thì:

Tense

(Thì)Form

(Hình thức viết)Uses and Examples

(Cách dùng và ví dụ)1. Present simple (Thì hiện tại đơn)I, You, We, They do it.

He, She, It does it.Diễn tả điều luôn luôn đúng.

Salt dissolves in water.

Bad driving causes many accidents.

Diễn tả thói quen hoặc sinh hoạt hàng ngày trong hiện tại; thường dùng với các trạng từ: “always, usually, often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, never, etc.”.

I usually drink coffee for breakfast.

Sallv never eats fish. She dislikes it.2. Present progressive

(Thì hiện tại tiếp diễn)I am doing it. You, We, They are doing it.

He, She, It is doing it.Diễn tả hành động đang xảy ra khi đang nói; thường dùng với các trạng từ: “now, at the moment, at present, presently”.

You must take an umbrella. It is raining now.

Diễn tả hành động sắp làm trong tương lai nhưng đã có dự định trước.

I am leaving for EuroDe tomorrow. Can you look after my dog while I am away?

3. Dùng vởi các trạng từ: “always, constantly, forever” để diễn tả sự bực tức vì thói quen của ai.

- Jake is always smoking in the living room. He doesn’t know that I can’t stand cigarette smoke.

Tự học luyện thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh - PAGE \* MERGEFORMAT 55

PRACTICE TEST 22

(ĐỀ THI THỬ sô' 22)

PAGE \* MERGEFORMAT 6 - Hoàng Thái Dương

Tense

(Thì)Form (Hình thức viết) Uses and Examples

(Cách dùng và ví dụ)3. Present perfect simple

(Thì hiện tại hoàn thành đơn)I, You, We, They have done it.

He, She, It has done it.Diễn tả hành động đã xảy ra (hoặc chưa xảy ra) nhưng không chú trọng thời gian, mà chỉ chú trọng đến hành động; thường dùng với các trạng từ thời gian: “so far, up to now, already, never, not... yet ”.

So far. I have visited ten countries.

“Do you know that man?” “No. I’ve never met him before.”

Diễn tả hành động đã xảy ra được bao nhiêu lần cho tới khi đang nói.

I have telephoned Jane several times but there was no answer.

Rooney has played more than 100 matches for M.U.

Diễn tả hành động đã xảy ra được bao lâu cho tới khi đang nói; thường dùng với “for” hoặc “since”.

You have worn this pair of shoes for three years. Why don’t you get a new pair?

Helen has been very busy since she got married.5. Present perfect progressive

(Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)

I, You, We, They have been doing it.

He, She, It has been doing it.Diễn tả hành đông đã xảy ra liên tục được bao lâu cho tới nay: thường dùng vởi các từ: "for, since, all day, all week”.

It has been raining hard for an hour!

We have been working since 7 o’clock. Let’s take a rest!

Tense

(Thì)Form

(Hình thức viết)Uses and Examples

(Cách dùng và ví dụ)4. Past simple

(Thì quá khứ đơn)I, You, He, She, It, We, They did it.Diễn tả hành động hoặc sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ; thường dùng với thời gian xác định rõ như: “yesterday, ago, last (week), in, at, on (+ time)”.

They moved to this neighborhood three months ago.

Yesterday, the boss got angry when I asked him for a Day rise.

Mr. Ashley retired from work in 2014.6. Past progressive

(Thì quá khứ tiếp diễn)I, He, She, It was doing it.

We, You, They were doing it.Diễn tả hành động hoặc sự việc đang xảy ra tại một điểm thời gian trong quá khứ.

“What were you doing at 10 o’clock last night?” “I was sleeping at that time.”

Diễn tả một hành động hoặc sự việc đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xảy ra, hoặc hai hành động cùng đang diễn ra trong quá khứ; thường dùng với liên từ: “when, while, as”.

We were walking home from the Dark when it began to rain.

I found this old photo while I was cleaning my room.

Mr. Rice was washing the dishes while his wife was watching TV.”7. Past perfect simple

(Thì quá khứ hoàn thành đơn)I, You, He, She, It, We, They had done it.Diễn tả một hành động hoặc một sự việc đã xảy ra trưốc một thời điểm hoặc trước một hành động khác trong quá khứ; thường dùng với các giới từ: “by + time”, “until + time” hoặc các liên từ: “when, before, after + clause”.

Tense

(Thì)Form

(Hình thức viết)Uses and Examples

(Cách dùng và ví dụ)By the age of twenty-five, she had written five best-sellers.

When the police arrived, the robbers had gotten away.8. Past perfect progressive

(Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)I, You, He, She, It, We, They had been doing it.Diễn tả một hành động xảy ra liên tục đươc bao lâu trước môt thời điểm trong quá khứ hoặc trước khi một hành động khác xảy ra; thường dùng với các liên từ: “when, before”.

Mr. Rov had been working in

that office for twenty years before he retired.

I had been waiting for the bus

for an hour when it arrived.9. Future simple (Thì tương lai đơn)I, You, He, She, It, We, They will do it.

* Phủ định: “won’t” hoăc “will not”

* Có thể dùng “shall” với “I” và “we”: I, We shall do it. Phủ định: “shan’t” hoặc “shall not”

“shall not”1. Diễn tả một điều dự đoán về tương lai; thường dùng với các cách nói: “probably, I’m sure I (don’t) think I guess I suppose etc.”

I’ll probably be home late tonight, so don’t wait for me.

Don’t worry! I don’t think the

exam will be very difficult.

2. Diễn tả một lời hứa, một quyết định tức thời, một hành động tự nguyện sẽ làm giúp ai.

I won’t tell anyone what happened. I promise.

“I’m going shopping. Would you like to come along?” “OK. I’ll go with you.”

- Don’t bother to wash the dishes! I’ll do it for you!10. “Be going to”I am going to do it.

He, She, It is going to do itDiễn tả một hành động sẽ làm trong tương lai nhưng đã có dự định trước.

- “What did you buy this paint?”

Tense

(Thì)Form

(Hình thức viết)Uses and Examples

(Cách dùng và ví dụ)We, You, They are going to do it.- “I’m going to paint the windows tomorrow.”

* Chú ý: Chúng ta cũng có thể dùng thì hiện tại tiếp diễn để nói một hành động tương lai có dự định trước.

- Kate already borrowed, money from the bank. She is going to buy a new car tomorrow. Or: She is buying a new car tomorrow.11. Future progressive

(Thì tương lai tiếp diễn)I, You, He, She, It, We. They will be doing it.

Phủ định:

“won’t” hoặc “will not”

* Có thể dùng “shall” với “I” và '‘we”: I, We shall be doing it. Phủ đinh: “shan’t” hoặc “shall not”Diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một điểm thời gian trong tương lai.

“Is it all right if I come to see you at 8 o’clock tomorrow?” “No. I’ll still be sleeping at that time.”

I’m leaving for the United States. This time tomorrow. I’ll be flying across the Pacific Ocean.”12. Future perfect simple

(Thì tương lai hoàn thành đơn)I, You, He, She, It, We, They will have done it.Diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong tương lai; thường dùng với cách nói thời gian: “by + time” hoặc “by the time + clause”.

By June next year. I will have finished my course at university.

By the time the children return home from their holiday, we will have repaired their bedroom.

* Chú ý: Chúng ta dùng thì hiện tại đơn trong mệnh đề theo ngay sau “By the time”, trong câu trên là động từ “return”.

Tense

(Thì)Form

(Hình thức viết)Uses and Examples

(Cách dùng và ví dụ)13. Future perfect progressive

(Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn)I, You, He, She, It, We. They will have been doing it.Diễn tả một hành động sẽ được làm liên tục trong bao lâu cho đến môt thời điểm tương lai hoặc trưởc một hành động khác trong tương lai; thường dùng với cách nói thời gian: “for + time”.

By February, we will have been living here for year.

My father will have been working there for twenty years by the time he retires.

* Chú ý: Chúng ta dùng thì hiện tại đơn trong mệnh đề theo ngay sau “By the time”, trong câu trên là dông từ “retires”.

II. Cách dùng thì với một số cấu trúc đặc biệt:

“It is + Time + since + Subject + Past simple” (= Đã bao lâu từ khi người nào đã làm việc gì). Ví dụ:

It is five years since I last heard from Tim.

How long is it since you last saw your grandparents?

“It is (about/ high) time + Subject + Past simple” (= Đã đến lúc người nào cần phải làm việc gì). Ví dụ:

It’s time we went home. It’s too late!

(Chúng ta có thể nói cách khác: “It’s time for us to go home.”)

It’s about time you washed those dirty clothes of yours!

“It is/ was + Adjective + Subject + Bare infinitive (or: should (do)”:

Chúng ta dùng hình thức động từ nguyên mẫu không “To” (Bare infinitive) trong mệnh đề theo sau cấu trúc “It is/ was” với các tính từ có ý nghĩa: “quan trọng, cần thiết, bắt buộc, yêu cầu”.

essentialimportantvitalnecessaryIt is/ wascompulsory

obligatory

mandatory

advised

requested

required

………………….

+ that + Subject +Bare infinitive

Or: should (do)Ví dụ:

It is essential that every child have equal educational opportunities.

It was obligatory that her husband be present when the document was signed.

It is compulsory that every man do military service at eighteen.

“Verbs + that + Subject + Bare infinitive (or: should (do))”: Chúng ta cũng dùng động từ nguyên mẫu không “To” trong mệnh đề theo sau một số động từ có ý nghĩa: “yêu cầu, đề nghị, ra lệnh, đòi hỏi, bắt buộc”. Cách dùng động từ này gọi là Subjunctive”.

adviseaskrequestrequiresuggestSubject +recommend

demand

command

order

decree

oblige

………..+ that + Subject +Bare infinitive

Or: should (do)Ví dụ:

They requested that the next meeting be held on a Friday.

He demanded that she pay back the money she borrowed from him.

They advised that the tickets be bought well in advance.

The report recommends that more resources be devoted to teaching four-year-olds.

The officer commanded that his men cross the river at once.

The company asked that any faulty goods be returned in their original packing.

“would rather + Subject + Past simple” (= thích người nào làm việc gì thì hơn).

Ví dụ:

I would rather you made a decision right now.

She’d rather he didn’t leave.

Chú ý: Khi không có chủ ngữ theo sau “would rather”, chúng ta dùng động từ nguyên mẫu không “To” (Bare infinive). Ví dụ:

I’d rather eat dinner at home. I’d rather not go out tonight!

LUYỆN TẬP CÂU HỎI THEO DẠNG ĐỀ THI

A. Choose the word or phrase that best completes each sentence.

It was important that the mayor before the curtain went up

last night.

A. arrive B. arrived C. must arrive D. had arrive

It is many years her father abandoned the family.

A. when B. since C. until D. after

You look tired. hard all day?

A. Do you work B. Have you been working

C. Did you work D. Are you working

By 2050, medical technology many diseases.

A. has conquered B. will conquer

C. will have conquered D. is conquering

To solve this problem, it is advisable .

a drastic measure to be adopted

that to adopt a drastic measure

that a drastic measure be adopted

that a drastic measure is adopted

In a few hours, we the test, and we’ll go home and rest.

A. are finishing B. have finished

C. will have finished D. will be finishing

I should very much like to have gone to that party of theirs, but .

A. I'm not invited B. I will not be invited

C. I have not been invited D. I was not invited

It is suggested that every applicant on time for the interview

tomorrow morning.

A. arrive B. will arrive C. can arrive D. arrives

The police stated that the accident soon.

A. will be investigated B. had investigated

C. is being investigated D. would be investigated

We for three hours and are very tired.

A. are walking B. have been walking

C. were walking D. had been walking

There's someone at the door. it.

A. I'm answering B. I answer

C. I’ll answer D. I answered

His father left New York. The doctor suggested he ____________ there.

A. not stayed B. won’t stay

C. not go to stay D. not stay

I wish Maureen worked as hard as Theresa .

A. does B. can C. will D. did

“Why are your hands so dirty?” “Because I __________ on my car.”

A. had been working

Từ khóa » đề Và đáp án Luyện Tập Thi Thptqg 2019 - Practice Test 5