Tài Nguyên Không Tái Tạo – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • 2 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Một mỏ than đá ở Wyoming, Hoa Kỳ. Than đá, hình thành trong hàng triệu năm, là một nguồn tài nguyên có hạn và không thể tái tạo theo quỹ thời gian của con người.

Tài nguyên không tái tạo (tiếng Anh: non-renewable resource, hoặc finite resource, còn gọi là tài nguyên không có khả năng phục hồi, tài nguyên không phục hồi được, tài nguyên không thể tái tạo, tài nguyên không có khả năng tái tạo) là một nguồn tài nguyên thiên nhiên không thể thay thế dễ dàng bằng các phương tiện tự nhiên với tốc độ đủ nhanh để theo kịp mức tiêu thụ.[1] Theo nghĩa này, tài nguyên không tái tạo không có nghĩa là không thể tái tạo lại được mà là tốc độ tái tạo quá lâu khiến con người không thể sử dụng lại nguồn tài nguồn theo mặt thời gian. Trái với nguồn tài nguyên này là tài nguyên tái tạo.

Một ví dụ điển hình của tài nguyên không tái tạo là nhiên liệu hóa thạch dựa trên carbon. Chất hữu cơ ban đầu, với sự trợ giúp của nhiệt và áp suất qua thời gian lâu dài, sẽ trở thành nhiên liệu như: dầu hoặc khí. Các khoáng vật trên Trái Đất và kim loại quặng, nhiên liệu hóa thạch (than đá, dầu mỏ, khí thiên nhiên) và nước dưới đất ở các tầng ngậm nước được xem là các tài nguyên không tái tạo, mặc dù các nguyên tố hóa học đơn lẻ luôn được bảo tồn (ngoại trừ trong các phản ứng hạt nhân).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Earth systems and environmental sciences. [Place of publication not identified]: Elsevier. 2013. ISBN 978-0-12-409548-9. OCLC 846463785.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Non-Renewable Resources Lưu trữ 2014-03-30 tại Wayback Machine at NASA.gov.* [1][liên kết hỏng],* [2] Lưu trữ 2021-04-23 tại Wayback Machine,* [3] Lưu trữ 2021-04-21 tại Wayback Machine,* [4] Lưu trữ 2021-04-21 tại Wayback Machine.
  • x
  • t
  • s
Tài nguyên thiên nhiên
Khí quyển Trái Đất
  • Ô nhiễm không khí
  • Chỉ số chất lượng không khí
    • Chỉ số sức khỏe chất lượng không khí
  • Luật chất lượng không khí
  • Airshed
  • Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh
  • Thương mại phát thải
  • Chất lượng không khí trong nhà
  • Sự suy giảm ôzôn
  • Giảm phát thải từ chặt phá rừng
Sự sống
  • Đa dạng sinh học
  • Bioprospecting
  • Sinh quyển
  • Bushfood
  • Thịt rừng
  • Thủy sản
    • Luật Thủy sản
    • Quản lý thủy sản
  • Thực phẩm
  • Rừng
    • Forest genetic resources
    • Luật Bảo vệ rừng
    • Quản lý rừng
  • Game (food)
    • Game law
  • Ngân hàng gen
  • Bảo tồn biển
  • List of plants used in herbalism
  • Non-timber forest products
  • Rangeland
  • Seedbank
  • Loài hoang dã
    • Bảo tồn loài hoang dã
    • Quản lý loài hoang dã
  • Gỗ
Năng lượng
  • Luật năng lượng
  • Tài nguyên năng lượng
  • Nhiên liệu hóa thạch
  • Năng lượng địa nhiệt
  • Năng lượng hạt nhân
  • Đỉnh dầu
  • Shade (shadow)
  • Năng lượng Mặt Trời
  • Bức xạ Mặt Trời
  • Năng lượng thủy triều
  • Năng lượng sóng
  • Năng lượng gió
Đất vàKhoáng vật
  • Conflict minerals
  • Bảo tồn sinh cảnh
  • Đất đai
    • Arable land
    • Thoái hóa đất
    • Luật đất đai
    • Quản lý đất đai
    • Quy hoạch sử dụng đất
    • Sử dụng đất
  • Quyền khoáng sản
  • Khai thác mỏ
    • Luật khoáng sản
    • Khai thác mỏ cát
  • Open space reserve
  • Đỉnh khoáng sản
  • Property law
  • Đất
    • Bảo tồn đất
    • Soil fertility
    • Soil health
    • Soil resilience
Nước
  • Tầng ngậm nước
  • Nước uống
  • Nước ngọt
  • Nước ngầm
    • Bổ cập nước dưới đất
    • Groundwater remediation
  • Thủy quyển
  • Leaching (agriculture)
  • Đỉnh nước
  • Nước
    • Chiến tranh nước
    • Bảo tồn nước
    • Băng
    • Luật nước
    • Ô nhiễm nước
    • Water privatization
    • Chất lượng nước
    • Water right
  • Tài nguyên nước
    • Quản lý tài nguyên nước
    • Chính sách tài nguyên nước
Liên quan
  • Commons
    • Common-pool resource
    • Enclosure
    • Global commons
    • Bi kịch của mảnh đất công
  • Kinh tế sinh thái
  • Dịch vụ sinh thái
  • Natural capital
  • Tài nguyên không tái tạo
  • Khai thác quá mức
  • Tài nguyên tái tạo
  • Resource curse
  • Natural resource economics
  • Khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • Resource extraction
  • Quản lý tài nguyên thiên nhiên
    • Quản lý thích nghi
  • Hệ sinh thái
  • Wilderness
  • Cổng thông tin
  • Thể loại Thể loại:Tài nguyên thiên nhiên
  • Trang Commons Commons:Category:Tài nguyên thiên nhiên
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Tài_nguyên_không_tái_tạo&oldid=70922620” Thể loại:
  • Tài nguyên thiên nhiên
  • Tài nguyên không tái tạo
  • Bảo tồn môi trường
  • Không gian
Thể loại ẩn:
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Bài có liên kết hỏng
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai

Từ khóa » Nguồn Năng Lượng Không Thể Tái Tạo được