Tấm Inox 304 Giá Bao Nhiêu? Bảng Giá Tấm Inox Chuẩn Nhất
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang tìm kiếm loại vật liệu, bền bỉ, tính thẩm mỹ cao và an toàn vệ sinh thì tấm inox chính là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn!. Bài viết dưới đây của Vật liệu tấm QCV sẽ cung cấp cho bạn biết thông tin về inox tấm là gì? Ưu điểm, phân loại, báo giá và các mẫu mã của chúng hãy cùng khám phá ngay!.
Hotline: 0909.086.467 Địa chỉ: 1A Đào Trinh Nhất, Phường Linh Tây, Quận Thủ Đức, TP.HCM. Đối tác đáng tin cậy về VẬT LIỆU TẤM tại Việt Nam
Tấm inox là gì?
Tấm inox là loại vật liệu đã có từ lâu được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như ngành xây dựng, ngành quảng cáo, ngành công nghiệp và sản xuất đồ gia dụng…. Nhờ vào ưu điểm vượt trội về độ bền, tính thẩm mỹ, khả năng chống gỉ sét, inox tấm ngày càng được yêu thích và được nhiều người tin tưởng lựa chọn.
Inox tấm được cấu thành từ 18-22 nguyên tố hóa học khác nhau như Mangan, Molipden, Crom, Carbon, Niken,… Với công thức riêng biệt, các nguyên tố này được kết thành một khối với độ đặc, có độ bền cao. Dựa vào các sự cấu tạo này nên chúng được chia thành nhiều loại inox khác nhau.
Phân loại:
- Tấm inox 201: Có khả năng chống gỉ tốt, dễ gia công, giá thành rẻ.
- Tấm inox 304: Chống gỉ tốt hơn 201, chịu được axit nhẹ, giá thành cao hơn.
- Tấm inox 316: Chống gỉ tốt nhất, chịu được axit mạnh, môi trường khắc nghiệt, giá thành cao nhất.
Ưu điểm:
- Độ bền cao: Chống gỉ sét tốt, chịu được va đập mạnh.
- Tính thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, sang trọng, dễ dàng lau chùi.
- Dễ dàng gia công: Có thể cắt, uốn, hàn, tạo hình theo yêu cầu.
- An toàn vệ sinh: Không độc hại, an toàn cho sức khỏe.
Quy cách:
- Độ dày tấm: Dao động từ 0,3 đến 6mm
- Chiều dài tấm: 2000mm, 2440mm, 3000mm
- Khổ rộng tấm: 1000mm, 1220mm, 3000mm
Bảng giá tấm inox được cập nhật mới nhất
Vật liệu tấm QCV cung cấp các loại tấm thép không gỉ chính hãng, chất lượng uy tín và nhiều ưu đãi. Dưới đây là bảng giá gửi đến quý khách hàng:
Báo giá tấm inox 201:
Bề mặt và màu tấm | Kích thước (Dài x Rộng x Dày) | Trọng lượng (kg) | Giá thành (VND) |
Bề mặt gương Vàng | 1219 x 2438 x 0.5mm | 11,78kg | 1.500.000 VND |
Bề mặt xước Vàng | 1219 x 2438 x 0.5mm | 11,78kg | 1.550.000 VND |
Bề mặt gương Trắng | 1219 x 2438 x 0.5mm | 11,78kg | 1.450.000 VND |
Bề mặt xước Trắng | 1219 x 2438 x 0.5mm | 11,78kg | 1.500.000 VND |
Bề mặt gương Vàng | 1219 x 2438 x 1mm | 23,66kg | 1.850.000 VND |
Bề mặt xước Vàng | 1219 x 2438 x 1mm | 23,66kg | 1.900.000 VND |
Bề mặt gương Trắng | 1219 x 2438 x 1mm | 23,66kg | 1.800.000 VND |
Bề mặt xước Trắng | 1219 x 2438 x 1mm | 23,66kg | 1.850.000 VND |
Báo giá tấm inox 304:
Bề mặt và màu tấm | Kích thước (Dài x Rộng x Dày) | Trọng lượng (kg) | Giá thành (VND) |
Bề mặt gương Vàng | 1219 x 2438 x 0.5mm | 11,78kg | 1.800.000 VND |
Bề mặt gương Vàng | 1219 x 2438 x 0.8mm | 18,85kg | 2.300.000 VND |
Bề mặt gương Vàng | 1219 x 2438 x 1mm | 23,66kg | 2.600.000 VND |
Bề mặt gương Trắng | 1219 x 2438 x 0.5mm | 11,78kg | 1.350.000 VND |
Bề mặt gương Trắng | 1219 x 2438 x 0.8mm | 18,85kg | 1.900.000 VND |
Bề mặt gương Trắng | 1219 x 2438 x 1mm | 23,66kg | 2.400.000 VND |
Bề mặt xước Vàng | 1219 x 2438 x 0.5mm | 11,78kg | 1.900.000 VND |
Bề mặt xước Vàng | 1219 x 2438 x 0.8mm | 18,85kg | 2.400.000 VND |
Bề mặt xước Vàng | 1219 x 2438 x 1mm | 23,66kg | 2.500.000 VND |
Bề mặt xước Trắng | 1219 x 2438 x 0.5mm | 11,78kg | 1.250.000 VND |
Bề mặt xước Trắng | 1219 x 2438 x 0.8mm | 18,85kg | 1.600.000 VND |
Bề mặt xước Trắng | 1219 x 2438 x 1mm | 23,66kg | 1.750.000 VND |
Bề mặt xước và trơn | 1219 x 2438 x 0.5mm | khổ 1cm, 2, 3, 4, 5, 6 x 100m | 110.000 VND/kg |
Báo giá tấm inox 316:
Độ dày tấm | Bề mặt tấm | Xuất sứ sản phẩm | Giá bán (VND) |
0.4 ly – 1.0 mm /ly | Mặt BA | Chính hãng | 80.000 VND |
0.4 ly – 6 mm/ ly | Mặt 2B | Chính hãng | 80.000 VND |
0.5 ly – 2mm / ly | Mặt HL | Chính hãng | 82.000 VND |
3 ly – 70 mm /ly | Mặt No.1 | Chính hãng | 82.000 VND |
Lưu ý: Mức giá trên có thể sẽ thay đổi tùy vào từng thời điểm. Để biết được giá chính xác ngay lập tức, bạn hãy nhanh tay gọi đến hotline 0909.086.467 của Vật liệu tấm QCV sẽ được hỗ trợ hết mức có thể.
Các mẫu màu của tấm inox
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều mẫu màu tấm inox đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu và ý tưởng của khách hàng.
Địa chỉ bán các loại inox tấm chất lượng nhất hiện nay
Inox tấm hiện tại trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp. Vật Liệu Tấm QCV là đơn vị đang được đông đảo khách hàng trên cả nước tin cậy. Có nhiều năm kinh nghiệm cung cấp trải nghiệm sản phẩm đều đảm bảo đúng tiêu chuẩn, kích thước theo yêu cầu khách hàng.
- Đội ngũ nhân viên trực 24/7 luôn sẵn sàng giải đáp thắc mắc và cung cấp mọi thông tin cho khách hàng.
- Chúng tôi cũng cung cấp rất nhiều dịch vụ tiện ích như lắp đặt, tư vấn, vận chuyển, gia công inox tấm theo yêu cầu.
Thông tin liên hệ: Vật Liệu Tấm QCV – Công ty CP SX TM & DV Quảng Cáo Việt Địa chỉ : 1A Đào Trinh Nhất, Phường Linh Tây, TP Thủ Đức, TP.HCM Map Google: https://maps.app.goo.gl/JHnEwk74teTt1iWr7 Địa chỉ kho xưởng: 167/6 Vĩnh Phú 32, TP Thuận An, Bình Dương Website: https://tampoly.com/ Hotline: 0909.086.467 Email: maichethongminh@gmail.com
Từ khóa » độ Dày Inox Tấm 304
-
Tìm Hiểu độ Dày Inox 304 Tiêu Chuẩn được Sử Dụng Phổ Biến Hiện Nay
-
Tấm Inox 304/316/201-Độ Dày 0.8mm-1.0mm-1.2mm -1.5mm
-
Inox 304 Dày Bao Nhiêu? Bảng Giá Inox Theo Từng độ Dày - ROY
-
Tấm Inox 304 Dày 0.5mm, 1mm, 1.2mm, 1.5mm, 2mm, 3mm, 5mm ...
-
Tấm Inox 304/304L HL-Độ Dày: 0.6mm-0.7mm-0.8mm Giá Rẻ Nhất MN
-
Tấm Inox 304/304L BA-Độ Dày: 1mm-1.2mm-1.5mm Nhập Khẩu 100%
-
INOX TẤM 304 DẦY 10mm - 40mm
-
Tấm Inox 304 Và Bảng Giá Tấm Inox Mới Nhất Hiện Nay
-
Công Thức Tính Khối Lượng Tấm Inox - Titan Inox | 0909 246 316
-
Tấm Inox 304 Dày 9mm
-
Tấm Inox 304 Dày 1.8mm - Inox Phú Hòa - Nhà Phân Phối Các Sản ...
-
Inox Tấm 304/316 No1
-
Tấm Inox 304 Dày 0.5mm. Bảng Báo Giá Inox Tấm Mới Nhất