Tấm Cemboard Giá Bao Nhiêu? Quy Cách, Trọng Lượng Và ưu điểm ...

Tấm cemboard giá bao nhiêu? Quy cách, trọng lượng và ưu điểm nổi bật. Dạng tấm xây dựng này được nhiều công trình tiêu thụ do đáp ứng các yêu cầu trong thi công, lại dễ thực hiện, chi phí thấp hơn sắt thép rất nhiều. Sở hữu độ bền vững cao, chống mối một trong mọi điều kiện. Hiện, Tôn thép Sáng Chinh đang phân phối vật liệu này với giá rẻ trên thị trường

tấm cemboard đổ sàn, tam cemboard do san

Tấm cemboard xi măng là gì?

Tấm cemboard, trong tiếng Anh có nghĩa là cement board là một loại vật liệu xây dựng rất thông dụng. Có cấu tạo bằng xi măng dăm gỗ hoặc sợi xenlulo kết hợp với cát. Sản phẩm có trọng lượng nhẹ, thi công nhanh. Khả năng chịu lực cao và chống lại các tác nhân gây hại như mối mọt vĩnh viễn

Cấu tạo, thông số kỹ thuật khổ tấm cemboard

Sản xuất ra tấm cemboard bằng công nghệ cán lớp tiên tiến. Có thành phần cấu tạo gồm hỗn hợp bao gồm: xi măng portland, sợi xenlilose tinh chế và cát siêu mịn silica

Thông số kỹ thuật chi tiết:

Quy cách, kích thước: Tấm cemboard nặng bao nhiêu?Quy cách tiêu chuẩn phổ biến nhất của tấm cemboard là rộng 1.22m, dài 2.4m. Với các độ dày từ 4mm, 4.5mm, 6mm, 8mm, 9mm, 10mm. Tùy theo yêu cầu kết cấu mà bạn có thể sử dụng loại tấm cemboard với độ dày sao cho phù hợp nhất cho công trình của mìnhƯu điểm của tấm Cemboard Thái Lan

  • Không bị rạn nứt, cong vênh hay co rút. Chịu được nước
  • Chống mối mọt, chống cháy vĩnh viễn
  • Cách âm, cách nhiệt tốt
  • Kết cấu vững vàng, chịu lực cao
  • Giảm tải trọng 2/3 so với tường gạch hay sàn bê tông truyền thống.
  • Sử dụng không gây hại đến môi trường tự nhiên
  • Bề mặt nhẵn, phẳng mang tính mỹ thuật cao.
  • Dễ thi công: có thể cưa, cắt, bào…thiết kế dễ dàng
  • Tuổi thọ sử dụng trên 50 năm, có thể tháo lắp và tái sử dụng nhiều lần

Tấm cemboard giá bao nhiêu – Cập nhật bảng giá tấm cemboardSẽ tùy theo kích thước, độ dày của sản phẩm để người ta có thể xác định được bảng giá tấm cemboard là bao nhiêu? Do đó, sau đây sẽ chỉ là mức giá tham khảo phổ biến nhất cho tấm cemboard trên thị trường:Ghi nhận những tiêu chuẩn kĩ thuật của tấm Cemboard Thái Lan Tập đoàn SCG Thái Lan ứng dụng những công nghệ hiện đại để tạo nên Tấm Cemboard Thái Lani, có thể đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe của các tổ chức thẩm định chất lượng tốt nhất thế giới. Các tiêu chuẩn đã được chứng nhận cụ thể là:

  • Các tiêu chuẩn về công nghiệp: TIS 1427-2540, ISO 9001,14001,18001
  • Tiêu chuẩn kỹ thuật: Fire Safety Research Center, AIT Engineering TH BS 5234
  • Chứng nhận về môi trường: SCG Eco Value, Green Choice Philippines
  • Khả năng chịu lửa: TUV Singapore (BS476), Qatar Civil Defense
  • Khả năng chịu nhiệt: Airborne Sound Transmission Thailand

Công ty Tôn thép Sáng Chinh trong nhiều năm qua đã cung cấp sản phẩm này với số lượng lớn nhỏ cho những công trình đang xây dựng. Tác phong làm việc chuyên nghiệp và tư vấn 24/7

Thuộc tính Kết quả thử nghiệm Tiêu chuẩn
Độ trương nở khi ngâm nước 0,12 JS A 5420
Tỷ trọng 1,260 Kg/m3 ASTM C 1185
Chống thấm nước (ngâm trong nước 24 giờ) Pass TIS 1427-2540
Hệ số hấp thụ nước 34%  
Lực căng vuông góc bề mặt 1,0 Mpa JIS A 5005
Mô đun kháng lại lực đàn hồi 10 N/Sq.mm ASTM C 1185
Hệ số dẫn nhiệt (K) 0,084 W/m2C ASTM C 117
Cách âm (STC) 38 dB BS 2750
Chống cháy và không bắt lửa Pass BS 475 Part 5,6 and 7
Hệ thống chống cháy 1 and 2 hrs BS 476 Part 20-22
Tỷ lệ co ngosy (sấy ở 60 độ C trong 24 giờ) 0,04%  
Mô đun đàn hồi 4,500 N/Aq.mm ASTM C 1185
Bán kính uốn (tấm smartboard dày 4, 6, 8, 10 mm) 1,0 – 1,5 – 2,0 – 4,0 M
STT Tên sản phẩm Quy cách Trọng lượng (Kg)
1 Tấm cemboard 4 mm 1220 x 2440 x 4.0 mm 18
2 Tấm xemboard 4.5 mm 1220 x 2440 x 4.5 mm 20
3 Tấm cemboard 5 mm 1220 x 2440 x 5 mm 22
4 Tấm cemboard 6mm 1220 x 2440 x 6 mm 27
5 Tấm cemboard 8 mm 1220 x 2440 x 8 mm 36
6 Tấm cemboard 9 mm 1220 x 2440 x 9 mm 40
7 Tấm cemboard 10mm 1220 x 2440 x 10 mm 45
8 Tấm cemboard 12 mm 1220 x 2440 x 12 mm 49
STT Quy cách (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ)
1 1220 x 2440 3,5 16 120.000
2 1220 x 2440 4,0 18 130.000
3 1220 x 2440 4,5 22 145.000
4 1220 x 2440 6,0 27 195.000
5 1220 x 2440 8,0 36 260.000
6 1220 x 2440 9,0 40 300.000
7 1220 x 2440 10,0 45 350.000
8 1220 x 2440 12,0 54 400.000
9 1220 x 2440 15,0 70 430.000
10 1220 x 2440 16,0 74 460.000
11 1220 x 2440 18,0 80 525.000
12 1220 x 2440 20,0 91 600.000
13 1220 x 2440 24,0 116 730.000

Từ khóa » Trọng Lượng Tấm Cemboard