Tại Sao Con Chuột Túi Trong Tiếng Anh Là Kangaroo - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng Khối lớp
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp
- Phạm Thu Hiền
tại sao con chuột túi trong tiếng anh là kangaroo
Lớp 6 Tiếng anh Câu hỏi của OLM 3 0
Gửi Hủy
♡H O P E L E S S G I R L... 23 tháng 9 2019 lúc 20:07 Vì đó là sự thật bản chất trong TA
Tra từ điển thì biết :)
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Hiệp sĩ bống tối Tri... 23 tháng 9 2019 lúc 20:08 chuột túi ở Tiếng Anh
biên dịch và định nghĩa "chuột túi", Tiếng Việt-Tiếng Anh từ điển trực tuyến
thêm dịch
chuột túi
Type: noun;
![]()
{ noun }
marsupial
Nếu không phải chuột túi thì là gì?
![]()
If you're not a kangaroo, what are you?
![]()
{ noun }
![]()
{ noun }
![]()
kangaroo
Dịch tự động:
kangaroo
Cụm từ tương tự trong từ điển Tiếng Việt Tiếng Anh. (1)
Chuột túi Wallaby
wallaby
Ví dụ câu "chuột túi", bản dịch bộ nhớ
add example
Trên đường đi, chúng tôi nhìn thấy vài chú chuột túi (kangaroo) với đôi tai cứ ve vẩy khi thấy có người đến.
![]()
Along the way, we saw several kangaroos, their twitching ears alert to our presence.
Nếu không phải chuột túi thì là gì?
![]()
If you're not a kangaroo, what are you?
Nó không khởi động lại, thậm chí sau khi con chuột túi đã đi mất.
![]()
It is not restarting, even after the kangaroo is not there anymore.
mấy con khỉ đầu chó, rồi mấy con chuột túi!
![]()
The baboon-oceroses, the orangu-possum!
Khi điều kiện sống không thuận lợi, chuột túi cái có thể tạm ngưng thai kì của con non trong tử cung.
![]()
In unfavorable conditions, femalekangaroos can pause their pregnancies.
31 “Chăm sóc con theo kiểu chuột túi”—Giải pháp cho một vấn đề đe dọa đến tính mạng?
![]()
31 “Kangaroo Mother Care” —Solution to a Life-Threatening Problem?
Họ lấy rong biển làm lương thực cho chuyến đi, ăn thịt chuột túi và gấu wombat trên đường.
![]()
The immigrants harvested seaweed for the journey and ate kangaroos and wombats en route.
Thuật ngữ "mammalia" mang nghĩa "thuộc vú"dường như không chuẩn xác, vì dù rằng chuột túi có tiết ra sữa từ núm vú trong túi, chúng thực sự không có vú.
![]()
The word mammalia means of the breast, which is a bit of a misnomer because while kangaroos do produce milk from nipples in their pouches, they don't actually have breasts.
Sự nghiên cứu sơ khởi cho thấy phương pháp chăm sóc con theo kiểu chuột túi có hiệu quả và an toàn.
![]()
Preliminary research indicates that kangaroo mother care is effective and safe.
Và cả chuột túi Wallaby nữa.
![]()
And a wallaby.
Chiếc xe đột ngột dừng lại cách rất, rất xa một con chuột túi đang băng qua đường.
![]()
The car suddenly stops very, very far from a kangaroo crossing the street.
Nửa người nửa chuột túi à?
![]()
Half man, half kangaroo?
Phương pháp chăm sóc con theo kiểu chuột túi, đeo con sát vào lòng, cũng có thể làm giảm sự trầm cảm của người mẹ.
![]()
Kangaroo, or skin-to-skin, care of the baby may also lessen maternal depression.
Vì thế, phương pháp này thường được gọi là chăm sóc con theo kiểu chuột túi.
![]()
Hence, the method is often called kangaroo mother care.
An toàn trong túi giống như của chuột túi, em bé được giữ ấm và có thể dễ dàng bú sữa mẹ.
![]()
Safe in its kangaroo pouch, the baby stays warm and can easily be fed its mother’s milk.
Một con chuột túi cái có thể nuôi đồng thời một con non trong tử cung và một con non khác trong túi.
![]()
A female kangaroo can often simultaneously support one inside her uterus and another in her pouch.
Ngay cả khi chuột túi con đủ lớn và ra khỏi cái túi ấm áp, nó vẫn trở lại bú sữa trong túi.
![]()
Even after the baby kangaroo leaves this warm haven, she'll return to suckle milk.
Hay loài chuột túi, một loài thú túi khác, mỗi lứa chỉ đẻ duy nhất một con non nhỏ cỡ hạt đậu.
![]()
The kangaroo, another marsupial, gives birth to a single jelly bean-sized baby at a time.
Tối hôm đó, trước khi đi ngủ, chúng tôi chơi với những con chuột túi nhỏ (possum) đang đi lang thang ở khu cắm trại và cho chúng ăn.
![]()
Before we went to bed that night, we fed the native possums roaming our trailer park.
Pantoufle là con chuột túi của cháu.
![]()
Pantoufle is her kangaroo.
“Chăm sóc con theo kiểu chuột túi”—Giải pháp cho một vấn đề đe dọa đến tính mạng?
![]()
“Kangaroo Mother Care” —Solution to a Life-Threatening Problem?
Chỉ có con chuột túi cái mới có túi trước ngực.
![]()
Only female kangaroos have pouches.
Chuột túi.
![]()
Rat-bag.
Hãy nghĩ tới con chuột nằm trong túi.
![]()
Think of a hamster in the pocket.
Bà còn con chuột nhắt sống trong túi của bà ý.
![]()
You're the little church mouse that lives in her pocket.
Ví dụ câu "chuột túi", bản dịch bộ nhớ
add example
Họ lấy mẫu ADN của con thú có túi được ngâm bảo quản rồi nối vào một hệ gien của chuột, họ gắn một dấu hiệu lên nó để bất cứ vật chất nào được tạo ra từ ADN của loài thú có túi sẽ có màu xanh dương lá trên cơ thể chuột con
![]()
They took some of this same pickled thylacine DNA and they spliced it into a mouse genome, but they put a tag on it so that anything that this thylacine DNA produced would appear blue- green in the mouse baby.
Họ lấy mẫu ADN của con thú có túi được ngâm bảo quản rồi nối vào một hệ gien của chuột, họ gắn một dấu hiệu lên nó để bất cứ vật chất nào được tạo ra từ ADN của loài thú có túi sẽ có màu xanh dương lá trên cơ thể chuột con
![]()
They took some of this same pickledthylacine DNA and they spliced it into a mouse genome, but they put a tag on it so that anything that this thylacine DNA produced would appear blue-green in the mouse baby.
Chúng chưa phát triển đạo đức đến mức xách giùm túi đồ cho con chuột già khác khi băng qua đường, nhưng việc môi trường được cảithiện khiến cho hành vi xã hội lành mạnh hơn.
![]()
Now, they don't develop morality to the point of carrying the shopping bags of littleold mice across the street, but their improvedenvironment results in healthy, sociable behavior.
Họ có một túi vải lớn, gắn ở cửa với chuỗi thành họ trượt chuột lang- lợn, người đứng đầu đầu tiên, và sau đó ngồi vào nó ).
![]()
They had a large canvas bag, which tied up at the mouth with strings: into this they slipped the guinea- pig, head first, and then sat upon it. )
Cũng một khu ổ chuột khác tại Nairobi tôi đã gặp một nữ doanh nhân trẻ tuổi, Cô ấy đang may túi xách ở ngoài.
![]()
In that same slum in Nairobi, I met a young businesswoman, and she was making backpacks out of her home.
HỌC TỐT HƠI DÀI NÊN NHỚ CHỌN LỌC LẠI NHÉ
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Trần Nữ Kỳ Phương 23 tháng 9 2019 lúc 20:12 bản chất trong tiếng anh í mà
tra tư điển đi
chúc học tốt
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự
- ✰๖ۣۜKσ✚๖ۣۜNɠɦĩ✚๖ۣۜRα✚Đượ...
trong tiếng Anh " mouse " là " con chuột " . Theo bạn,tại sao con chuột máy tính lại có tên như vậy
Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Câu hỏi của OLM 9 0
- Nguyễn Ngọc Hân
con cá voi tiếng anh là ?
con sứa tiếng anh ?
con nghỗng tiếng anh ?
chim đại bàng tiếng anh ?
bọ cánh cứng tiếng anh ?
Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Câu hỏi của OLM 4 0
- Phạm Thu Hiền
tại sao trong tiếng anh lại thay 'a' thành'an' và ngược lại
Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Câu hỏi của OLM 1 0
- Phạm Phương Thảo
tại sao từ clean trong tiếng anh chỉ có 1 âm tiết
Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Câu hỏi của OLM 9 0
- Ngọc
Viết 1 đoạn văn bằng tiếng anh về trò chơi Mèo đuổi Chuột
Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Câu hỏi của OLM 1 0
- Thái Lan Anh
Dịch bài ra tiếng anhTranh a:
- Cậu thích xem con vật nào?
- Tớ thích những chú khỉ.
Tranh b:
- Tại sao cậu lại thích chúng?
- Tại vì chúng rất buồn cười.
Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Câu hỏi của OLM 20 0
- Ngu người là tôi
Dịch sang tiếng anh :
Chị ấy có 1 mái tóc xoăn màu vàng
hươu cao cổ có 1 cái cổ dài
Mèo nhà tôi chạy rất nhanh
Nam rất ghét chuột nhưng nhà anh ấy có rất nhiều chuột
Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Câu hỏi của OLM 13 0
- Bùi Mai Hà
-
Cho mình hỏi chút
Avoid trong tiếng việt là gì ạ ?
Mình cảm ơn ạ,tại mình cũng không giỏi tiếng anh lắm![]()
- Minako Aino
Viết 1 bài luận về " Tại sao Tiếng Anh quan trọng?" bằng Tiếng Anh khoảng 180 từ
_Nhớ có thêm bài dịch nha_
Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Câu hỏi của OLM 2 0Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 6 (Cánh Diều)
- Toán lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 6 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 6 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 6 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 6 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 6 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 6 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 6 (Cánh Diều)
- Toán lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 6 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 6 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 6 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 6 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 6 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 6 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
Từ khóa » Chuột Túi Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Phép Tịnh Tiến Chuột Túi Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
CHUỘT TÚI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Chuột Túi In English - Glosbe Dictionary
-
Kangaroo : Loài Chuột Túi (khen-gơ-rú) - Tiếng Anh Phú Quốc
-
Chuột Túi Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Chuột Túi Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Kangaroo | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Con Chuột Túi đọc Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
Đặt Câu Với Từ "chuột Túi"
-
Con Chuột Túi đọc Tiếng Anh Là Gì
-
Bé Tập Nói Tiếng Anh | Con Chuột Túi | Baby Practice Speaking English
-
Con Chuột Túi Tiếng Anh Là Gì | HoiCay - Top Trend News
-
Use Chuột Túi In Vietnamese Sentence Patterns Has Been Translated ...
-
CHUỘT TÚI - Translation In English