Tải Sách Tiếng Anh Lớp 10 Ebook Pdf
Có thể bạn quan tâm
Cách dùng:
Diễn tả một hành động đã xảy ra, hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ. (EX: I had gone to school before Nhung came.)
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Pas Perfect Continuous):
Công thức:
- Khẳng định: S + had + been + V-ing + O
- Phủ định: S + had+ not + been + V-ing
- Nghi vấn: Had + S + been + V-ing ?
Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu thường có: Until then, by the time, prior to that time, before, after.
Cách dùng:
- Nói vềmột hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá khứ. (EX: I had been typing for 3 hours before I finished my work.)
- Nói về một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một thời điểm được xác định trong quá khứ. (EX: Phong had been playing game for 5 hours before 12pm last night)
9. Tương lai đơn (Simple Future):
Công thức:
- Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + O
- Phủ định: S + shall/will +not+ V(infinitive) + O
- Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ?
Dấu hiệu:
Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian…
Cách dùng:
- Diễn tả dự định nhất thời xảy ra ngay tại lúc nói. (EX: Are you going to the Cinema? I will go with you.)
- Nói về một dự đoán không có căn cứ. (EX: I think he will come to the party.)
- Khi muốn yêu cầu, đề nghị. (EX: Will you please bring me a cellphone?)
10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous):
Công thức:
- Khẳng định: S + shall/will + be + V-ing+ O
- Phủ định: S + shall/will + not + be + V-ing
- Nghi vấn: Shall/Will+S + be + V-ing ?
Dấu hiệu:
Trong câu thường có các cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon.
Cách dùng :
- Dùng để nói về một hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định. (EX: At 10 o’clock tomorrow, my friends and I will be going to the museum.)
- Dùng nói về một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác chen vào. (EX:When you come tomorrow, they will be playing football.)
11. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect)
Công thức:
- Khẳng định:S + shall/will + have + V3/ED
- Phủ định: S + shall/will + not + have + V3/ED
- Nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ED ?
Dấu hiệu nhận biết:
- By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time …
- Before + thời gian tương lai
Cách dùng :
- Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai. (EX: I will have finished my job before 7 o’clock this evening.)
- Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai. (EX: I will have done the exercise before the teacher come tomorrow.)
12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous):
Công thức dùng:
- Khẳng định: S + shall/will + have been + V-ing + O
- Phủ định: S + shall/will not/ won’t + have + been + V-ing
- Nghi vấn: Shall/Will + S+ have been + V-ing + O ?
Dấu hiệu nhận biết:
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai (EX: for 10 years by the end of this year (được 10 năm cho tới cuối năm nay))
Cách dùng:
Dùng để nói về sự việc, hành động diễn ra trong quá khứ tiếp diễn liên tục đến tương lai với thời gian nhất định. (EX: I will have been working in company for 10 year by the end of next year.)
II. Các hình thức so sánh tính từ và trạng từ
Từ khóa » đọc Sách Tiếng Anh 10
-
Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 | Tải Sách Miễn Phí
-
Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 10 - Học Online Cùng
-
Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 10 - Thư Viện PDF
-
Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10
-
Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 10 - Giải Bài Tập SGK
-
Tải Sách Tiếng Anh Lớp 10 Link Google Drive PDF - Tìm đáp án, Giải Bài
-
Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 - Sách Toán - Học Toán
-
Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Theo Chương Trình Mới
-
Tiếng Anh 10 Friends Global - Sách đọc Góp ý
-
Tiếng Anh 10 Tập 2 - Sách Mềm
-
Download Sách Tiếng Anh Lớp 10 Mới (PDF+Audio) Miễn Phí
-
Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 10 Mới (trọn Bộ Tập 1,2 +audio)
-
Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 10 - Units 2 School Talks | SGK Online PDF
-
[Ebook Miễn Phí] 10 Cuốn Sách Tiếng Anh Dễ đọc Và Dễ Học Cho ...