Tám - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːm˧˥ | ta̰ːm˩˧ | taːm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːm˩˩ | ta̰ːm˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “tám”- 三: tạm, sâm, tam, tám
Phồn thể
[sửa]- 三: tam, tám
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 糁: tẩm, tám, tấm
- : tám
- 三: tám, tạm, tam
- 𠔭: tám
- 渗: rướm, sấm, tắm, tám, rờm, thấm, sẩm
- 糝: tẩm, tám, tấm, tảm, tóm
- : tám
Chuyển tự
[sửa]- Chữ số A-rạp: 8
- Chữ số Trung Quốc: 捌, 八
- Chữ số La Mã: VIII
Danh từ
[sửa]tám
- Tên gọi chung một số thứ lúa tẻ, gạo hạt nhỏ và dài, cơm có mùi thơm, ngon. Cơm gạo tám.
- Số tiếp theo số bảy trong dãy số tự nhiên.
- Nói chuyện phiếm.
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: eight (en)
- Tiếng Ba Lan: osiem (pl)
- Tiếng Ba Tư: هشت (fa) (hašt)
- Tiếng Bashkir: һигеҙ (higeð)
- Tiếng Chechen: бархӏ (barh)
- Tiếng Đan Mạch: otte (da)
- Tiếng Đức: acht (de)
- Tiếng Gruzia: რვა (ka) (rva)
- Tiếng Hà Lan: acht (nl)
- Tiếng Hungary: nyolc (hu)
- Tiếng Khmer: ប្រាំបី (km) (pram bəy)
- Tiếng Lào: ແປດ (lo) (pǣt)
- Tiếng Lô Lô: ꉆ (hxit)
- Tiếng Maori: waru (mi)
- Tiếng Miến Điện: ရှစ် (my) (hrac)
- Tiếng Mường: thảm
- Tiếng Nga: восемь (vósem’)
- Tiếng Pháp: huit (fr), bavarder
- Tiếng Tajik: ҳашт (tg) (hašt)
- Tiếng Tây Ban Nha: ocho (es)
- Tiếng Tây Tạng: བརྒྱད (brgyad)
- Tiếng Thái: แปด (th) (bpɛ̀ɛt)
- Tiếng Thái Đen: ꪵꪜꪒ
- Tiếng Ý: otto (it)
Tham khảo
[sửa]- "tám", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Gorowa
[sửa]Số từ
[sửa]tám
- ba.
Tham khảo
[sửa]- Andrew David Harvey (2018). The Gorwaa Noun: Toward a description of the Gorwaa language.
Tiếng Iraqw
[sửa]Số từ
[sửa]tám
- ba.
Tham khảo
[sửa]- Mous, Maarten; Qorro, Martha; Kießling, Roland (2002) Iraqw-English Dictionary (Kuschitische Sprachstudien), volume 18, Köln, Germany: Rüdiger Köppe Verlag
Tiếng Nguồn
[sửa]Danh từ
[sửa]tám
- đám đông.
Tiếng Việt trung cổ
[sửa]Số từ
[sửa]tám
- tám.
Hậu duệ
[sửa]- Tiếng Việt: tám
Tham khảo
[sửa]- “tám”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
Từ khóa » Số 8 Trong Tiếng Hán Việt
-
Chữ Số Trung Quốc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hệ đếm Tiếng Việt - Wikipedia
-
Số đếm - Học Tiếng Hàn
-
Tự Học Hán Ngữ Hiện đại – Bài 1 - Vietsciences
-
Cách Đọc & Viết TẤT CẢ Số Đếm Tiếng Trung Đầy Đủ Nhất 2022
-
Số đếm Và Số Thứ Tự Trong Hán Ngữ Cổ đại - Chua Buu Minh
-
Số đếm Tiếng Trung: Cách ĐỌC, VIẾT Và GHÉP Chuẩn Nhất
-
Tra Từ: 八
-
Số đếm Tiếng Trung | Cách Đọc & Viết Cho NGƯỜI MỚI 2022
-
Trong Tiếng Hán Việt, “lục” Chỉ Số 8 Và “bát” Chỉ Số 6, đúng Hay Sai?
-
Cách đọc Số Trong Tiếng Trung Quốc
-
SỐ ĐẾM - Tiếng Trung Cầm Xu
-
Bảng Số đếm Trong Tiếng Hàn – Trung Tâm Tiếng Hàn SOS