Tân Đông Hiệp – Wikipedia Tiếng Việt

Tân Đông Hiệp
Phường
Phường Tân Đông Hiệp
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
VùngĐông Nam Bộ
TỉnhBình Dương
Thành phốDĩ An
Thành lập13/1/2011[1]
Địa lý
Tọa độ: 10°55′19″B 106°46′10″Đ / 10,92194°B 106,76944°Đ / 10.92194; 106.76944
MapBản đồ phường Tân Đông Hiệp
Tân Đông Hiệp trên bản đồ Việt NamTân Đông HiệpTân Đông Hiệp Vị trí phường Tân Đông Hiệp trên bản đồ Việt Nam
Diện tích13,96 km²
Dân số (2021)
Tổng cộng101.320 người[2]
Mật độ7.258 người/km²
Khác
Mã hành chính25948[3]
  • x
  • t
  • s

Tân Đông Hiệp là một phường thuộc thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Phường Tân Đông Hiệp có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp phường Bình An
  • Phía đông bắc giáp tỉnh Đồng Nai
  • Phía tây giáp thành phố Thuận An
  • Phía nam giáp phường Dĩ An và phường Đông Hòa
  • Phía bắc giáp phường Tân Bình.

Phường Tân Đông Hiệp có diện tích 13,96 km², dân số năm 2021 là 101.320 người[4] mật độ dân số đạt 7.258 người/km².

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Trước đây, Tân Đông Hiệp là một xã thuộc huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương.

Ngày 23 tháng 7 năm 1999, Chính phủ Nghị định số 58/1999/NĐ-CP[5]. Theo đó, điều chỉnh 101 ha diện tích tự nhiên và 2.780 người của xã Tân Đông Hiệp về thị trấn Dĩ An quản lý.

Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính, xã Tân Đông Hiệp còn lại 1.192 ha diện tích tự nhiên và 15.940 người.

Ngày 13 tháng 1 năm 2011, Chính phủ ban hành Nghị quyết số 04/NQ-CP về việc thành lập hai thị xã Dĩ An và Thuận An thuộc tỉnh Bình Dương[1]. Theo đó, thành lập phường Tân Đông Hiệp thuộc thị xã Dĩ An trên cơ sở toàn bộ diện tích và dân số của xã Tân Đông Hiệp.

Sau khi thành lập, phường Tân Đông Hiệp có 1.412 ha diện tích tự nhiên, dân số là 64.747 người.

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Phường Tân Đông Hiệp được chia thành 7 khu phố: Đông Tác, Đông Chiêu, Chiêu Liêu, Đông Thành, Tân Long, Đông An, Tân An.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Nghị quyết số 04/NQ-CP năm 2011 về việc thành lập thị xã Dĩ An, thành lập các phường thuộc thị xã Dĩ An và thành lập thị xã Thuận An, thành lập các phường thuộc thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương”.
  2. ^ Công văn số 157/TB-SYT: Đánh giá cấp độ dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bình Dương (tính đến 18g00’ ngày 03 tháng 11 năm 2021). “Dân số đến 03 tháng 11 năm 2021 - tỉnh Bình Dương” (PDF).
  3. ^ Tổng cục Thống kê
  4. ^ Công văn số 157/TB-SYT: Đánh giá cấp độ dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bình Dương (tính đến 18g00’ ngày 03 tháng 11 năm 2021). “Dân số đến 03 tháng 11 năm 2021 - tỉnh Bình Dương” (PDF).
  5. ^ “Nghị định 58/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, tái lập các huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo, Dĩ An và thành lập các xã thuộc các huyện Dầu Tiếng và Dĩ An tỉnh Bình Dương”.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Bài viết tỉnh Bình Dương, Việt Nam này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Xã, phường thuộc thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Phường (7)

An Bình · Bình An · Bình Thắng · Dĩ An · Đông Hòa · Tân Bình · Tân Đông Hiệp

Từ khóa » địa Chỉ Công An Phường Tân đông Hiệp