Tam Giác đều – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Trong hình học, tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau, mỗi góc bằng 60°. Nó là một đa giác đều với số cạnh bằng 3.
Tính chất
[sửa | sửa mã nguồn]Giả sử độ dài ba cạnh tam giác đều bằng , dùng định lý Pytago chứng minh được:
- Diện tích:
- Chu vi:
- Bán kính đường tròn ngoại tiếp
- Bán kính đường tròn nội tiếp
- Trọng tâm của tam giác cũng là trực tâm và tâm của đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp
- Chiều cao của tam giác đều .
Với một điểm P bất kỳ trong mặt phẳng tam giác, khoảng cách từ nó đến các đỉnh A, B, và C lần lượt là p, q, và t ta có:[1]
.Với một điểm P bất kỳ nằm bên trong tam giác, khoảng cách từ nó đến các cạnh tam giác là d, e, và f, thì d+e+f = chiều cao của tam giác, không phụ thuộc vào vị trí P.[2]
Với điểm P nằm trên đường tròn ngoại tiếp, các khoảng cách từ nó đến các đỉnh của tam giác là p, q, và t, thì[1]
và
.Nếu P nằm trên cung nhỏ BC của đường tròn ngoại tiếp, với khoảng cách đến các đỉnh A, B, và C lần lượt là p, q, và t, ta có:[1]
và
hơn nữa nếu D là giao điểm của BC và PA, DA có độ dài z và PD có độ dài y, thì[3]
và cũng bằng nếu t ≠ q; và
Dấu hiệu nhận biết
[sửa | sửa mã nguồn]- Tam giác có 3 cạnh bằng nhau là tam giác đều.
- Tam giác có 3 góc bằng nhau là tam giác đều.
- Tam giác cân có một góc bằng 60° là tam giác đều.
- Tam giác có 2 góc bằng 60 độ là tam giác đều.
- Tam giác có đường cao bằng nhau hoặc 3 đường phân giác bằng nhau hoặc 3 đường trung tuyến bằng nhau thì tam giác đó là tam giác đều.
- Tam giác có 2 trong 4 điểm đồng quy (trọng tâm, trực tâm, tâm đường tròn nội tiếp, tâm đường tròn ngoại tiếp) trùng nhau thì tam giác đó là tam giác đều
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Lượng giác
- Định lý Viviani
- Tam giác Heron
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c De, Prithwijit, "Curious properties of the circumcircle and incircle of an equilateral triangle," Mathematical Spectrum 41(1), 2008-2009, 32-35.
- ^ Posamentier, Alfred S., and Salkind, Charles T., Challenging Problems in Geometry, Dover Publ., 1996.
- ^ Posamentier, Alfred S., and Salkind, Charles T., Challenging Problems in Geometry, second edition, Dover Publ. Co., 1996, pp. 170-172.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Weisstein, Eric W., "Equilateral Triangle", MathWorld.
Từ khóa » Cách Tính độ Dài Các Cạnh Trong Tam Giác đều
-
Công Thức Tính Cạnh Của Tam Giác đều Khi Biết độ Dài đường Cao Là Gì
-
Cách Tính độ Dài Cạnh Tam Giác đều - Quang An News
-
TAM GIÁC ĐỀU: Định Nghĩa, Tính Chất, Công Thức Và Dấu Hiệu Nhận ...
-
Cách Tính đường Cao Tam Giác đều - Thủ Thuật Phần Mềm
-
Tính độ Dài Cạnh Của Tam Giác đều Nội Tiếp (( (O;R) ) ) Theo (R
-
Công Thức Tính độ Dài Cạnh, độ Lớn Góc, Diện Tích Các Hình - Abcdonline
-
Cách Tính độ Dài Cạnh Tam Giác đều
-
Cách Tính đường Cao Tam Giác đều - Thủ Thuật
-
Tính độ Dài Các Cạnh Trong Tam Giác đều - 123doc
-
Công Thức Tính đường Cao Trong Tam Giác Thường, Cân, đều, Vuông
-
Công Thức Tính Diện Tích Tam Giác: đều, Cân, Vuông, Thường Từ A - Z
-
Công Thức Tính Diện Tích Tam Giác: Vuông, Thường, Cân, đều
-
Nửa Tam Giác đều Là Gì? Tính Chất, Công Thức, Cách Chứng Minh - VOH
-
Tam Giác đều Là Gì? Công Thức Tính Diện Tích Tam Giác đều