Tân Đông Hiệp – Wikipedia Tiếng Việt

Tân Đông Hiệp
Phường
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
VùngĐông Nam Bộ
Thành phốThành phố Hồ Chí Minh
Trụ sở UBND880 Nguyễn Thị Minh Khai
Thành lập13/1/2011[1]
Địa lý
Tọa độ: 10°55′19″B 106°46′10″Đ / 10,92194°B 106,76944°Đ / 10.92194; 106.76944
Bản đồBản đồ phường Tân Đông Hiệp
Tân Đông Hiệp trên bản đồ Thành phố Hồ Chí MinhTân Đông HiệpTân Đông Hiệp Vị trí phường Tân Đông Hiệp trên bản đồ Thành phố Hồ Chí MinhXem bản đồ Thành phố Hồ Chí MinhTân Đông Hiệp trên bản đồ Việt NamTân Đông HiệpTân Đông Hiệp Vị trí phường Tân Đông Hiệp trên bản đồ Việt NamXem bản đồ Việt Nam
Diện tích21,47 km²
Dân số (31/12/2024)
Tổng cộng100.243 người
Mật độ4.668 người/km²
Khác
Mã hành chính25945[2]
  • x
  • t
  • s
Đối với các định nghĩa khác, xem Tân Đông Hiệp (định hướng).

Tân Đông Hiệp là một phường thuộc Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.[3][4]

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Phường Tân Đông Hiệp nằm phía Đông của Thành phố Hồ Chí Minh, cách phường Sài Gòn khoảng 22 km về phía Bắc và cách phường Bình Dương khoảng 19 km về phía Đông Nam, có vị trí địa lý:

  • Phía Đông giáp với phường Biên Hòa của tỉnh Đồng Nai
  • Phía Đông Nam giáp với phường Đông Hòa
  • Phía Nam giáp với phường Dĩ An
  • Phía Tây giáp với phường An Phú
  • Phía Bắc giáp với phường Tân Khánh

Theo Công văn số 2896/BNV-CQĐP ngày 27 tháng 5 năm 2025 của Bộ Nội vụ, phường Hiệp Bình sau sắp xếp có diện tích là 21,47 km², dân số tính tới ngày 31 tháng 12 năm 2024 là 100.243 người, mật độ dân số đạt 4.668 người/km² (Điều 6 Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội).[5][6]

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Trước đây, Tân Đông Hiệp là một xã thuộc huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương.

Ngày 23 tháng 7 năm 1999, Chính phủ Nghị định số 58/1999/NĐ-CP.[7] Theo đó, điều chỉnh 101 ha diện tích tự nhiên và 2.780 người của xã Tân Đông Hiệp về thị trấn Dĩ An quản lý.

Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính, xã Tân Đông Hiệp còn lại 1.192 ha diện tích tự nhiên và 15.940 người.

Ngày 13 tháng 1 năm 2011, Chính phủ ban hành Nghị quyết số 04/NQ-CP về việc thành lập hai thị xã Dĩ An và Thuận An thuộc tỉnh Bình Dương.[1] Theo đó, thành lập phường Tân Đông Hiệp thuộc thị xã Dĩ An trên cơ sở toàn bộ diện tích và dân số của xã Tân Đông Hiệp.

Sau khi thành lập, phường Tân Đông Hiệp có 1.412 ha diện tích tự nhiên, dân số là 64.747 người.

Ngày 16 tháng 6 năm 2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Nghị quyết số 1685/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025. Theo đó, sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Bình, một phần của các phường Thái Hòa và Tân Đông Hiệp (thành phố Dĩ An) thành phường mới có tên gọi là phường Tân Đông Hiệp (Khoản 81 Điều 1).[8]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b "Nghị quyết số 04/NQ-CP năm 2011 về việc thành lập thị xã Dĩ An, thành lập các phường thuộc thị xã Dĩ An và thành lập thị xã Thuận An, thành lập các phường thuộc thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương".
  2. ^ Tổng cục Thống kê
  3. ^ ONLINE, TUOI TRE (ngày 16 tháng 6 năm 2025). "Chi tiết mới nhất về 168 phường, xã của TP.HCM sau sáp nhập". TUOI TRE ONLINE. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2025.
  4. ^ "Tra cứu chi tiết 3.321 phường, xã, đặc khu của 34 tỉnh, thành phố sau sắp xếp". plo.vn. ngày 25 tháng 6 năm 2025.
  5. ^ xaydungchinhsach.chinhphu.vn (ngày 14 tháng 5 năm 2025). "NGHỊ QUYẾT SỐ 76/2025/UBTVQH15 SẮP XẾP ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH NĂM 2025". xaydungchinhsach.chinhphu.vn. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2025.
  6. ^ "Các đơn vị hành chính cấp xã của TP Hồ Chí Minh được sắp xếp ra sao". Báo Nhân Dân. ngày 7 tháng 5 năm 2025.
  7. ^ "Nghị định 58/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, tái lập các huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo, Dĩ An và thành lập các xã thuộc các huyện Dầu Tiếng và Dĩ An tỉnh Bình Dương".
  8. ^ "Toàn văn Nghị quyết số 1685/NQ-UBTVQH15 sắp xếp các ĐVHC cấp xã của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025". Báo Điện tử Chính phủ. ngày 16 tháng 6 năm 2025.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Bài viết về Thành phố Hồ Chí Minh này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc Thành phố Hồ Chí Minh
Phường (113), xã (54), đặc khu (1)
Phường (113)

Sài Gòn · An Đông · An Hội Đông · An Hội Tây · An Khánh · An Lạc · An Nhơn · An Phú Đông · An Phú · Bà Rịa · Bàn Cờ · Bảy Hiền · Bến Cát · Bến Thành · Bình Cơ · Bình Đông · Bình Dương · Bình Hòa · Bình Hưng Hòa · Bình Lợi Trung · Bình Phú · Bình Quới · Bình Tân · Bình Tây · Bình Thạnh · Bình Thới · Bình Tiên · Bình Trị Đông · Bình Trưng · Cát Lái · Cầu Kiệu · Cầu Ông Lãnh · Chánh Hiệp · Chánh Hưng · Chánh Phú Hòa · Chợ Lớn · Chợ Quán · Dĩ An · Diên Hồng · Đông Hòa · Đông Hưng Thuận · Đức Nhuận · Gia Định · Gò Vấp · Hạnh Thông · Hiệp Bình · Hòa Bình · Hòa Hưng · Hòa Lợi · Khánh Hội · Lái Thiêu · Linh Xuân · Long Bình · Long Hương · Long Nguyên · Long Phước · Long Trường · Minh Phụng · Nhiêu Lộc · Phú An · Phú Định · Phú Lâm · Phú Lợi · Phú Mỹ · Phú Nhuận · Phú Thạnh · Phú Thọ Hòa · Phú Thọ · Phú Thuận · Phước Long · Phước Thắng · Rạch Dừa · Tam Bình · Tam Long · Tam Thắng · Tân Bình · Tân Định · Tân Đông Hiệp · Tân Hải · Tân Hiệp · Tân Hòa · Tân Hưng · Tân Khánh · Tân Mỹ · Tân Phú · Tân Phước · Tân Sơn Hòa · Tân Sơn Nhất · Tân Sơn Nhì · Tân Sơn · Tân Tạo · Tân Thành · Tân Thới Hiệp · Tân Thuận · Tân Uyên · Tăng Nhơn Phú · Tây Nam · Tây Thạnh · Thạnh Mỹ Tây · Thới An · Thới Hòa · Thông Tây Hội · Thủ Dầu Một · Thủ Đức · Thuận An · Thuận Giao · Trung Mỹ Tây · Vĩnh Hội · Vĩnh Tân · Vũng Tàu · Vườn Lài · Xóm Chiếu · Xuân Hòa

Xã (54)

An Long · An Nhơn Tây · An Thới Đông · Bà Điểm · Bắc Tân Uyên · Bàu Bàng · Bàu Lâm · Bình Chánh · Bình Châu · Bình Giã · Bình Hưng · Bình Khánh · Bình Lợi · Bình Mỹ · Cần Giờ · Châu Đức · Châu Pha · Củ Chi · Đất Đỏ · Dầu Tiếng · Đông Thạnh · Hiệp Phước · Hồ Tràm · Hòa Hiệp · Hòa Hội · Hóc Môn · Hưng Long · Kim Long · Long Điền · Long Hải · Long Hòa · Long Sơn · Minh Thạnh · Ngãi Giao · Nghĩa Thành · Nhà Bè · Nhuận Đức · Phú Giáo · Phú Hòa Đông · Phước Hải · Phước Hòa · Phước Thành · Tân An Hội · Tân Nhựt · Tân Vĩnh Lộc · Thái Mỹ · Thanh An · Thạnh An · Thường Tân · Trừ Văn Thố · Vĩnh Lộc · Xuân Sơn · Xuân Thới Sơn · Xuyên Mộc

Đặc khu (1)

Côn Đảo

Nguồn: Nghị quyết số 1685/NQ-UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội

Từ khóa » địa Chỉ Công An Phường Tân đông Hiệp