Tấm Inox 304 Dày 1mm - Ống Inox Đúc

VẬT TƯ INOX

  • Tấm Inox
  • Cuộn Inox
  • Ống Inox Hàn
  • Ống Inox Đúc
  • Ống Inox Vi Sinh
  • Phụ Kiện Inox
    • Co, Tê, Giảm inox
    • Bích inox
    • Van inox
  • Lap Inox - Cây Inox
  • V Inox, U Inox, La Inox
  • Hộp inox
  • Hợp Kim Chịu Nhiệt
  • Thép Chịu Mài Mòn Hardox
  • Vật Tư Inox Khác

SẢN XUẤT - GIA CÔNG INOX

  • Gia Công Bồn Inox
  • Gia Công Ống, BB Cỡ Lớn
  • Gia Công Khác

Hỗ trợ trực tuyến

  • SkypeZalo

    Thu Phương (Ms.) - 0904898892

    phuong.thu@songnaminox.com

  • SkypeZalo

    Tuấn Hưng (Mr.) - 0902838656

    hung.tuan@songnaminox.com

  • Trang chủ
  • Sản phẩm
  • VẬT TƯ INOX
  • Tấm Inox
  • MN MN2 M34N 2M34
MN MN2 M34N 2M34
  • Tên sản phẩm: 'Tấm inox 304 dày 1mm
  • Mã sản phẩm: 'tam-inox-304-day-1mm
  • Mô tả sản phẩm: 'Tấm inox 304 dày 1mm
  • Giá bán: Liên hệ
  • Luợt xem : 12773
  • Chia sẻ:

  • Thông số kỹ thuật
  • Tiêu chuẩn áp dụng
  • Giới thiệu
  • Hình ảnh
  • Video
  • Ứng dụng
  • Đề nghị tư vấn

Chỉ tiêu

Thông số kỹ thuật

Inox thông thường

AISI/ SUS 304, 304L, 301, 201, 430, 409L, 3cr12

Inox chống chịu ăn mòn muối, axit

AISI/ SUS 316, 316L, 316Ti, 317

Inox chịu nhiệt độ cao

AISI/ SUS 310S, 253MA, 353 MA

Inox thép chịu mài mòn

AISI/ SUS 321, Hardox 400, Hardox 450, Hardox 500, Duplex…

Dạng vật liệu

Tấm inox, Tấm inox cắt từ cuộn, tấm inox cắt theo yêu cầu

Tiêu chuẩn hàng hóa

ASTM – Mỹ, SUS – Nhật, EN – Châu Âu

Chất lượng hàng hóa

Hàng loại 1, mới 100% chưa qua sử dụng

Quy cách độ dày cán nguội

0.4 mm – 3.0 mm (0.4mm, 0.5mm, 0.8mm, 1mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm, 3.0mm, 4.0mm, 5.0mm, 6.0mm)

Quy cách độ dày cán nóng

3.0 mm – 60.0 mm (3.0mm, 4.0mm, 5.0mm, 6.0mm, 8.0mm, 10.0mm, 12.0mm, 14.0mm, 16.0mm, 20.0mm, 25.0mm, 30.0mm, 35.0mm, 40.0mm, 45.0mm, 50.0mm, 60.0mm)

Quy cách độ rộng

1,000mm, 1,220mm, 1,250mm, 1,500mm…

Quy cách chiều dài

2,000mm, 2,440mm, 2,500mm, 3,000mm, 6,000mm…

Dung sai tiêu chuẩn

Tham khảo bảng tiêu chuẩn dung sai tấm/cuộn

Bề mặt finish/ độ bóng

No1, 1D, 2B, BA, HL-hairline, No4…

Nhãn hàng – Xuất xứ

Outokumpu- Phần Lan, Thyssenkrupp- Đức, Acerinox – Tây Ban Nha, NTK – Nhật Bản, Posco – Hàn Quốc, DKC – Hàn Quốc, Yusco – Đài Loan, Tisco – Trung Quốc…

Yêu cầu chất lượng

Tấm thép không gỉ, tấm phẳng, không trày xước bề mặt, các góc, đường biên tấm không cong vênh, móp méo

Ứng dụng

Cơ khí đóng tàu, hóa chất, dầu khí, thủy điện, công nghệ thực phẩm…

1.1. BẢNG TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY, ĐỘ PHẲNG TẤM INOX

Dung sai độ dày độ phẳng tấm inox 304 316L 310S

1.2. THÀNH PHẦN HÓA HỌC INOX

BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP KHÔNG GỈ THÔNG DỤNG

TÊN MÁC THÉP

Carbon

Silic

Mangan

Niken

Chrom

Molybden

Nguyên tố

khác

Đặc tính

ASTM

JIS

(C)

(Si)

(Mn)

Niken

(Cr)

(Mo)

201

SUS 201

0.15max

5.5 - 7.5

3.5 - 5.5

16.0 - 18.0

-

-

202

SUS 202

0.15max

7.5 - 10.0

4.0 - 6.0

17.0 - 19.0

-

-

301

SUS 301

0.15max

1.0 max

2.0max

6.0 - 8.0

16.0 - 18.0

-

-

Khả năng đàn hồi, cứng hơn 304 ở nhiệt độ phòng

301L

SUS 301

0.03max

1.0 max

2.0max

6.0 - 8.0

16.0 - 18.0

-

N 0.2max

Chống chịu ăn mòn tốt hơn 301

304

SUS 304

0.08max

1.0 max

2.0max

8.0 - 10.5

18.0 - 20.0

-

-

Khả năng chịu ăn mòn, ôxy hóa tốt

304L

SUS 304L

0.03Max

1.0 max

2.0max

8.0 - 13.0

18.0 -20.0

-

-

Chống chịu ăn mòn tốt hơn tấm inox 304

316

SUS 316

0.08max

1.0 max

2.0max

10.0 - 14.0

16.0 - 18.0

2.0 - 3.0

-

Chống chịu ăn mòn, ăn mòn rỗ với nhiều loại axít

316L

SUS 316L

0.03max

1.0 max

2.0max

10.0 - 14.0

16.0 - 18.0

2.0 - 3.0

-

Chống chịu ăn mòn, ăn mòn rỗ tốt hơn 316

317L

SUS 317L

0.03max

1.0 max

2.0max

11.0 - 15.0

18.0 - 20.0

3.0 - 4.0

-

Chống chịu ăn mòn, ăn mòn rỗ tốt hơn 316

321

SUS 321

0.08max

1.0 max

2.0max

9.0 - 12.0

17.0 - 19.0

-

Ti

Khả năng chống chịu mài mòn tốt

310S

SUS 310S

0.08max

1.5 max

2.0max

19.0 - 22.0

24.0 - 26.0

-

-

Khả năng bất biến dạng vật liệu khi làm việc trong môi trường nhiệt độ cao

314

-

0.7

1.0 max

2.0max

19.0 - 22.0

24.0 - 26.0

-

Si 2.0

Khả năng bất biến dạng vật liệu khi làm việc trong môi trường nhiệt độ cao

904L

-

0.02max

1.0 max

2.0max

23.0 - 28.0

19.0 - 23.0

4.0 - 5.0

Cu 1.5

Khả năng chống chịu mài mòn tốt hơn 321

153 MA

-

0.05

1.0 max

2.0max

9.5

18.5

-

Si 1.3, Ce

253 MA

-

0.09

1.0 max

2.0max

11.0

21.0

-

Si 1.6, Ce

1.3. CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG TẤM INOX 304/316

Tỷ trọng thép inox

(g/cm3)

Công thức tính

trọng lượng Tấm inox

ASTM

JIS

tấm inox 304

SUS 304

7.93

W2=AxBxTxP/1000.000

tấm inox 304L

SUS 304L

tấm inox 316

SUS 316

7.98

W2=AxBxTxP/1000.000

tấm inox 316L

SUS 316L

tấm inox 310S

SUS 310S

W2: Trọng lượng Tấm (kg), A: Chiều rộng tấm(mm), B: Chiều dài tấm (mm), P: Tỷ trọng (g/m3)

TẤM INOX 304/316 CÁN NGUỘI

QUY CÁCH ĐỘ DÀY TAM INOX

- Tấm inox 304/316L/310S cán nguội có các loai độ dày: 0.3 mm, 0.4 mm, 0.5 mm, 0.5 mm, 0.8 mm, 1.0 mm, 1.2 mm, 1.5 mm, 2.0 mm, 2.5 mm, 3.0 mm, 4.0 mm, 5.0 mm, 6.0 mmVề cảm tính, nếu chỉ nhìn qua bề mặt bên ngoài tấm inox, rất khó nhận biết đâu là tấm inox 304, tấm inox 316L, tấm inox 310S. Do đó, cách chuyên nghiệp nhất để phân biệt được tấm inox 304, 316L, 310S là dùng phương pháp kiểm tra bằng súng bắn mẫu hoặc kiểm tra thành phần hóa học tại trung tâm Quatest Việt Nam.

BỀ MẶT INOX TẤM

Tấm inox cán nguội (tấm inox mỏng) thông dụng thường có bề mặt vật liệu 2B - bề mặt bóng mịn. Riêng với những yêu cầu bề mặt cần sự sáng bóng và thẩm mỹ cao hơn thì có thể dùng bề mặt BA. Các độ dày có thể đáp ứng với bề mặt BA từ 0.3 mm đến 1.5 mm

GIA CÔNG TẤM INOX 304/316

Công đoạn gia công tấm cắt từ cuộn inox cán nguội đòi hỏi kỹ thuật cũng như sự cẩn thận, tỉ mỉ để thành phẩm sau khi gia công tấm phải phẳng, bề mặt không bị trày xước, các góc tấm inox không bị cong vênh, không bị móp méo. Riêng với những yêu cầu gia công tấm cắt CNC hoặc Laser tiếp theo thì sẽ có những tiêu chuẩn đặc biệt riêng (Vui lòng liên hệ tư vấn)

- Tấm inox 304, 316L, 310S cán nguội cán nóng (tấm inox dày) có các loại độ dày sau: 3.0 mm, 4.0 mm, 5.0 mm 6.0 mm 8.0 mm, 10.0 mm, 12.0 mm, 14.0 mm, 16.0 mm, 20.0 mm, 25.0 m, 30.0 mm, 35.0 mm, 40.0 mm, 50.0 mm, 60.0 m, 80.0 mm, 100.0 mm

TẤM INOX 304/316 CÁN NÓNG

thường có bề mặt vật liệu NO1- bề mặt sần. Bề mặt NO1 là bề mặt công nghiệp và thường được sử dụng trong các công trình, cấu kiện ít đòi hỏi yếu tố thẩm mỹ

Tấm inox cán nóng sau gia công cắt từ cuộn inox cũng cần sự cẩn thận, chính xác để đạt độ phẳng, các góc không cong vênh, không móp méo. Với những tấm inox yêu cầu cắt theo quy cách, tấm inox thành phẩm phải đạt độ chính xác chiều dài và độ dày để công đoạn gia công tiếp theo của khách hàng đạt được hiệu suất sử dụng tấm cao nhất, hạn chế thừa nguyên liệu tấm lộ cộ và dece.

Thép không gỉ Inox

Thép không gỉ Inox

'Thép không gỉ Inox

'Thép không gỉ Inox

'Tấm inox 316L no1

'Tấm inox 316L no1

'Tấm inox 316L 2B

'Tấm inox 316L 2B

'Tấm inox 316L BA

'Tấm inox 316L BA

'CUON INOX 304, CUON INOX 316L

'CUON INOX 304, CUON INOX 316L

'ỐNG HÀN INOX 304 304L, ỐNG HÀN INOX 316 316L

'ỐNG HÀN INOX 304 304L, ỐNG HÀN INOX 316 316L

'ONG DUC INOX 304, ONG DUC INOX 316, ONG DUC INOX 310S

'ONG DUC INOX 304, ONG DUC INOX 316, ONG DUC INOX 310S

'Tấm inox 304 BA

'Tấm inox 304 BA

'ONG VI SINH INOX 304, ONG VI SINH INOX 316 316L

'ONG VI SINH INOX 304, ONG VI SINH INOX 316 316L

'Tấm inox 304 đục lỗ

'Tấm inox 304 đục lỗ

'VAN INOX 304, VAN INOX 316L

'VAN INOX 304, VAN INOX 316L

VẬT TƯ INOX

Tất cảCUỘN INOX 304, CUỘN INOX 316L

CUỘN INOX 304, CUỘN INOX 316L

ỐNG ĐÚC INOX 304, ỐNG ĐÚC INOX 316, ỐNG ĐÚC INOX 310S

ỐNG ĐÚC INOX 304, ỐNG ĐÚC INOX 316, ỐNG ĐÚC INOX 310S

ỐNG VI SINH INOX 304, ỐNG VI SINH INOX 316 316L

ỐNG VI SINH INOX 304, ỐNG VI SINH INOX 316 316L

ỐNG HÀN INOX 304 304L, ỐNG HÀN INOX 316 316L

ỐNG HÀN INOX 304 304L, ỐNG HÀN INOX 316 316L

CO TÊ GIẢM INOX 304 316

CO TÊ GIẢM INOX 304 316

BÍCH INOX 304 316

BÍCH INOX 304 316

VAN INOX 304, VAN INOX 316L

VAN INOX 304, VAN INOX 316L

LÁP ĐẶC INOX 304 304L 316 316L 310S

LÁP ĐẶC INOX 304 304L 316 316L 310S

VÊ U LA INOX 304 316L

VÊ U LA INOX 304 316L

HỘP VUÔNG INOX, HỘP CHỮ NHẬT

HỘP VUÔNG INOX, HỘP CHỮ NHẬT

INOX CHỊU NHIỆT ĐỘ CAO 310S 253MA

INOX CHỊU NHIỆT ĐỘ CAO 310S 253MA

THÉP CHỊU MÀI MÒN HARDOX XAR

THÉP CHỊU MÀI MÒN HARDOX XAR

SẢN XUẤT - GIA CÔNG INOX

Tất cảCHẾ TẠO BỒN INOX

CHẾ TẠO BỒN INOX

GIA CÔNG ỐNG INOX CỠ LỚN

GIA CÔNG ỐNG INOX CỠ LỚN

GIA CÔNG INOX

GIA CÔNG INOX

MN MN2 M34N 2M34

MN MN2 M34N 2M34

MN MN2 M34N 2M34

MN MN2 M34N 2M34

MN MN2 M34N 2M34
MN MN2 M34N 2M34

Từ khóa » Mua Tấm Inox 304 Dày 1mm