Tải Miễn Phí Phần Mềm Hỗ Trợ Kê Khai HTKK 4.9.0 Mới Nhất 2022
Có thể bạn quan tâm
Ngày 05/11/2024, Tổng cục Thuế đưa ra thông báo nâng cấp ứng dụng Hỗ trợ kê khai (HTKK) phiên bản 5.2.4 đáp ứng Thông tư số 73/2024/TT-BTC, cập nhật Cơ quan Thuế thuộc Cục Thuế Nam Định, cập nhật địa bàn hành chính các tỉnh Sóc Trăng, Tiền Giang, Tuyên Quang, Thái Bình, Phú Yên, Ninh Thuận, Lào Cai, Khánh Hòa, Gia Lai, Đồng Nai, Đắk Lắk, Cần Thơ, Vĩnh Long, Quảng Ninh cùng các vấn đề khác phát sinh trong quá trình sử dụng phiên bản cũ. Meinvoice.vn xin hướng dẫn quý khách hàng cách tải miễn phí phần mềm HTKK hỗ trợ kê khai 5.2.4 mới nhất 2024.
Xem thêm:
- Hoàn thuế TNCN là gì? Cách tính tiền hoàn thuế chi tiết
- Hướng dẫn hạch toán thuế thu nhập cá nhân – Có ví dụ cụ thể
- Cách tra cứu mã số thuế cá nhân bằng CCCD/CMND chính xác
1. Phần mềm HTKK là gì?
1.1 Tổng quan về phần mềm Hỗ trợ kê khai thuế
Phần mềm hay ứng dụng hỗ trợ kê khai thuế HTKK được phát hành bởi TCT với mục tiêu hỗ trợ NNT thực hiện thủ tục kê khai thuế chính xác, nhanh chóng, tiện lợi từ xa trên máy tính có mạng internet thay vì phải thực hiện thủ công như trước đó, đặc biệt ứng dụng HTKK hoàn toàn miễn phí.
Ứng dụng HTKK sẽ luôn được nâng cấp và cập nhật theo sự thay đổi của chính sách & luật thuế hiện hành.
1.2 Ích lợi từ phần mềm HTKK mang đến cho Doanh nghiệp.
- Hỗ trợ tổ chức, doanh nghiệp kê khai, nộp thuế cho cơ quan thuế thuận lợi, dễ dàng khi chỉ cần nộp từ xa với máy tính, internet thay vì phải đến tận nơi nộp giấy tờ, chứng từ;
- Tiết kiệm thời gian, chi phí đi lại làm thủ tục giấy tờ.
- Nâng cao khả năng ứng dụng tin học, công nghệ trong quá trình làm việc, giảm tải khối lượng công việc cho cơ quan nhà nước.
2. 2024 tổng cục thuế thông báo nâng cấp ứng dụng hỗ trợ kê khai HTKK phiên bản 5.2.4
Tổng cục Thuế thông báo nâng cấp ứng dụng Hỗ trợ kê khai (HTKK) phiên bản 5.2.4 đáp ứng Thông tư số 73/2024/TT-BTC, cập nhật Cơ quan Thuế thuộc Cục Thuế Nam Định, cập nhật địa bàn hành chính các tỉnh Sóc Trăng, Tiền Giang, Tuyên Quang, Thái Bình, Phú Yên, Ninh Thuận, Lào Cai, Khánh Hòa, Gia Lai, Đồng Nai, Đắk Lắk, Cần Thơ, Vĩnh Long, Quảng Ninh và bổ sung một số nội dung so với phiên bản cũ như sau:
2.1. Cập nhật danh mục lệ phí trên tờ khai 01/LP (TT80/2021) đáp ứng Thông tư số 73/2024/TT-BTC
Mã phí lệ phí | Tên phí lệ phí | Hiệu lực từ | Hiệu lực đến |
27012755 | Lệ Phí cấp đổi thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước (điểm a khoản 1 Điều 4) | 21/10/2024 | 31/12/2024 |
27052755 | Lệ Phí cấp đổi thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước (điểm b khoản 1 Điều 4) | 21/10/2024 | 31/12/2024 |
27052755 | Lệ Phí cấp lại thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước (điểm c khoản 1 Điều 4) | 21/10/2024 | 31/12/2024 |
27022755 | Lệ Phí cấp đổi thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước trường hợp nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến (điểm a khoản 1 Điều 4) | 01/01/2025 | 31/12/2025 |
27032755 | Lệ Phí cấp đổi thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước trường hợp nộp hồ sơ không theo hình thức trực tuyến (điểm a khoản 1 Điều 4) | 01/01/2025 | 31/12/2025 |
27062755 | Lệ Phí cấp đổi thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước trường hợp nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến (điểm b khoản 1 Điều 4) | 01/01/2025 | 31/12/2025 |
27072755 | Lệ Phí cấp đổi thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước trường hợp nộp hồ sơ không theo hình thức trực tuyến (điểm b khoản 1 Điều 4) | 01/01/2025 | 31/12/2025 |
27102755 | Lệ Phí cấp lại thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước trường hợp nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến (điểm c khoản 1 Điều 4) | 01/01/2025 | 31/12/2025 |
27112755 | Lệ Phí cấp lại thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước trường hợp nộp hồ sơ không theo hình thức trực tuyến (điểm c khoản 1 Điều 4) | 01/01/2025 | 31/12/2025 |
27002755 | Lệ Phí cấp đổi thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước (điểm a khoản 1 Điều 4) | 01/01/2026 | 31/12/9999 |
27042755 | Lệ Phí cấp đổi thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước (điểm b khoản 1 Điều 4) | 01/01/2026 | 31/12/9999 |
27082755 | Lệ Phí cấp lạithẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước (điểm c khoản 1 Điều 4) | 01/01/2026 | 31/12/9999 |
2.2. Đổi tên Chi cục Thuế khu vực thành phố Nam Định – Mỹ Lộc, đáp ứng Nghị quyết số 1106/NQ-UBTVQH15
- Đổi tên “Thành phố Nam Định – Chi cục Thuế khu vực Thành phố Nam Định – Mỹ Lộc” (mã 11301) thành “Chi cục Thuế thành phố Nam Định”
- Hết hiệu lực “Huyện Mỹ Lộc – Chi cục Thuế khu vực Thành phố Nam Định – Mỹ Lộc” (mã 11305)
2.3. Cập nhật địa bàn hành chính tỉnh Tuyên Quang đáp ứng Nghị quyết số 1106/NQ-UBTVQH15
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang như sau:
- Hết hiệu lực Xã Hồng Lạc (mã 2111133)
- Hết hiệu lực Xã Vân Sơn (mã 2111127)
- Thêm mới Xã Hồng Sơn (mã 2111171)
2.4. Cập nhật địa bàn hành chính tỉnh Sóc Trăng đáp ứng Nghị quyết số 1105/NQ-UBTVQH15
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng như sau:
- Hết hiệu lực Phường 9 (mã 2111133), sáp nhập vào Phường 1 (mã 8190105)
2.5. Cập nhật địa bàn hành chính tỉnh Tiền Giang đáp ứng Nghị quyết số 1202/NQ-UBTVQH15
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang như sau:
Địa bàn hành chính hết hiệu lực | Địa bàn hành chính hết hiệu lực sáp nhập vào | Mã |
Xã Hữu Đạo (mã 8070733) | Xã Bình Trưng | 8070735 |
Xã Dưỡng Điềm (mã 8070729) | ||
Xã Tân Lý Tây (mã 8070721) | Thị trấn Tân Hiệp | 8070717 |
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang như sau
Địa bàn hành chính hết hiệu lực | Địa bàn hành chính hết hiệu lực sáp nhập vào | Mã |
Phường 3 (mã 8070103) | Phường 2 | 8070119 |
Phường 8 (mã 8070105) | ||
Phường 7 (mã 8070115) | Phường 1 | 8070117 |
2.6.Cập nhật địa bàn hành chính tỉnh Thái Bình đáp ứng Nghị quyết số 1201/NQ-UBTVQH15
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình như sau:
- Thêm mới Xã Trang Bảo Xá (mã 1150379)
- Một số địa bàn hành chính hết hiệu lực và sáp nhập vào địa bàn hành chính mới cụ thể tại bảng sau:
Địa bàn hành chính hết hiệu lực | Địa bàn hành chính hết hiệu lực sáp nhập vào địa bàn hành chính được thêm mới | Mã |
Xã Quỳnh Bảo (mã 1150321) | Xã Trang Bảo Xá | 1150379 |
Xã Quỳnh Trang (mã 1150373) | ||
Xã Quỳnh Xá (mã 1150323) |
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình như sau:
- Thêm mới Xã Thống Nhất (mã 1151385)
- Thêm mới Xã Hồng Vũ (mã 1151387)
- Một số địa bàn hành chính hết hiệu lực và sáp nhập vào địa bàn hành chính mới cụ thể tại bảng sau:
Địa bàn hành chính hết hiệu lực | Địa bàn hành chính hết hiệu lực sáp nhập vào địa bàn hành chính được thêm mới | Mã |
Xã Đình Phùng (mã 1151349) | Xã Thống Nhất | 1151385 |
Xã Nam Cao (mã 1151347) | ||
Xã Thượng Hiền (mã 1151315) | ||
Xã Vũ Bình (mã 1151371) | Xã Hồng Vũ | 1151387 |
Xã Vũ Hòa (mã 1151365) | ||
Xã Vũ Thắng (mã 1151363) |
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình như sau:
- Thêm mới Xã Đông Quang (mã 1151571)
- Thêm mới Xã Ái Quốc (mã 1151573)
- Thêm mới Xã Nam Tiến (mã 1151575)
- Một số địa bàn hành chính hết hiệu lực và sáp nhập vào địa bàn hành chính mới cụ thể tại bảng sau:
Địa bàn hành chính hết hiệu lực | Địa bàn hành chính hết hiệu lực sáp nhập vào địa bàn hành chính được thêm mới | Mã |
Xã Đông Trung (mã 1151511) | Xã Đông Quang | 1151571 |
Xã Đông Quí (mã 1151553) | ||
Xã Đông Phong (mã 1151513) | ||
Xã Tây Phong (mã 1151501) | Xã Ái Quốc | 1151573 |
Xã Tây Tiến (mã 1151523) | ||
Xã Nam Thanh (mã 1151515) | Xã Nam Tiến | 1151575 |
Xã Nam Thắng (mã 1151529) |
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình như sau:
- Thêm mới Xã Quang Trung (mã 1150571)
- Một số địa bàn hành chính hết hiệu lực và sáp nhập vào địa bàn hành chính mới cụ thể tại bảng sau:
Địa bàn hành chính hết hiệu lực | Địa bàn hành chính hết hiệu lực sáp nhập vào địa bàn hành chính được thêm mới | Mã |
Xã Dân Chủ (mã 1150531) | Xã Quang Trung | 1150571 |
Xã Điệp Nông (mã 1150527) | ||
Xã Hùng Dũng (mã 1150535) |
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình như sau:
- Thêm mới Xã Liên An Đô (mã 1150904)
- Thêm mới Xã Phong Dương Tiến (mã 1150906)
- Thêm mới Xã Xuân Quang Động (mã 1150908)
- Một số địa bàn hành chính hết hiệu lực và sáp nhập vào địa bàn hành chính mới cụ thể tại bảng sau:
Địa bàn hành chính hết hiệu lực | Địa bàn hành chính hết hiệu lực sáp nhập vào địa bàn hành chính được thêm mới | Mã |
Xã Đô Lương (mã 1150931) | Xã Liên An Đô | 1150904 |
Xã An Châu (mã 1150937) | ||
Xã Liên Giang (mã 1150935) | ||
Xã Chương Dương (mã 1150903) | Xã Phong Dương Tiến | 1150906 |
Xã Hợp Tiến (mã 1150953) | ||
Xã Phong Châu (mã 1150913) | ||
Xã Đông Quang (mã 1150979) | Xã Xuân Quang Động | 1150908 |
Xã Đông Xuân (mã 1150981) | ||
Xã Đông Động (mã 1150971) |
2.7. Cập nhật địa bàn hành chính tỉnh Phú Yên đáp ứng Nghị quyết số 1200/NQ-UBTVQH15
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên như sau:
Địa bàn hành chính hết hiệu lực | Địa bàn hành chính hết hiệu lực sáp nhập vào | Mã |
Xã Bình Ngọc (mã 5090123) | Phường 1 | 5090109 |
Phường 6 (mã 5090119) | Phường 4 | 5090105 |
Phường 8 (mã 5090111) | Phường 2 | 5090103 |
Phường 3 (mã 5090115) | Phường 5 | 5090101 |
2.8. Cập nhật địa bàn hành chính tỉnh Ninh Thuận đáp ứng Nghị quyết số 1198/NQ-UBTVQH15
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận như sau:
Địa bàn hành chính hết hiệu lực | Địa bàn hành chính hết hiệu lực sáp nhập vào | Mã |
Phường Mỹ Hương (mã 7050117) | Phường Kinh Dinh | 7050119 |
Phường Tấn Tài (mã 7050105) | ||
Phường Thanh Sơn (mã 7050115) | Phường Phủ Hà | 7050113 |
2.9. Cập nhật địa bàn hành chính tỉnh Khánh Hòa đáp ứng Nghị quyết số 1196/NQ-UBTVQH15
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa như sau:
- Thêm mới Phường Tân Tiến (mã 5110155)
- Một số địa bàn hành chính hết hiệu lực và sáp nhập vào địa bàn hành chính mới cụ thể tại bảng sau:
Địa bàn hành chính hết hiệu lực | Địa bàn hành chính hết hiệu lực sáp nhập vào | Mã |
Phường Phương Sơn (mã 5110131) | Phường Phương Sài | 5110129 |
Phường Xương Huân (mã 5110125) | Phường Vạn Thạnh | 5110109 |
Phường Vạn Thắng (mã 5110127) | ||
Phường Phước Tiến (mã 5110135) | Phường Tân Tiến | 5110155 |
Phường Phước Tân (mã 5110103) | ||
Phường Tân Lập (mã 5110137) |
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Thị xã Ninh Hoà, tỉnh Khánh Hòa như sau:
- Hết hiệu lực Xã Ninh Vân (mã 5110553); sáp nhập vào Xã Ninh Phước (mã 5110541)
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa như sau:
- Thêm mới Xã Xuân Đồng (mã 5110745)
- Hết hiệu lực Xã Diên Đồng (mã 5110721), Xã Diên Xuân (mã 5110719); sáp nhập vào Xã Xuân Đồng (mã 5110745)
2.10. Cập nhật địa bàn hành chính tỉnh Lào Cai đáp ứng Nghị quyết số 1197/NQ-UBTVQH15
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai như sau:
- Hết hiệu lực Xã Tà Chải (mã 2050915); sáp nhập vào Thị trấn Bắc Hà (mã 2050931)
2.11. Cập nhật địa bàn hành chính tỉnh Gia Lai đáp ứng Nghị quyết số 1195/NQ-UBTVQH15
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Thành phố Nha Trang, tỉnh Gia Lai như sau:
- Hết hiệu lực Xã Tân Sơn (mã 6030109); sáp nhập vào Xã Biển Hồ (mã 6030127)
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Huyện Kbang, tỉnh Gia Lai như sau:
- Hết hiệu lực Xã Đăk HLơ (mã 6030309); sáp nhập vào Xã Kông Pla (mã 6030325)
2.12. Cập nhật địa bàn hành chính tỉnh Đồng Nai đáp ứng Nghị quyết số 1194/NQ-UBTVQH15
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Thành phố Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai như sau:
Địa bàn hành chính hết hiệu lực | Địa bàn hành chính hết hiệu lực sáp nhập vào | Mã |
Phường Hòa Bình (mã 7130111) | Phường Quang Vinh | 7130109 |
Phường Thanh Bình (mã 7130141) | Phường Trung Dũng | 7130135 |
Phường Quyết Thắng (mã 7130139) | ||
Phường Tân Tiến (mã 7130127) | Phường Tân Mai | 7130131 |
Phường Tam Hòa (mã 7130137) | Phường Bình Đa | 7130143 |
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai như sau:
Địa bàn hành chính hết hiệu lực | Địa bàn hành chính hết hiệu lực sáp nhập vào | Mã |
Phường Xuân Trung (mã 7130211) | Phường Xuân An | 7130215 |
Phường Xuân Thanh (mã 7130203) |
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai như sau:
Địa bàn hành chính hết hiệu lực | Địa bàn hành chính hết hiệu lực sáp nhập vào | Mã |
Xã Phú Trung (mã 7130309) | Xã Phú Sơn | 7130321 |
Xã Núi Tượng (mã 7130319) | Xã Nam Cát Tiên | 7130317 |
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai như sau:
Địa bàn hành chính hết hiệu lực | Địa bàn hành chính hết hiệu lực sáp nhập vào | Mã |
Xã Hiếu Liêm (mã 7130701) | Xã Trị An | 7130719 |
Xã Bình Hòa (mã 7130711) | Xã Tân Bình | 7130709 |
2.13. Cập nhật địa bàn hành chính tỉnh Đắc Lắk đáp ứng Nghị quyết số 1193/NQ-UBTVQH15
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắc Lắk như sau:
Địa bàn hành chính hết hiệu lực | Địa bàn hành chính hết hiệu lực sáp nhập vào | Mã |
Phường Thắng Lợi (mã 6050121) | Phường Thành Công | 6050123 |
Phường Thống Nhất (mã 6050117) | Phường Tân Tiến | 6050101 |
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắc Lắk như sau:
- Hết hiệu lực Xã Ea Blang (mã 6050917); sáp nhập vào Xã Ea Drông (mã 6050919)
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Huyện Krông Bông, tỉnh Đắc Lắk như sau:
- Hết hiệu lực Xã Hòa Tân (mã 6052515); sáp nhập vào Xã Hòa Thành (mã 6052513)
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Huyện Ea Súp, tỉnh Đắc Lắk như sau:
- Hết hiệu lực Xã Ia Rvê (mã 6050519); sáp nhập vào Xã Ia Lốp (mã 6050509)
2.14. Cập nhật địa bàn hành chính thành phố Cần Thơ đáp ứng Nghị quyết số 1192/NQ-UBTVQH15
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ như sau:
- Hết hiệu lực Phường An Phú (mã 8151919), Phường An Nghiệp (mã 8151911), Phường An Cư (mã 8151901); sáp nhập vào Phường Thới Bình (mã 8151909)
2.15. Cập nhật địa bàn hành chính tỉnh Vĩnh Long đáp ứng Nghị quyết số 1203/NQ-UBTVQH15
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long như sau:
- Hết hiệu lực Xã Tân Hưng (mã 8090805); sáp nhập vào Xã Tân An Thạnh (mã 8090803)
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long như sau:
- Hết hiệu lực Phường 2 (mã 8090113); sáp nhập vào Phường 1 (mã 8090111)
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long như sau:
- Hết hiệu lực Xã Phú Đức (mã 8090309); sáp nhập vào Thị trấn Long Hồ (mã 8090305)
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long như sau:
- Hết hiệu lực Xã Thiện Mỹ (mã 8091125); sáp nhập vào Thị trấn Trà ôn (mã 8091103)
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long như sau:
- Hết hiệu lực Xã Tường Lộc (mã 8090929); sáp nhập vào Thị trấn Tam Bình (mã 8090905)
2.16. Cập nhật địa bàn hành chính tỉnh Quảng Ninh đáp ứng Nghị quyết số 1199/NQ-UBTVQH15
Đổi tên Thị Xã Đông Triều (mã 22521) thành Thành phố Đông Triều (mã 22521)
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Thành phố Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh như sau:
- Sáp nhập
Địa bàn hành chính hết hiệu lực | Địa bàn hành chính hết hiệu lực sáp nhập vào | Mã |
Hết hiệu lực Xã Tân Việt (mã 2252139) | Xã Việt Dân | 2252107 |
Phường Đông Triều (mã 2252141) | Phường Đức Chính | 2252111 |
- Đổi tên xã
Tên cũ | Tên mới | Mã |
Xã Bình Dương (mã 2252109) | Phường Bình Dương | 2252109 |
Xã Thủy An (mã 2252115) | Phường Thủy An | 2252115 |
Xã Bình Khê (mã 2252105) | Phường Bình Khê | 2252105 |
Xã Yên Đức (mã 2252127) | Phường Yên Đức | 2252127 |
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh như sau:
- Thêm mới Xã Lương Minh (mã 2251517)
- Hết hiệu lực Xã Minh Cầm (mã 2251515), Xã Lương Mông (mã 2251509); sáp nhập vào Xã Lương Minh (mã 2251517)
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh như sau:
- Thêm mới Xã Hải Hòa (mã 2250333)
- Hết hiệu lực Xã Cẩm Hải (mã 2250325), Xã Cộng Hòa (mã 2250319); sáp nhập vào Xã Hải Hòa (mã 2250333)
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Thành phố Móng cái, tỉnh Quảng Ninh như sau:
- Hết hiệu lực Phường Hoà Lạc (mã 2250905); sáp nhập vào Phường Trần Phú (mã 2250901)
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc Thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh như sau:
- Hết hiệu lực Phường Yết Kiêu (mã 2250137); sáp nhập vào Phường Trần Hưng Đạo (mã 2250117)
2.17. Cập nhật các nội dung phát sinh
- Tờ khai Thuế giá trị gia tăng – mẫu 01/GTGT (TT80/2021): Cập nhật khi nhận dữ liệu từ bảng kê excel đối với mẫu GiamThue_GTGT_23_24 không bật thông báo Exception
- Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân – mẫu 02/QTT-TNCN (TT80/2021): Cập nhật chỉ tiêu [24] Số người phụ thuộc trên tờ khai 02/QTT (TT80) = số dòng trên bảng kê 02-1/BK-QTT-TNCN. Không cho sửa
- Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp – mẫu 03/TNDN (TT80/2021), 03/TNDN (TT151/2014): Cập nhật Tại PL GDLK_ND132_01, mục IV.1, chỉ tiêu 9 – Chi phí tài chính: Cho phép nhập số âm, dương
Kể từ ngày 05/11/2024, khi lập hồ sơ khai thuế có liên quan đến nội dung nâng cấp nêu trên, tổ chức, cá nhân nộp thuế sẽ sử dụng các chức năng kê khai tại phần mềm HTKK 5.2.4 thay cho các phiên bản trước đây.
Người nộp thuế có thể tải bộ cài và tài liệu hướng dẫn sử dụng ứng dụng HTKK mới nhất TẠI ĐÂY hoặc liên hệ trực tiếp với cơ quan thuế địa phương để được hỗ trợ nhanh nhất.
Ngoài ra, kế toán có thể tham khảo sử dụng phần mềm kế toán online MISA AMIS. Không chỉ cho phép tự động trích xuất, lên tờ khai các loại thuế GTGT, TNDN,… nhanh chóng, chính xác mà phần mềm còn có cổng T-Van mTax kết nối trực tiếp với cơ quan thuế, kế toán doanh nghiệp có thể nộp tờ khai, nộp thuế cho cơ quan quản lý trực tiếp trên phần mềm.
3. Hướng dẫn cài đặt phần mềm hỗ trợ kê khai thuế (HTKK) 5.2.4
Để có thể cài đặt phần mềm HTKK mới nhất phiên bản 5.2.4 thì máy tính cần đáp ứng được các thông số sau:
- Hệ điều hành:
- Window: Window 7 trở lên
- MACOS: Không hỗ trợ
- Máy tính cần cài Net Framwork 3.5 trở lên
3.1. Trường hợp 1: Đã cài đặt phần mềm HTKK phiên bản thấp hơn
Nếu máy tính của bạn đã cài phần mềm HTKK phiên bản cấp thấp hơn trước đó thì bạn chỉ cần:
- Khởi chạy ứng dụng HTKK, thông báo cập nhật phần mềm HTKK lên phiên bản 5.2.4 hiện trên giao diện chính của ứng dụng >> chọn “Có“
- Chọn “Yes” khi phần mềm cập nhật thành công
3.2. Trường hợp 2: Chưa cài đặt phần mềm HTKK
Để cài đặt phần mềm HTKK mới nhất bạn thực hiện theo các bước sau:
- Bước 1: Gỡ phần mềm cũ đã cài đặt và tải phần mềm HTKK mới nhất 2024 Tại đây
- Bước 2: Giải nén phần mềm và tiến hành cài đặt phần mềm
- Chọn thư mục vừa giải nén >> Click đúp vào file Setup.exe ⟶ Ấn “Tiếp tục”
- Lựa chọn thư mục để lưu phần mềm HTKK tại “Thay đổi” >> “Tiếp tục” >> “Cài đặt”
- Cuối cùngchọn “Finish” để hoàn thành cài đặt.
4. Phần mềm Amis Thuế TNCN hỗ trợ các nghiệp vụ về thuế TNCN hoàn hảo
Bên cạnh việc sự dụng phần mềm HTKK, doanh nghiệp có thể lựa chọn sử dụng thêm phần mềm Amis Thuế TNCN giúp hỗ trợ lập, quản lý chứng từ khấu trừ thuế TNCN, lập bảng kê sử dụng chứng từ khấu trừ thuế TNCN và các nghiệp vụ khác liên quan như:
- Đăng ký MST cá nhân.
- Đăng ký người phụ thuộc.
- Quyết toán thuế thu nhập cá nhân hàng năm.
- Kê khai, quyết toán thuế khi phát sinh.
Giúp doanh nghiệp tiết kiệm 50% thời gian, đảm bảo đúng hạn 100% và tăng 60% hiệu suất làm việc khi sử dụng phần mềm. Nếu có nhu cầu sử dụng miễn phí và nhận tư vấn hãy nhanh tay đăng ký ngay tại Form dưới đây.
Từ khóa » Phần Mềm Htkk Phiên Bản Mới Nhất
-
Phần Mềm HTKK - Tổng Cục Thuế
-
HTKK 4.9.0 - Tải HTKK Mới Nhất 2022 - .vn
-
HTKK 4.9.0| Tải HTKK Mới Nhất 2022 Miễn Phí
-
HTKK Mới Nhất 2022 Phần Mềm Hỗ Trợ Kê Khai Thuế Mới Nhất
-
Phần Mềm Hỗ Trợ Kê Khai Thuế HTKK Mới Nhất - Kế Toán Thiên Ưng
-
Phần Mềm Hỗ Trợ Kê Khai Thuế HTKK 4.8.6 Mới Nhất 2022
-
Tải HTKK 4.9.0 Mới Nhất 2022 - Phần Mềm Hỗ Trợ Kê Khai Thuế
-
Phần Mềm HTKK 4.8.9 Mới Nhất 08/07/2022
-
Phần Mềm HTKK 4.8.6 Mới Nhất 14/06/2022
-
Phần Mềm Hỗ Trợ Kê Khai Thuế Mới Nhất - Kế Toán Lê Ánh
-
Hướng Dẫn Cài đặt, Nâng Cấp Phần Mềm HTKK
-
Hướng Dẫn Tải Và Cài đặt Phần Mềm Hỗ Trợ Kê Khai Thuế HTKK Phiên ...
-
HTKK 4.8.7 I Tải HTKK Mới Nhất 2022 - Tư Vấn DNL
-
HTKK 4.8.6 I Tải HTKK Mới Nhất 2022 - Tư Vấn DNL